Ma trận và Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Động Lâm

docx 6 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Động Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_lop_6_truong_thcs.docx

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Động Lâm

  1. Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực Tìm quy luật Biết vận dụng hiện các phép và tính kết quả các phép tính về tính. lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ 5% 5% 20% 30% Tính chất chia Nhận biêt một hết của một số chia hết cho tổng. Các dấu 2, cho 5, cho 3, hiệu chia hết cho 9 cho 2 , 3 , 5 , 9 Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% Ước và bội . Số Nhận biết Tìm được số nguyên tố , hợp được 2 số ước của 1 số số . Phân tích nguyên tố cùng một số ra thừa nhau số nguyên tố Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Ước chung – Biết tìm ƯC – Vận dụng thành Tìm được a , b Bội chung . BC ; ƯCLN và thạo trong việc khi biết BCNN ƯCLN và BCNN giải bài toán và ƯCLN của a BCNN thực tế và b Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,5 2 2 1 5.5 Tỉ lệ 5% 20% 20% 10% 55% Tổng số câu 2 5 4 1 12 Tổng số điểm 1 3,5 4,5 1 10 Tỉ lệ % 10% 35% 45% 10% 100% I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1: Số ước của 211 là A. 10. B. 11. C. 12 D.13.
  2. 2: Kết quả phép tính 25.76 + 25.24 là A. 7600. B. 2500. C. 2400. D. 1900. 3: Cặp số là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6. B. 4 và 5. C. 2 và 8. D. 9 và 12. 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9. A. 393 B. 246 C. 7425 D. 7853 5: Số thích hợp điền vào hỏi chấm là A. 70. B. 42. C. 48. D. 72. 6) Giao của hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) là A = { 0; 1; 2; 3; 5 }. B = { 1; 5 }. C = { 0; 1; 5 }. D = { 5 }. II. TỰ LUẬN : Bài 1.(2 điểm) a) Tìm ƯCLN(24;36) b) Tìm BCNN(30;40) Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a.x 3 22.5 b. (3x 4).23 64 Bài 3: (2 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6? Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a,b biết: a.b 36 và ƯCLN(a,b) 3 ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B C D B Phần Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 24 23.3  ƯCLN(24;36) 22.3 12 2 2  1 1 36 2 .3  b)
  3. 30 2.3.5 BCNN(30;40) 23.3.5 120 3  1 40 2 .5  a) x 3 22.5 x 3 20 1 2 x 20 3 x 17 b) (3x 4).23 64 3x 4 64:8 3x 4 8 1 3x 8 4 3x 12 x 4 Gọi số học sinh khối 6 là x (x N *) Theo bài ta có x12 3 0,5 x15 x BC(12;15;18) và 200 x 400 x18 0,5 BCNN(12;15;18) 180 BC(12;15;18) B(180) 0;180;360;520  0,5 0,5 Mà 200 x 400 nên x 360 Vậy số học sinh khối 6 là 360 Giả sử: a 3m;b 3n và (m,n) 1 Ta có: a.b 3m.3n 9m.n 36 m.n 4 0,5 4 m 1 n 4 0,5 a 3 b 12
  4. TRƯỜNG THCS ĐỘNG LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I- SỐ HỌC 6 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 01 I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số ước của 211 là A. 10. B. 11. C. 12. D.13. Câu 2: Kết quả phép tính 25.76 + 25.24 là A. 7600. B. 2500. C. 2400. D. 1900. Câu 3: Cặp số là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6. B. 4 và 5.C. 2 và 8.D. 9 và 12. Câu 4:Số chia hết cho 9 là A. 393 . B. 246.C. 7425.D. 7853. Câu 5: Số thích hợp điền vào hỏi chấm là A. 70. B. 42. C. 48. D. 72. Câu 6: Giao của hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) là A .{ 0; 1; 2; 3; 5 }. B .{ 1; 5 }. C.{ 0; 1; 5 }. D.{ 5 }. II. TỰ LUẬN : Câu 1:(2 điểm) a) Tìm ƯCLN(24;36) b) Tìm BCNN(30;40) Câu 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a)x 3 22.5 b) (3x 4).23 64 Câu 3: (2 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6? Câu4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a,b biết: a.b 36 và ƯCLN(a,b) 3
  5. TRƯỜNG THCS ĐỘNG LÂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I- SỐ HỌC 6 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1:Số chia hết cho 2 và 5 là A. 395 B. 246. C. 7425. D. 7850. Câu 2: Số ước của 310 là A. 10. B. 11. C. 12. D.13. Câu 3: Kết quả phép tính 19.76 + 76.81 là A. 7600. B. 2500. C. 2400. D. 1900. Câu 4: Giao của hai tập hợp Ư(10) và Ư(15) là A .{ 0; 1; 2; 3; 5 }. B .{ 1; 5 }. C.{ 0; 1; 5 }. D.{ 5 }. Câu 5: Số thích hợp điền vào hỏi chấm là A. 70. B. 25. C. 72. D. 30. Câu 6: Cặp số là nguyên tố cùng nhau . A. 4 và 6. B. 11 và 5.C. 6 và 8.D. 9 và 12. II. TỰ LUẬN : Câu 1:(2 điểm) a) Tìm ƯCLN(24;30) b) Tìm BCNN(15;40) Câu 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a)x 5 22.3 b) (2x 4).23 64 Câu 3: (2 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 10, hàng 12 , hàng 15 vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6? Câu4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a,b biết: a.b 36 và ƯCLN(a,b) 3