Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

docx 2 trang thaodu 2741
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_lop_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN: ĐẠI SỐ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT I.MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số Biết xác định tính Hiểu được cách y= ax+ b và biến thiên của hàm vẽ đồ thị hàm số y = ax2. số y = ax2. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1.5 2.5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% Biết giải phương Hiểu và tìm được Dùng phương Vận dụng được 2.Phương trình trình bậc hai và điều kiện để trình bậc hai để định lí Vi- ét để bậc hai – phương trình trùng phương trình có tìm được tọa độ tính tổng các Phương trình phương nghiệm giao điểm của bình phương trùng phương- đường thẳng và của 2 nghiệm Định lí Vi - ét Parabol Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 3 1 1 0.5 5.5 30% 10% 10% 5% 55% 3.Giải bài toán Giải được bài bằng cách lập toán bằng cách phương trình lập phương trình Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 20% Tổng số câu 3 2 2 1 8 Tổng số điểm 4 2.5 3 0.5 10 Tỉ lệ % 40% 25% 30% 5% 100%
  2. II. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. (3.5 điểm) Cho hàm số (P):y 2x2 a/ Hàm số (P) đồng biến hay nghịch biến khi x < 0? b/ Vẽ đồ thị của hàm số. c/ Bằng phép toán, hãy tìm tọa độ giao điểm của (d): y = x + 3 và (P). Câu 2.(3.0 điểm) Giải các phương trình a/ x2 - 4x +3 =0. b/ 3x4 2x2 5 0 Câu 3.(1.5 điểm) Cho phương trình x2 2(m 1)x m2 m 2 0 (1), trong đó m là tham số. Tìm m để 2 2 phương trình (1) có nghiệm và tính x1 + x2 theo m. Câu 4.(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập pt. Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 2 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó. III. HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu 1 a/ Xác định đúng tính biến thiên của hàm số thỏa mãn đk cho trước của bài toán, 1.00 b/ - Chỉ ra đúng hình dạng của đồ thị 0.25 - Lập đúng bảng giá trị và tính đúng 0,50 - Vẽ đúng đồ thị 0.75 c/ - Lập đúng phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) và biến đổi được về pt bậc hai. 0.25 - Giải pt và tìm được nghiệm của pt 0.25 - Lập luận để tìm được tọa độ giao điểm của (d) và (P). 0.50 Câu 2 a/ - Xác định đúng các hệ số a; b; c 0.25 - Giải pt và tìm đúng nghiệm 1.25 b/ - Đặt x2 = t (t 0 ) 0.25 - Biểu diễn đúng pt đã cho theo ẩn t, 0.25 - Giải pt tìm và lựa chọn đúng nghiệm của t 0.50 - Tìm đúng nghiệm của ẩn x 0.50 Câu 3 - Tính đúng hoặc ' 0.5 - Tìm được đk của m 0.5 - Lập luận và tính đúng giá trị của biểu thức theo m 0.5 Câu 4 - Chọn được ẩn và đặt điều kiện đúng cho ẩn 0.25 - Biểu diễn đúng các đại lượng còn lại bởi biểu thức chứa ẩn 0.25 - Lập đúng pt 0.5 - Giải pt và kết luận đúng 1.0