Ma trận và đề kiểm tra 45 phút Chương V môn Đại số Lớp 11 (Chương trình chuẩn)

doc 4 trang thaodu 4060
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 45 phút Chương V môn Đại số Lớp 11 (Chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_45_phut_chuong_v_mon_dai_so_lop_11_ch.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 45 phút Chương V môn Đại số Lớp 11 (Chương trình chuẩn)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – Chương V Đại số- LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN I. Phạm vi kiểm tra Chương V:Đạo hàm II. Ma trận đề cơ bản Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Định nghĩa và nghĩa Câu 1 Câu 3 Bài 1 Bài 2 5 câu của đạo hàm Câu 2 - Biết tính đạo hàm 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2.5 của hàm số đơn giản, 1điểm 0.5 điểm 0.5điểm 0.5điể điểm biết nghĩa của dạo m 25% hàm cấp 1, viết được phương trình tiếp tuyến Các quy tắc tính đạo Câu 4 Bài 3 Câu 5 3 câu hàm -nắm vững các quy 1 câu 1 câu 1 câu 1.5 tắc, tính được các đạo 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5điể điểm hàm dùng quy tắc m 15% Đạo hàm lượng Câu 6 Câu 8 Bài 4 Câu 9 6 câu giác:Biết tính đạo Câu 7 3 điểm hàm lượng giác 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 30% 1 điểm 0.5 điểm 0.5điểm 0.5điểm Ưng dụng của đạo Câu 10 Bài 5 2 câu hàm và đạo hàm cấp cao biết giải PT, BPT 1 câu 1 câu 1 điểm qua đạo hàm và tính 0.5điể 0.5 10% được đạo hàm cấp 2. m điểm Cộng 3 câu -1.5điểm 7 câu -5 điểm 4 câu -2.5 điểm 2câu -1 điểm 15 câu 15% 50% 25% 10% III. Ma trận đề chi tiết CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1,2 Nhận biết: Biết đạo hàm một số hàm đơn giản 1. Định nghĩa và 3 Thông hiểu: Viết được PTTT của hàm số tại một điểm nghĩa của đạo hàm TL1 VDT: Viết được PTTT của hàm số biết vuông góc với 1 đt TL2 VDC: Tính quãng đường của vật cđ khi vận tốc cực đại 2. Các quy tắc tính 4 Thông hiểu: Tính được đạo hàm dùng quy tắc đạo hàm TL3 Thông hiểu: Tính được đọa hàm của tích 5 VDT: Tính được đọa hàm của thương
  2. 6,7 Nhận biết: Tính được đạo hàm các HSLG đơn giản 3. Đạo hàm lượng TL4 VDT: Tính được đạo hàm các hàm Hợp giác 9 VDC: Tính được đạo hàm các Hợp phức tạp 4. Ưng dụng của đạo 10 VDT: Giải phương trình liên quan đạo hàm hàm và đạo hàm cấp VDC: Chứng minh được đẳng thức đạo hàm cấp cao cao TL5 Đề bài Đề 1 Câu 1 Đạo hàm của hàm số y 6 x bằng A) y' 6 x B) 1 y' 2 x C) 6 y' x D) 3 y' x Đáp án D Câu 2 Khẳng định nào sau là sai : A) y x y' 1 B) y x3 y' 3x2 C) y x5 y' 5x D) y x4 y' 4x3 Đáp án C Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x2 3x 2 tại điểm có Câu 3 hoành độ bằng 3 là A) y 3x 7 B) y 3x 11 C) y 3x 2 D) y 3x 7 Đáp án A 1 Câu 4 Đạo hàm của hàm số y x10 2 x bằng x A) 1 1 y ' 10x9 x x2 B) 1 1 y ' 10x x x2
  3. C) 2 1 y ' 10x9 x x2 D) 1 1 y ' 10x9 x x2 Đáp án A x2 2x 3 Đạo hàm của hàm số y bằng Câu 5 x 1 A) x2 2x 1 y' (x 1)2 B) 3x2 6x 5 y' (x 1)2 C) x2 6x 4 y' (x 1)2 D) x2 6x 1 y' (x 1)2 Đáp án A Câu 6 Đạo hàm của hàm số y sinx bằng: A) y ' cosx B) y ' cosx C) y ' sin x D) 1 y ' cos x Đáp án A Câu 7 Đạo hàm của hàm số y cot x bằng: A) y ' tan x B) 1 y ' cos2 x C) 1 y ' sin2 x D) y ' 1 cot2 x Đáp án C Câu 8 Đạo hàm của hàm số y xsinx bằng: A) y ' sin x xcosx B) y ' sin x xcosx C) y ' x cos x D) y ' x cos x Đáp án A Câu 9 Đạo hàm của hàm số y 1 cos2 2x bằng:
  4. A) sin 4x y ' 2 1 cos2 2x B) sin 4x y ' 1 cos2 2x C) cos2x y ' 1 cos2 2x D) sin 2x y ' 1 cos2 2x Đáp án B Cho hàm số y cos3x sin 3x 3 2x 1 . Phương trình y’=0 có nghiệm Câu 10 là : A) 2 x k 12 3 B) 2 x k 4 3 C) x k2 12 D) 2 x k 12 3 Đáp án A Tự luận x 2 Bài 1 ( 1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến x 1 vuông góc với đường thẳng d : y 4x 2017 Bài 2 (1 điểm). Một vật chuyển động theo quy đạo có phương trình 1 s(t) t3 2t 2 3t 1(mốc thời gian và tọa độ tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động). 3 Tính quãng đường vật chuyển động được kể từ lúc bất đầu chuyển động đến khi vận tốc của vật cực đại. Bài 3 (2 điểm). Tính đạo hàm của hàm số a) y (x2 2x)( x 1) b) y x x2 3x 12 Bài 4 (1 điểm). Cho hàm số y 2x x2 . Chứng minh rằng y3 .y '' 1 0