Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường Bản Luốc (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường Bản Luốc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường Bản Luốc (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí – lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 9, gồm từ tiết 37 đến tiết 69 theo phân phối chương trình. Từ bài 34 đến bài 60/ SGK - Vật lý 9. 2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học. * Đối với Học sinh: a. Kiến thức: Học sinh nắm được về cảm ứng điện từ, khúc xạ ánh sáng, ánh sáng màu, sự chuyển hoá và bảo toàn năng lượng. b. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng. c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. * Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: ND Kthức Tổng số Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số tiết LT VD LT VD 1.Cảm ứng điện từ 6 4 2,8 3,2 8,8 10 2. Khúc xạ ánh sáng 14 9 6,3 7,7 19,7 24 3.Ánh sáng màu 7 4 2,8 4,2 8,8 13,1 4.Sự chuyển hoá và 5 5 3,5 1,5 10,9 4,7 bảo toàn năng lượng Tổng 32 22 15,4 16,6 48,2 51,8 b.Tính số câu hỏi và điểm số : Số lượng câu Nội dung kiến thức Trọng số Điểm Tổng số Tr Nghiệm T luận 1.Cảm ứng điện từ 8,8 0,79≈ 1 1 0 0,5 2. Khúc xạ ánh sáng 19,7 1,77≈2 2 0 1 3.Ánh sáng màu 8,8 0,79≈1 1 0 0,5 4.Sự chuyển hoá và bảo toàn năng lượng 10,9 0,98≈1 2 0 1
  2. 1.Cảm ứng điện từ 10 0,9≈1 0 0 0 2. Khúc xạ ánh sáng 24 2,16≈2 0 2 4 3.Ánh sáng màu 13,1 1,18≈1 0 1 3 4.Sự chuyển hoá và bảo toàn năng lượng 4,7 0,42≈0 0 0 0 Tổng 100 9 6 3 10 2. Thiết lập ma trận
  3. PHÒNG GD &ĐT HOÀNG SU PHÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học: 2018 - 2019 MÔN VẬT LÍ - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ đề 1.Cảm ứng 1. Biết được khi điện từ cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều. Số câu hỏi 1.(C1.1) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 2. Khúc xạ ánh 2. Biết được tia tới 8. Dựng được 9. Vận dụng kiến sáng đi qua quang tâm ảnh của một vật thức đã học để của thấu kính thì tạo bởi thấu kính xác định thấu cho tia ló truyền hội tụ. Vận dụng kính khi biết vật thẳng không đổi kiến thức hình và ảnh. Vẽ và xác hướng. học tính được định được quang 3. Biết được đặc khoảng cách từ tâm, tiêu điểm điểm thấu kính ảnh đến thấu kính của thấu kính. phân kì. và chiều cao của ảnh so với vật. Số câu hỏi 2.(C2.2, C3.3) 1(C8.8) 1(C9.9) 4
  4. Số điểm 1 3 1 5 Tỉ lệ % 10 30 10 50 3. Ánh sáng 4. Biết được tác 7. Trình bày được dưới ánh sáng màu dụng của tấm lọc trắng, vật có màu nào thì có ánh ánh sáng màu. sáng màu đó truyền vào mắt ta (trừ vật màu đen). Hiểu được khi ta nhìn thấy vật màu nào thì có ánh sáng màu đó truyền vào mắt ta. Số câu hỏi 1.(C4.4) 1.(C7.7) 2 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ % 5 30 35 4. Sự chuyển 5. Biết được một hoá và bảo vật có cơ năng khi toàn năng vật đó có khả năng lượng thực hiện công. 6. Biết được một vật có nhiệt năng khi nó có thể làm nóng các vật khác. Số câu hỏi 2.(C5.5, C6.6) 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Tổng số câu 6 1 1 1 9 Tổng số điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100
  5. PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí – lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ). Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 (0,5 điểm): Trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ? A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây kín. B. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. C. Cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm. D. Đưa nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây dẫn kín. Câu 2 (0,5 điểm): Tia tới đến quang tâm của thấu kính cho tia ló: A. đi qua tiêu điểm. B. song song với thấu kính. C. tiếp tục truyền thẳng. D. song song với trục chính. Câu 3 (0,5 điểm): Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính phân kì ? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua kính lọc màu xanh ta sẽ thấy ánh sáng có màu: A. đen. B. đỏ. C. trắng. D. xanh. Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào sau đây vật không có cơ năng, nếu lấy mặt đất làm mốc tính độ cao ? A. Ô tô đang chuyển động. B. Ô tô đang đứng yên. C. Lò xo bị kéo dãn ra. D. Viên đạn đang bay. Câu 6 (0,5 điểm): Ta nhận biết một vật có nhiệt năng khi nó có thể làm cho vật khác: A. chuyển động. B. bị nhiễm điện. C. nóng lên. D. truyền được âm. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ). Câu 7 ( 3,0 điểm): Màu của vật là gì ? Tại sao ta nhìn thấy vật màu đỏ, màu xanh và vật màu đen ? Câu 8 (3,0 điểm): Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f 12cm điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA 8cm a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi thấu kính đã cho. b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ? Ảnh lớn gấp mấy lần vật. Câu 9. (1,0 điểm): Cho biết là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của vật AB như hình vẽ. ’ a. Đây là loại thấu kính gì ? Vì sao em biết. B A b. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O và A tiêu điểm của thấu kính. B’ Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  6. PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí 9 I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A B C II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ). Câu Nội dung đáp án Điểm - Dưới ánh sáng trắng, vật có màu nào thì có ánh sáng màu đó truyền 1,0 vào mắt ta (trừ vật màu đen). - Khi ta nhìn thấy vật màu đỏ, màu xanh thì có ánh sáng màu đỏ, ánh 1,0 Câu 7. sáng màu xanh truyền từ vật đến mắt. (3,0 điểm) - Khi ta nhìn thấy vật màu đen thì không có ánh sáng màu nào truyền 1,0 từ vật đến mắt. Ta thấy vật màu đen vì có ánh sáng từ các vật bên cạnh đến mắt. a) 1,0 b) Theo hình vẽ ta có: A' B' A'O 0,25 Câu 8. A’B’O ABO (1) AB AO (3,0 điểm) A' B' A' F' 0,25 Mặt khác ta có A’B’F’ OIF’ OI OF' A'B' A'F ' 0 ,25 vì AB = OI ( 2) AB OF ' A'O A' F' A'O OF' OA' OA' OF' Từ (1) và (2) ta có hay 0,5 AO OF' OF' OA OF' Thay số, tính được OA’ =24 (cm) . 0,25 A'B' A'O 24 Ta có : 3 0,25 AB AO 8 Vậy ảnh lớn gấp 3 lần vật. 0,25 a. Thấu kính hội tụ. Vì thấu kính cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn 0,5 vật b. B I Câu 9. F’ A’ 0,5 (1,0 điểm) ' A F O B’ ' ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)