Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bản Luốc (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 6670
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bản Luốc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lo.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bản Luốc (Có đáp án)

  1. `PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học: 2018 - 2019 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. An toàn điện -Biết được biện pháp an toàn khi sửa chữa điện. -Biết được khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp. Số câu hỏi 2(câu 1,câu 2) 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Đồ dùng điện -Biết được phần tử quan -Vận dụng công -Vận dụng được gia đình trọng nhất của đèn sợi đốt. thức tính điện công thức liên hệ -Biết được ưu điểm của đèn năng tiêu thụ của giữa điện áp và sợi đốt. của các phụ tải số vòng dây của trong mạch điện để máy biến áp. tính toán được tiêu thụ điện năng trong gia đình với các thiết bị thông dụng. Số câu hỏi 2(câu 3,câu 4) 1(Câu 8) 1(Câu 9) 4 Số điểm 1 3 1 5 Tỉ lệ % 10% 30% 10% 50%
  2. 3. Mạng điện -Biết được thiết bị bảo vệ -Hiểu được cấu tạo, trong nhà của mạng điện trong nhà. đặc điểm, yêu cầu -Biết được sự phù hợp điện của mạng điện trong áp giữa các đồ dùng, thiết bị nhà, sự phù hợp điện điện với điện áp của mạng áp giữa các đồ dùng điện. thiết bị điện với điện áp của mạng điện . Số câu hỏi 2(Câu 5,câu 6) 1(Câu 7) 3 Số điểm 1 3,0 4 Tỉ lệ % 30% 40% TS câu hỏi 6 1 1 1 9 TS điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2018- 2019 Môn: Công nghệ – lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 ( 0,5 điểm): Biện pháp nào sau đây không an toàn khi sửa chữa điện ? A. Rút nắp cầu chì. B. Rút phích cắm điện. C. Tắt công tắc điện. D. Cắt cầu dao. Câu 2 ( 0,5 điểm): Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với loại dây trần có điện áp 220 kV là: A. 3 mét. B. 4 mét. C. 5 mét. D. 6 mét. Câu 3 ( 0,5 điểm): Phần tử quan trọng nhất của đèn dây tóc là: A. Bóng thủy tinh. B. Sợi đốt. C. Đuôi đèn. D. Đui đèn. Câu 4 ( 0,5 điểm): Đèn sợi đốt có ưu điểm so với đèn ống huỳnh quang là: A. Phát ra ánh sáng liên tục. B. Tiết kiệm điện năng. C. Tuổi thọ cao. D. Hiệu suất phát quang cao. Câu 5 ( 0,5 điểm): Phần tử điện nào sau đây là thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà ? A. Công tắc. B. Cầu chì. C. Cầu dao. D. Máy biến áp. Câu 6 ( 0,5 điểm): Trên đèn huỳnh quang ghi 220V- 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là: A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 2500V. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (3,0 điểm):Trình bày cấu tạo, đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà ? Câu 8 (3,0 điểm): Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày của gia đình bạn Bình như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện Số Điện năng sử dụng trong một ngày P(W) lượng A(Wh) Đèn huỳnh quang 45 2 360 Quạt trần 80 1 160 Nồi cơm điện 630 1 630 Ti vi 70 1 280 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn Bình. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Bình trong 30 ngày. (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau). c.Tính số tiền của gia đình bạn Bình phải trả trong 30 ngày, biết 1 KWh giá tiền 2000 đồng. Câu 9: (1,0 điểm). Máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp là 220 vôn; Số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Tính điện áp hai đầu cuộn thứ cấp. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay máy biến áp giảm áp ? Vì sao. Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  4. PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2018- 2019 Môn: Công nghệ - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 7: - Cấu tạo của mạng điện trong nhà: (3,0 điểm) + Công tơ điện. 0,25 + Dây dẫn điện. 0,25 + Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện. 0,25 + Đồ dùng điện. 0,25 - Đặc điểm của mạng điện trong nhà: + Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là 220V. 0,25 + Đồ dùng điện rất đa dạng. 0,25 + Công suất điện của đồ dùng điện rất khác nhau. 0,25 + Có sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với 0,25 điện áp của mạng điện. - Yêu cầu: + Đảm bảo cung cấp đủ điện. 0,25 + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. 0,25 + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp. 0,25 + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. 0,25 Câu 8: a. Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày là: 1,0 (3,0 điểm) A = A1 + A2 + A3 + A4 = 360 + 160 + 630 + 280 = 1430Wh = 1,43 (KWh). b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là: 1,0 A = 1,43.30 = 42,9 (KWh). c. Số tiền gia đình bạn Bình phải trả trong 30 ngày là: 1,0 42,9.2000 = 85800 đồng. Câu 9: Từ tỉ số giữa điện áp sơ cấp và cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây 0,5 (1,0 điểm) U1 N1 U1 N 2 220 của chúng: U 2 55V U 2 N 2 N1 4 Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp. Vì U2 < U1. 0,5 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)