Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Khối 8

doc 6 trang thaodu 3320
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_khoi_8.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Khối 8

  1. KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Công nghệ 8 Ma trận đề: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương ) Nhận biết Hiểu Hình chiếu được được vị hướng các trí các hình chiếu hình chiếu Số câu 1C 1C 2C Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 0,5đ 1 % 5% 5% điểm=1 0% Bản vẽ các Vẽ khối đa diện được các hình chiếu của vật thể Số câu 1C 1C Số điểm Tỉ lệ 2đ 2 % 20% điểm=2 0% Bản vẽ các Hiểu khối tròn dươc xoay cách vẽ các khối hình trụ Số câu 1C 1C Số điểm Tỉ lệ 0.5đ 0.5
  2. % 5% điểm=5 % Khái niệm Hiểu về bản vẽ kĩ được thuật, hình khái cắt niệm hình cắt Số câu 1C 1C Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 0,5 % 5% điểm=5 % Hiểu Bản vẽ chi được tiết trình tự đọc bản vẽ chi tiết Số câu 1C 1C Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 0.5đ % 5% điểm=5 % Hiểu Hiểu Biểu diễn được được ren quy ước khái chung niệm khi biểu ren diễn ren ngoài, ren trong, quy ước vẽ ren Số câu 1C 1C 1C Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 2đ 2.5đ % 5% 20% điểm=2 5% Hiểu Vận Bản vẽ lắp được dung để trình tự phân đọc bản biệt với
  3. vẽ lắp bản vẽ chi tiết Số câu 1C 1C 2C Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 2đ 2.5 % 5% 20% điểm=2 5% Hiểu Bản vẽ nhà được vai trò của mặt bằng ngôi nha Số câu 1C 1C Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 0.5 % 5% điểm=5 % Tổng số câu 1C 9C 1C 11C Tổng số điểm 0.5điểm 7.5 điểm 2 điểm 10điểm Tỉ lệ % 5% 75% 20% (100%) A. Đề bài I. Trắc nghiệm: (4điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. C. Trên hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng. 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. Từ trước tới. B. Từ trên xuống. C. Từ bên trái sang. C. Từ bên phải sang. 3. Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách: A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh. C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. D. Cả A, B và C đều đúng. 4. Hình cắt là:
  4. A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. 5. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: A. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Tổng hợp. B. Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Hình biểu diễn Kích thước Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Hình biểu diễn. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp theo các bước: A. Khung tên Kích thước Bảng kê Hình biểu diễn Phân tích chi tiết Tổng hợp. B. Khung tên Bảng kê Hình biểu diễn Kích thước Phân tích chi tiết Tổng hợp. C. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Phân tích chi tiết Tổng hợp. D. Khung tên Bảng kê Kích thước Hình biểu diễn Phân tích chi tiết Tổng hợp. 7. Mặt bằng của ngôi nhà dùng để: A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao. C. Diễn ta vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc của ngôi nhà D. Cả A, B, C đêu sai. 8. Quy ước chung về ren: A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh. B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh. C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nết liền mảnh. D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. II: Tự luận: (6điểm) 1. Ren ngoài là gì? Ren trong là gì? Quy ước vẽ ren ngoài (ren truc) và ren trong (ren lỗ) khác nhau như thế nào?(2điểm) 2. Nội dung của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp giống và khác nhau như thế nào?(2điểm) 3. Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn? (2điểm)
  5. B. Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm: 4 điểm 1: D 2: A 3: C 4: B 5: D 6: B 7: C 8:B - mỗi câu: 0,5đ II. Tự luận: Câu 1. * Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. 0.5đ * Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ. 0,5đ * Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau: - Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren 0,5đ nằm ngoài vòng chân ren - Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren 0,5đ nằm ngoài vòng chân ren. Câu 2: * Giống nhau: Gồm 3 nội dung: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước 1đ * Khác nhau: - Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật - Bản vẽ lắp có bảng kê 1đ Câu 3. Vẽ các hình chiếu: - mỗi hình chiếu cho 0,6đ