Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_truong_th.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
- PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG I – Tiết 19 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: HÌNH HỌC - Lớp: 9 A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TN TNKQ TL TL TNKQ TL KQ KQ 1. Hệ thức Nhận ra các Vận dụng các hệ Vận dụng các hệ lượng trong hệ thức thức tính được thức lượng để tam giác lượng trong các độ dài các chứng minh hệ vuông tam giác yếu tố trong tam thức vuông giác vuông Số câu 1 2(C7a,b) 1(B9b) 4 Số điểm 0,25 2,0 1,0 3,25 Tỉ lệ % 2,5% 20% 10% 32,5% 2. Tỉ số - Tỉ số lượng - Nhận biết được lượng giác giác của 2 tỉ số lượng giác của góc góc phụ của góc nhọn nhọn nhau trong các tam - Các công giác vuông. thức lượng - So sánh được giác các TSLG - Tính được TSLG của một góc nhọn cho trước Số câu 6 5 11 Số điểm 1,5 1,25 2,75 Tỉ lệ % 15% 12,5% 27,5% 3. Hệ thức - Vẽ được hình -Vận dụng hệ thức về cạnh và theo đề bài giữa các cạnh và góc trong các góc của tam tam giác giác vuông; tỉ số vuông lượng giác để tính số đo góc; đoạn thẳng. - Giải được bài toán thực tế Số câu 2(B8; B9a ) 2 Số điểm 0,5 3,5 4,0 Tỉ lệ % 5% 35% 40% Tổng số câu 7 7 3 17 Tổng số điểm 1,75 3,75 4,5 10 Tỉ lệ % 17,5% 37,5% 55% 100%
- PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG I – Tiết 19 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Hình học - Lớp: 9 Họ và tên HS: Điểm: Lời phê: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1 : (1điểm ) Đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai A. sin 500 = cos 300 B. tan 400 = cot 600 C. cot 500 = tan 450 D. sin 800 = cos 100 . Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng: Bài 2 : (1điểm ) Cho tam giác DEF có = 900 ; đường cao DI. DE DI DI e a) Sin E bằng: A. ; B. ; C. EF DE EI DE DI EI b) Tan E bằng: A. ; B. ; C. DF EI DI i DE DF DI c) Cos F bằng: A. ; B. ; C. EF EF IF d f DI IF IF d) Cot F bằng: A. ; B. ; C. IF DF DI Bài 3 : (0,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau là sai ? 1 1 1 A. AB2 BC.BH B. AH 2 HB.HC C. BC.AH AB.AC D. AH AB AC Bài 4 : (0,25 điểm) Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ? sin sin A.sin2 cos2 1 B. tan C. tan .cot 1 D. cot cos cos Bài 5 : (0,25 điểm) Kết quả của phép tính: tan 27035’ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là: A. 0,631 B. 0,723 C. 0,522 D. 0,427 Bài 6 : (0,25 điểm) Các so sánh nào sau đây sai? A. sin 450 < tan 450 B. cos 320 < sin 320 C. sin 650 = cos 250 D. tan300 = cot600 Phần II: Tự luận: (7 điểm) Bài 7: (2điểm) Tìm x và y trong mỗi hình sau (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Tìm x, y trên hình vẽ B 4 H y 9 6 x 3 x A C
- Bài 8: (2điểm) Đài quan sát ở Canađa cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phút) Bài 9: (3điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 5 cm, C = 300 a) Giải tam giác vuông ABC. b) Kẻ HE AB ; HF AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài làm:
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG I – Hình học lớp 9 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2013 – 2014 Thời gian 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Bài ĐÁP ÁN Điểm 1 (1,0) A. sin 500 = cos 300 S 0,25 B. tan 400 = cot 600 S 0,25 C. cot 500 = tan 450 S 0,25 D. sin 800 = cos 100 Đ 0,25 2 Tỉ số lượng giác của góc B: (1,0) DI a) B. 0,25 DE DI b) B. 0,25 EI DF c) B. 0,25 EF IF d) C. 0,25 DI 3 Chọn D 0,25 4 Chọn D 0,25 5 Chọn C 0,25 6 Chọn B 0,25 7 (2,0) a) x 2 = 9 .4 x 9.4 3.2 6 1,0 b) 62 = 3x x = 36:3 = 12 0,5 y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 0,5 y = 180 ≈ 13,4 8 (2,0) B 533m 1,0 C 1100m A 533 Ta có: tan = 25051’ 1,0 1100 9 (3,0) A F E 0,5 B C H
- a) * B = 900 – 300 = 600 0,5 * AB = BC.sinC = 5. 0,5 = 2,5cm 0,5 3 5 3 * AC = BC.cosC = 5. cm 0,5 2 2 b) AH2 =AB . AE 0,25 AH2 =AC . AF 0,25 AB.AE = AC.AF 0,5