Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Gia Huy

doc 4 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Gia Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_6_truong_thcs.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Gia Huy

  1. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biờt Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu được khỏi Điểm, đường niệm điểm thẳng thuộc, khụng thuộc đường thẳng. Số cõu: 1(C1) 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% Ba điểm Hiểu ba điểm thẳng hàng. thẳng hàng, Đường thẳng điểm nằm giữa đi qua hai hai điểm điểm. Số cõu: 1(C5) 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% Tia Nhận biết đoạn Vẽ tia, biểu diễn Vận dụng hệ Đoạn thẳng. thẳng, Tớnh cỏc điểm trờn tia. thức Độ dài đoạn được độ dài AM+MB=AB thẳng đoạn thẳng để tớnh độ dài đoạn thẳng Số cõu: 2(C3;4) 1(C7) 1(C8d) 4 Số điểm: 1 2 1 4 Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 40% Trung điểm Nhận biết được Vận dụng tớnh của đoạn trung điểm của chất AM+MB=AB thẳng đoạn thẳng . để xỏc định điểm nằm giữa hai điểm cũn lại; tớnh chất trung điểm của đoạn thẳng. Số cõu: 2(C2;6) 3(C8a,b,c) 5 Số điểm: 1 4 5 Tỉ lệ %: 10% 40% 50% Tổng số cõu: 3 3 4 1 11 Tổng số điểm: 1,5 1,5 6 1 10 Tổng tỉ lệ: % 15% 15% 60% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS GIA THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tờn: . MễN HèNH HỌC 6 Lớp: Thời gia làm bài 45 phỳt Điểm Lời cụ phờ Đề bài A. Trắc nghiệm khỏch quan:( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng Cõu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thỡ: A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK D. Một kết quả khỏc Cõu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thỡ đoạn thẳng PM bằng: A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm Cõu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thỡ đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm Cõu 4 : (0,5đ) Cho hỡnh vẽ Trong hỡnh vẽ cú: C A B A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. vụ số đoạn thẳng Cõu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trờn tia Ax, điểm N trờn tia Ay. Ta cú: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Khụng cú điểm nào nằm giữa 2 điểm cũn lại. Cõu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: MN A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D. IM IN 2 B. Tự luận: (7 điểm) Cõu 7: (2đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a) Lấy A Ox; B Oy. Viết tờn cỏc tia trựng với tia Ay. b) Hai tia AB và Oy cú trựng nhau khụng? Vỡ sao? c) Hai tia Ax và Ay cú đối nhau khụng? Vỡ sao? Cõu 8: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trờn đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. a) Điểm M cú nằm giữa A và B khụng? Vỡ sao? b) So sỏnh MA và MB. c) M cú là trung điểm của AB khụng? Vỡ sao? d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sỏnh BM và BN Bài làm
  3. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm: A. Trắc nghiệm khỏch quan: (3 điểm) (Mỗi cõu đỳng cho 0.5 đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A B D C B D B. Tự luận:( (7 điểm) Cõu ý Đỏp ỏn Biểu điểm Vẽ hỡnh đỳng: 0,5đ a) x A O B y 7 Cỏc tia trựng với tia Ay là cỏc tia: AO; AB 0,5đ (2đ) b) Hai tia AB và Oy khụng trựng nhau, vỡ khụng chung gốc. 0,5đ Hai tia Ax, Ay đối nhau, vỡ hai tia cú chung gốc A và cựng c) 0,5đ thuộc một đường thẳng xy. Vẽ hỡnh đỳng: x 0,5đ a) A M B N Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 0,5đ Vỡ AM < AB (4 cm < 8 cm) 0,5đ Theo a) ta cú điểm M nằm giữa hai điểm A và B nờn: AM + MB = AB 0,5đ b) MB = AB – AM 8 MB = 8 – 4 = 4 cm 0,5đ (5đ) Vậy AM = MB = 4 cm. 0,5đ Theo cõu a và b ta cú. c) AM + MB = AB và MA = MB 0,5đ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,5đ Vỡ AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nờn B nằm giữa A và N. 0,25đ Ta cú: AB + BN = AN. 0,25đ d) BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. 0,25đ Vậy MB = BN = 4 cm. 0,25đ