Ma trận và đề kiểm tra định kì môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trường Sa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kì môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trường Sa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ki_mon_dai_so_lop_8_tiet_33_nam.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kì môn Đại số Lớp 8 - Tiết 33 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trường Sa (Có đáp án)
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP.BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ; NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ) (Tiết 33) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức. Hiểu và thực Tìm giá trị của Tính chất cơ hiện được tính biến để phân bản phân thức. chất cơ bản của thức có giá trị là phân thức một số nguyên. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Rút gọn - Nhận biết được Hiểu cách tìm Vận dụng qui tắc Qui đồng cách rút gọn phân mẫu thức chung. để rút gọn phân mẫu thức. thức thức Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0.5 0,5 1 2,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Phép cộng, Nhận biết được Hiểu được cộng, Vận dụng các trừ, nhân phân thức đối trừ , nhân các phép toán (cộng, phân thức. phân thức đại số. trừ, nhân) phân thức và tính chất của phép cộng, phép nhân phân thức để rút gọn biểu thức. Số câu hỏi 1 2 3 3 9 Số điểm 0,5 1 2,5 3 7 Tỉ lệ % 5% 10% 25% 30% 70% Tổng số câu 2 7 5 1 15 Tsố điểm 1,0 4,5 4,0 0,5 10 Tỉ lệ % 10% 45% 40% 5% 100%
- Mô tả đề I trắc nghiệm: Câu 1. Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, hoặc 2 phân thức bằng nhau. điền vào chỗ trống. Câu 2: kết quả rút gọn phân thức Câu 3: tìm phân thức đối Câu 4: Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức Câu 5: kết quả của phép cộng hoặc trừ 2 phân thức. Câu 6: kết quả của phép nhân 2 phân thức. II. Tự luận Bài 1 (1 điểm). Rút gọn phân thức. Câu a. Rút gọn luôn, hs ko phải phân tích. (0,5 đ) Câu b. Hs phân tích thành nhân tử rồi rút gọn.(0,5 đ) Bài 2(2,5 đ): thực hiện các phép tính. a. phép cộng cùng mẫu (0,75 đ) b. phép trừ cùng mẫu, hoặc đổi dấu. (0,75 đ) c. phép nhân phân thức (1đ). Bài 3. (3 điểm). Thực hiện các phép tính. a)hs thực hiện cộng, trừ phân thức, phải quy đồng mẫu. (1 đ) b) hs thực hiện đổi dấu, rồi thực hiện cộng trừ. (1 đ) c)hs thực hiện tính theo công thức phân phối của phép nhân với phép cộng, trừ. (1 đ) Bài 4. (0,5đ) tìm giá trị nguyên của x để phân thức đạt giá trị nguyên.
- UỶ BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ; NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ) (Tiết 33) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm: x.(x 9) Câu 1. Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: x2 81 x 9 A. x2 + 9. B. x2 - 9x. C. x. D. x2 + 9x. 9xy 9x Câu 2. Rút gọn phân thức có kết quả là: 9y 9 A.x . B.3(y++1) . C.9y+9. D.9xy+9x . x 1 Câu 3. Phân thức đối của là phân thức x 3 x 1 (x 1) 1 x 3 x A. B. C. D. x 3 x 3 3 x x 1 . 3 2 Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức và là: 20x2 y2 4x3 y2 z A. 20xy3. B. 20x3y2z. C. 24 x2y4 . D. -20 x2y4 . 5x 1 x 3 Câu 5. Kết quả của phép tính - : là : 3xy2 3xy2 2 4x 2 A.1 . B. . C. x. D. . x x 3xy2 2 (x 2) 5y2 Câu 6. Kết quả của phép tính . là: 25 y5 (2 x)2 1 x 1 2 A. . B. . C.2 . D. . 5y3 3xy2 x II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Rút gọn phân thức: 4x2 y2 (x 1) 2x2 4x 2 a) b) 8xy3 (x 1)2 x2 1 Bài 2. (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 5x 1 x 3 2x 1 x 1 x2 2x 2 a) + b) c) 2x4 y 2x4 y x 1 1 x 2x 4 x 2 Bài 3. ( 3 điểm). Thực hiện các phép tính: 1 1 2x2 2x2 xy xy 2y2 1 1 3x 6 a) b. c/ x 1 x 1 x2 1 x y y x 3x 2 3x 2 4 9x2 3x2 x 1 Bài 4. (0,5 điểm). Tìm giá trị nguyên của biến x sao cho phân thức có giá trị 3x 2 nguyên. Hết
- UỶ BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ; NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ) (Tiết 33) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đáp án này gồm có 02 trang) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B B D A II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 4x2 y2 (x 1) x 0,5đ 3 2 = a) 8xy (x 1) 2y(x 1) 2x2 4x 2 0,25đ Bài 1 x2 1 (1 điểm) 2(x2 2x 1) 0,25đ b) (x 1)(x 1) 2(x 1) x 1 5x 1 x 3 0,25đ a) + 2x4 y 2x4 y 0,5đ 5x 1 x 3 2x4 y 3x 2 2x4 y 2x 1 x 1 0,25đ b) Bài 2 x 1 1 x 2x 1 x 1 (2,5 điểm) 0,5đ x 1 x 1 3x x 1 x2 2x 2 c) 2x 4 x 2 1 0,5đ x 2 0,5đ
- 1 1 2x2 a) x 1 x 1 x2 1 1 1 2x2 2 x 1 x 1 x 1 0,25đ (x 1) (x 1) 2x2 (x 1)(x 1) 0,25đ 2 2x2 (x 1)(x 1) 0,5đ 2(x2 1) (x 1)(x 1) 2x2 xy xy 2y2 x y y x 0,25đ Bài 3 2x2 xy xy 2y2 (3,0 điểm) x y x y 0,25đ 2x2 xy xy 2y2 0,5đ b. x y 2x2 2y2 x y 2x2 2y2 x y = 2(x+y) 1 1 3x 6 c/ 3x 2 3x 2 4 9x2 1(3x 2) 1(3x 2) 3x 6 3x 2 3x 2 (3x 2)(3x 2) 1(3x 2) 1(3x 2) 3x 6 0,25đ 3x 2 3x 2 (3x 2)(3x 2) 3x 2 3x 2 3x 6 0,25đ (3x 2)(3x 2) 0,25đ 1 3x 2 0,25đ 3x2 x 1 3 Thực hiện phép chia x 1 3x 2 3x 2 0,25đ Bài 4 3 (0,5 điểm) Để phân thức đạt giá trị nguyên thì nguyên nên (3x+2) phải là 3x 2 0,25đ ước của 3 mà Ư(3) = { ±1; ±3 Suy ra x -1 Lưu ý : Học sinh có thể giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. P. HT Chuyên Môn Tổ Chuyên môn GV ra đề Ngày 18 tháng 11 năm 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trần Thị Nguyệt TRần
- TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA Thứ ngày tháng năm 2019 Họ và tên: Lớp Môn: Toán 8 (ĐẠI SỐ) (Tiết 33) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm: x.(x 9) Câu 1. Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: x2 81 x 9 A. x2 + 9. B. x2 - 9x. C. x. D. x2 + 9x. 9xy 9x Câu 2. Rút gọn phân thức có kết quả là: 9y 9 A.x . B.3(y++1) . C.9y+9. D.9xy+9x . x 1 Câu 3. Phân thức đối của là phân thức x 3 x 1 (x 1) 1 x 3 x A. B. C. D. x 3 x 3 3 x x 1 . 3 2 Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức và là: 20x2 y2 4x3 y2 z A. 20xy3. B. 20x3y2z. C. 24 x2y4 . D. -20 x2y4 . 5x 1 x 3 Câu 5. Kết quả của phép tính - : là : 3xy2 3xy2 2 4x 2 A.1 . B. . C. x. D. . x x 3xy2 2 (x 2) 5y2 Câu 6. Kết quả của phép tính . là: 25 y5 (2 x)2 1 x 1 2 A. . B. . C.2 . D. . 5y3 3xy2 x II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Rút gọn phân thức: 4x2 y2 (x 1) 2x2 4x 2 a) b) 8xy3 (x 1)2 x2 1 Bài 2. (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 5x 1 x 3 2x 1 x 1 x2 2x 2 a) + b) c) 2x4 y 2x4 y x 1 1 x 2x 4 x 2 Bài 3. ( 3 điểm). Thực hiện các phép tính: 1 1 2x2 2x2 xy xy 2y2 1 1 3x 6 a) b. c/ x 1 x 1 x2 1 x y y x 3x 2 3x 2 4 9x2 3x2 x 1 Bài 4. (0,5 điểm).Tìm giá trị nguyên của biến x sao cho phân thức có giá trị nguyên. 3x 2 Hết
- Bài làm