Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_6.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Phạm vi kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 18 Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng số Lý Nội dung kiến thức Lý tiết thuyết Lý thuyết VD VD thuyết 1. Đo độ dài, đo thể 3 3 2,1 0,9 13,1 5,6 tích 2. Khối lượng và 9 8 5,6 3,4 35 21,3 lực 3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, 3 3 2,1 0,9 13,1 5,6 đòn bẩy. 4. Ôn tập 1 1 6,3 Tổng 16 14 9,8 6,2 61,2 38,8 II. Tính số câu hỏi và số điểm Số lượng câu Nội dung kiến thức Trọng số Điểm Tổng số TNKQ TL LT 13,1 1,3 1 1 câu (1,5đ) 1. Đo độ dài, đo 2đ thể tích. VD 5,6 0,56 1 1 câu (0,5đ) 2. Khối lượng LT 35 3,5 3 2 câu (1 đ) 1 câu (2đ) 6đ và lực VD 21,3 2,1 2 1 câu (0,5đ) 1 câu (2,5đ) 3. Máy cơ đơn LT 13,1 1,3 1 1 câu (0,5đ) giản: mặt 1đ phẳng nghiêng, VD 5,6 0,56 1 1 câu (0,5đ) đòn bẩy. 4. Ôn tập LT 1đ VD 6,3 0,63 1 1 câu (1 đ) Tổng 100 10 6 câu (3đ) 4 câu (7đ) 10đ III. Ma trận đề
  2. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Chủ đề 1: - Nêu được - Vận dụng cách đo độ kiến thức Đo độ dài lựa chọn dài, đo thể dụng cụ đo tích thể tích thích hợp Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Chủ đề 2: - Nêu được - Hiểu được - Hiểu - Vận dụng - Vận dụng công dụng sự phụ thuộc được khi hệ thức được các Khối của lực kế của lực đàn nào có lực p =10m công thức lượng và hồi vào độ đàn hổi và m lực D và biến dạng trọng lực. V P d , d = V 10D. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 6 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 60% Chủ đề 3: Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Chủ đề 4: - Vận dụng kiến thức về Ôn tập khối lượng riêng để giải thích vấn đề trong thực tế Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Ts câu : Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 1 Ts câu : 10 Ts điểm: Số điểm: 2,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 Số điểm: 1,0 Ts điểm: 10 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm): ( Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1( 0,5 điểm): Một vật có khối lượng 10kg thì sẽ có trọng lượng là: A. 1N. C. 10N B. 100N D. 1000N Câu 2( 0,5 điểm): Câu 3( 0,5 điểm): Câu 4( 0,5 điểm): Lực kế là dụng cụ dùng để đo: A. Khối lượng C. Lực B. Nhiệt độ D. Độ ẩm Câu 5( 0,5 điểm): Độ lớn lực đàn hồi của lò xo sẽ tăng khi: A. Tăng khối lượng của lò xo B. Giảm trọng lượng của lò xo C. Giảm độ biến dạng của lò xo D. Tăng độ biến dạng của lò xo Câu 6( 0,5 điểm): Mặt phẳng nghiêng có tác dụng: A. Giảm trọng lượng của vật. B. Giảm khối lượng của vật. C. Giảm lực kéo vật lên cao. D. Giảm trọng lực tác dụng lên vật. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 7( 1,5 điểm): Nêu cách đo độ dài? Câu 8( 2,0 điểm): Treo một vật nặng vào lò xo. Vật chụi tác dụng của những lực nào? Câu 9( 2,5 điểm): Câu 10( 1,0 điểm): Trong tục ngữ có câu “nhẹ như bấc, nặng như chì” . Nặng nhẹ ở đây chỉ cái gì? Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Vật lí 6 I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm):
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu Đáp án Điểm Cách đo độ dài: - Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. 0,5 Câu 7 - Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. 0,5 ( 1,5 điểm) - Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. 0,5 Câu 8 ( 2,0 điểm) Câu 9 ( 2,5 điểm) Câu 10 - Câu tục ngữ có ý so sánh về khối lượng riêng của bấc 1,0 và của chì. ( 1,0 điểm) Hết Đề còn thiếu một số câu hỏi, phần ma trận và đáp án. Các bạn liên hệ số điện thoại 0328602832 để lấy đề đầy đủ. Với giá 35k/ 1 đề. Mình có đề Vật lí 6,7,8,9. Công nghệ 8 (có ma trận, trọng số). Gửi qua mail sau khi chuyển khoản.