Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo thị xã Phú Thọ (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3740
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo thị xã Phú Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo thị xã Phú Thọ (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : VẬT LÝ- LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) Trọng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng LT VD Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Cộng (Cấp độ (Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL 1, 2) 3, 4) TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện từ C5.Nêu C1. Giải học được điện áp thích được hiệu dụng một số giữa hai đầu hiện tượng các cuộn và quá dây của máy trình biến áp tỉ lệ thường 8,5 12,7 thuận với số gặp trên vòng dây cơ sở vận của mỗi dụng định cuộn và nêu luật bảo được một số toàn và ứng dụng chuyển của máy hoá năng biến áp. lượng. Tổng 21,2 Số câu hỏi 1 1 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 33,9 29,7 C2. Nêu được C6. Nêu đư- C8a. mắt có các bộ ợc ví dụ Dựng phận chính là thực tế về C7. Nêu được ảnh thể thuỷ tinh và tác dụng của một màng lưới. được đặc C8c. Xác 2. Quang học nhiệt, sinh điểm của vật tạo bởi định được C3. Nhận biết học và mắt cận, thấu kính độ lớn được rằng vật quang điện mắt lão và hội tụ, của ảnh. tán xạ mạnh ánh của ánh sáng cách sửa. thấu kính sáng màu nào và chỉ ra đư- phân kì thì có màu đó và ợc sự biến bằng cách tán xạ kém các đổi năng sử dụng
  2. ánh sáng màu lượng đối các tia đặc khác. Vật màu với mỗi tác biệt. trắng có khả dụng này. C8b. Xác năng tán xạ định được mạnh tất cả các ảnh của ánh sáng màu, một vật vật màu đen tạo bởi không có khả thấu kính năng tán xạ bất đó. kì ánh sáng màu nào. Tổng 63,6 Số câu hỏi 4 3 2 1 1 2 1 7 Số điểm 1 0,5 1 3 1 6,5 8,5 6,7 C4. Phát biểu C9. Giải được định luật thích bảo toàn và được chuyển hoá năng nguyên lượng. tắc hoạt động của máy 3.Sự bảo toàn biến áp và chuyển và vận hoá NL dụng được công thức U n 1 1 U2 n2 Tổng 15,2 Số câu hỏi 1 1 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 TS câu hỏi 6 5 3 3 4 1 11 TS điểm 1,5 2 5,5 1 10(100%)
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM HỌC 2018 - 2019 Điểm MÔN : VẬT LÝ- LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: SBD ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Ngâm một dây điện trở vào một bình cách nhiệt đựng 2lít nước. Cho dòng điện chạy qua dây này trong một thời gian, nhiệt độ nước trong bình tăng từ 20 0C lên 800C. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Phần điện năng mà dòng điện đã truyền cho nước là: A. 504 000J B. 540 000J C. 450 000J D. 405000J. Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. Câu 4.Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là: A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác. Câu 5. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm công suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 6. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. B. TỰ LUẬN (7 điểm): Viết câu trả hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7 (1 điểm). Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 100cm. Mắt người đó bị tật gì? Người ấy phải đeo thấu kính loại gì? Câu 8 (5 điểm). Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm. a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính? b. Đó là ảnh thật hay ảnh ảo? c. Tính độ lớn của ảnh.
  4. Câu 9 (1 điểm). Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? BÀI LÀM
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : VẬT LÝ- LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C A C B. TỰ LUẬN: 7 điểm C©u 7(1 điểm). - Ng­êi Êy bÞ cËn thÞ. 0,5®iÓm - Ng­êi ®ã ph¶i ®eo thÊu kÝnh ph©n kú 0,5 ®iÓm Câu 8 (5 điểm). B I 2®iÓm F’ A’ A O B’ b. Đó là ảnh thật c. AOB  A'OB' nên ta có: 1®iÓm A'B' OA' 2®iÓm = (1) AB OA F'OI  F'A'B' A'B' A'F' = (2) OI OF' Mà OI = AB ( theo cách vẽ) (3) Từ (1), (2), (3) ta có: OA' = 6cm (4). Thế (4) vào (1) ta được A'B' = 2cm Câu 9 (1 điểm). Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 1®iÓm n2 50 U2 = .U1 = .6 = 1,5V n1 200