Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhơn Khánh

doc 13 trang thaodu 2740
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhơn Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9_na.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhơn Khánh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Hiểu được nghiệm tổng Phương trình Nhận biết phương quát, bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn, - Kiểm tra được 1 cặp số có ẩn số nghiệm của pt là nghiệm của phương trình không Tổng số câu 2 2 1 5 Tổng điểm 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% - Nhận biết nghiệm - Hiểu điều kiện để hệ pt có của hệ hai phương Hệ hai nghiệm, vô nghiệm. phương trình trình bậc nhất hai ẩn - Xác định vị trí tương đối bậc nhất hai - Biết đoán nhận số của hai đường thẳng dạng ax ẩn nghiệm của hpt + by = c Tổng số câu 2 2 1 5 Tổng điểm 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% Giải hệ Tìm được Tìm tham số m để Giải hệ phương trình bằng phương trình tham số m bằng phương hpt nhận cặp số cho phương pháp cộng đại số, để hệ pt bậc pháp cộng đại trước làm nghiệm phương pháp thế( dạng đơn nhất 2 ẩn có số, phương của hệ giản) pháp thế nghiệm. Tổng số câu 1 1 1 3 Tổng số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán hệ phương bằng cách lập trình.(dạng liên hệ phương quan hình học, trình. chuyển động, “làm chung làm riêng”) Tổng số câu 1 1 Tổng số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 4 1 4 1 2 1 1 14 Tổng số 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 2đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 20% 10% 20% 10% 10% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NGÀY KIỂM TRA: /02/2019 HỌ VÀ TÊN LỚP 9A BÀI KIỂM TRA 45 phút – CHƯƠNG III( BÀI SỐ 4) ĐẠI SỐ: 9 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y2 = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 3x + y = 3 Câu 2. Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax + by =c có bao nhiêu nghiệm ? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3. Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x - y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 ïì x + 2y = 3 Câu 4. Hệ phương trình :íï có bao nhiêu nghiệm ? îï 2x + 4y = 2 A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm 2x 3y 5 Câu 5. Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 6. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 0 là: A. (x R; y = 2x) B. (x R; y = x/2) C. (x = 2; y R) D. (x = 0; y R) 3x 2y 12 Câu 7. Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 5y 11 A. (x; y) = (-3; 2) B. (x; y) = (3; -2) C. (x; y) = (2; - 3) D. (x ; y) = (-2 ; 3) Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 1 và 2x + 3y = 7 là: A. (-1 ; - 2) B. (1; 0) C. (-2 ; - 3) D. (2 ; 1) Câu 9. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P 0 ; 3 vaø Q 3 ; 0 ? A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3 II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) 2x 3y 4 Bài 1. ( 0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau ( Không dùng máy tính bỏ túi) : x 6y 13 mx 2y 5 Bài 2. ( 1 điểm)Với giá trị nào của m thì hệ phương trình : . 3x + 2y 2 a) Vô nghiệm. b) Có một nghiệm duy nhất. Bài 3. ( 2 điểm) Hai vòì nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu chỉ mở vòi 2 thứ nhất trong 4 giờ rồi mở vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì chỉ được bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì 5 sau bao lâu sẽ đầy bể ? mx 4y 10 m Bài 4. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình với giá trị nào của số nguyên m thì hệ có nghiệm(x ; x my 4 y), với x, y là số nguyên dương.
  3. Bài làm . . . . . . . . . . .
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề: 3x2 + 2y = -1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D C A A B C D Trả lời B B Đề: 3x + 2y = -1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D D A A C B Trả lời C D Bài Nội dung Điểm Bài 1 2x 3y 4 4x 6y 8 5x 5 x 1 0,5đ a) x 6y 13 x 6y 13 x 6y 13 y 2 mx 2y 5 (m 3)x 3 0,5đ Bài 2 3x + 2y 2 2x – 3y 2 a) Hệ phương trình vô nghiệm m – 3 = 0 m = 3 . b) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất m – 3 ≠ 0 m ≠ 3. 0,5đ Gọi x(h) thời gian vòi I chảy một mình đầy bể (x > 12) 0,25đ y II (y > 12) Bài 3 Mỗi giờ vòi chảy được 1 ( bể ) x 0,25đ 1 Mỗi giờ vòi chảy được ( bể ) 0,25đ y Mỗi giờ 2 vòi chảy được 1 (bể) 0,25đ 12 Ta có pt : 1 + 1 = 1 (1) 0,25đ x y 12 4 giờ vòi 1 chảy được 4.1 ( bể ); 6 giờ hai vòi chảy được 6. 1 ( bể ) x y 0,25đ 2 1 1 2 Hai vòi chảy được bể ta có pt : 4. + 6. = (2) 5 x y 5 ïì 1 1 1 ï + = ï x y 12 ïì x = 20 0,25đ Từ (1) và (2) ta có hpt : íï Û íï ï 1 1 2 ï y = 30 ï 4. + 6 = îï îï x y 5 0,25đ Vòi 1 chảy trong 20 giờ, vòi 2 chảy trong 30 giờ Bài 4 Tìm được nghiệm của phương trình theo tham số m 0,1đ Tìm được x, y 0,5đ
  5. TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NGÀY KIỂM TRA: /02/2019 HỌ VÀ TÊN LỚP 9A BÀI KIỂM TRA 45 phút - ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG III( BÀI SỐ 4) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A. 3x + 2y = -1 B. x – 2y2 = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 3x2 + y = 3 Câu 2. Cặp số(3; - 1) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x - y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 Câu 3. Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax + by =c có bao nhiêu nghiệm ? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm ïì x + 2y = 3 Câu 4. Hệ phương trình :íï có bao nhiêu nghiệm ? îï 2x + 4y = 2 A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm 2x y 5 Câu 5. Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A. m = - 1 B. m = 2 C. m = - 2 D. m = 1 Câu 6. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 3 là: 1 3 1 3 1 3 1 3 A. x R ; y x B. x R ; y x C. x R ; y x D. x R ; y x 2 2 2 2 2 2 2 2 3x 2y 7 Câu 7. Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 5y 8 A. (x; y) = (-1; -2) B. (x; y) = (-2; -1) C. (x; y) = (1; - 2) D. (x ; y) = (-2 ; 1) Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – 2y = 1 và 2x + 3y = 9 là: A. (-1 ; 3) B. (3; 1) C. (1 ; 3) D. (-3 ; 1) Câu 9. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. 3y = -3x + 3. B. 2y = 2 – 2x. C. x + 0y = 1. D. y + x = -1. Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P 0 ; -3 vaø Q 3 ; 0 ? A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3 II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) 3x 2y 13 Bài 1. ( 0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau ( Không dùng máy tính bỏ túi) 2x y 4 mx 3y 1 Bài 2. ( 1 điểm) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình : . 2x – 3y 2 a) Vô nghiệm. b) Có một nghiệm duy nhất. Bài 3. ( 2 điểm) Hai vòì nước cùng chảy vào một cái bể không có nước, sau 7 giờ 12 phút đầy bể. Nếu chỉ mở 3 vòi thứ nhất trong 5 giờ rồi mở vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì chỉ được bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng 4 thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
  6. mx 4y 10 m Bài 4. ( 1,5 điểm) Cho hệ phương trình với giá trị nào của số nguyên m thì hệ có nghiệm x my 4 (x ; y), với x, y là số nguyên dương. Bài làm . . . . . . . . . . .
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D D A A C B Trả lời C D Câu Nội dung Điểm 3x y 10 4x 12 x 3 1Đ b) Bài 1 x y 2 3x y 10 y 1 3x 2y 13 3x 2y 13 7x 21 x 3 (1đ) c) 2x y 4 4x 2y 8 3x 2y 13 y 2 0,5đ Bài 2 Đường thẳng ax + by = 5 đi qua điểm A(3;2) 3a + 2b = 5 (1) 0,5đ B(-3;8) -3a + 8b = 5 (2) 1đ 3a 2b 5 10b 10 b 1 Từ (1) và (2) ta có hpt 3a 8b 5 3a 2b 5 a 1 mx 3y 1 (m 2)x -1 (1đ) Bài 3 2x – 3y 2 2x – 3y 2 c) Hệ phương trình vô nghiệm m+2 = 0 m = - 2. d) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất m+2 ≠ 0 m ≠ - 2. (0,5đ) (0,5đ) Gọi x(km/h) vận tốc dự định (x > 10) (0,25đ) y thời gian dự định (y > 3) Quãng đường AB : xy (km) Vận tốc lúc tăng : x + 10 km/h (0,25đ) Thời gian đi là : y – 2 (h) (0,25đ) Quãng đường AB là : (x + 10)(y – 2) km Ta có phương trình : (x + 10)(y – 2) = xy -2x + 10y = 20 (0,25đ) Vận tốc lúc giảm : x – 10 km/h Thời gian đi là : y + 3 (h) (0,25đ) Quãng đường AB là : (x – 10)(y + 3) km Ta có phương trình : (x – 10)(y + 3) = xy 3x – 10y = 30 2x 10y 20 x 50 (0,25đ) Ta có hệ phương trình : 3x – 10y 30 y 12 Vận tốc dự định : 50km/h Thời gian dự định : 12 giờ (0,25đ) Quãng đường Ab : 50x12 =600km (0,25đ)