Ma trận và đề kiểm tra định kỳ môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giang Sơn (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3891
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kỳ môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giang Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ky_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kỳ môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giang Sơn (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỊA LÍ 9 - NĂM HỌC 2018 - 2019 Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/mức TN TL TN TL T TL độ nhận N thức) ĐỊA LÍ Biết được Hiểu được DÂN CƯ đặc điểm giải pháp dân số và giải quyết MĐDS việc làm VN 25% TSĐ = 5% TSĐ = 20% TSĐ = 2,5 điểm 0,5 điểm 2,0điểm ĐỊA LÍ -Trình bày Hiểu được Rèn luyện kỹ KINH TẾ được thành công cuộc đổi năng vẽ và tựu và mới nền kt; sự nhận xét biểu thách thức phát triển và đồ KTVN phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp; sự phát triển và phân bố một số sản phẩm CN, NN, DV 20% TSĐ = 15% TSĐ = 30% TSĐ = 65% TSĐ = 2điểm 1,5 điểm 3điểm 6,5 điểm TÍCH HỢP Biết được thành Hiểu ĐỊA LÍ ĐỊA phần dân tộc tỉnh được loại PHƯƠNG Đắk Lắk cây trồng TỈNH ĐẮK phổ biến LẮK và một số địa điểm du lịch của Đắk Lắk 5% TSĐ = 5% TSĐ = 10% TSĐ = 0,5điểm 0,5điểm 1 điểm TSĐ: 10 30% TSĐ= 40% TSĐ = 30% TSĐ=3,0 Tổng số câu: 3,0điểm 4,0 điểm điểm 10
  2. Phòng GD & ĐT Huyện CưKuin Kiểm tra đinh kỳ Trường THCS Giang Sơn Năm học 2018 - 2019 Họ và tên : Môn: Địa lí Lớp 9 Lớp: 9 Tiết PPCT: 18 Thời gian làm bài : 45 phút Đề chính thức (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất cho những câu dưới đây (mỗi ý 0,25 điểm): Câu 1: Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 47. B. 54. C. 55. D. 63. Câu 2: Thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Lắk hiện nay gồm có dân tộc. A.45. B.46. C.47. D. 48. Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong A. hoạt động dịch vụ. B. sản xuất công nghiệp. C. sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. D. sản xuất ngư nghiệp. Câu 4: Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở Đắk Lắk? A. Tày. B. Ê đê. C. Mường. D. Gia rai. Câu 5: Việt Nam nằm trong số các nước trên thế giới có mật độ dân số A. cao. B. thấp. C khá cao. D. trung bình. Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm A. 1984. B. 1985. C. 1986. D. 1995. Câu 7: Từ năm nào nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998. Câu 8: Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm? A. 3. B. 5. C. 6 D. 7. Câu 9: Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang. Câu 10: Nhóm cây trồng phổ biến ở Đắk Lắk là A. cây ăn quả. B. cây công nghiệp. C. cây hoa màu. D. cây lương thực. Câu 11: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng sản xuất A. cây lương thực. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm Câu 12: Ý nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Đắk Lắk? A.Hồ Lắk. B. Thác Dray Sáp. C. Hồ Xuân Hương. D. Hang đá Đắk Tuôr II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy cho biết thực trạng vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay, theo em cần có những giải pháp nào? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy trình bày những thành tựu và thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta. Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
  3. Tổng Cây Cây Cây thực phẩm, cây Loại cây số lương thực công nghiệp ăn quả, cây khác Năm 2002 100,0 64,9 18,2 16,9 Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002 b. Nhận xét về tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. Bài làm
  4. Phòng GD & ĐT Huyện CưKuin Đáp án và biểu điểm kiểm tra định kỳ- HKI Trường THCS Giang Sơn Năm học 2018 - 2019 Môn : Địa lí Lớp 9 Tiết : 18 (PPCT) Đề chính thức Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C B A C A A B B C C II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Thực trạng: Nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa 0,5đ (2đ) phát triển nên dẫn đến tình trạng thiếu việc làm: 0,25đ - Ở nông thôn: thời gian thiếu việc làm là 22,3% 0,25đ - Ở thành thị: tỉ lệ thất nghiệp là 6% năm 2003 *Giải pháp: 0,25đ - Phân bố lại LĐ và dân cư. 0,25đ - Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. 0,25đ - Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở thành thị. 0,25đ - Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới 0,25đ thiệu việc làm. a/ Thành tựu: + Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc. 0,25đ + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá 0,25đ + Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. 0,25đ b/ Thách thức: + Sự phân hoá giàu nghèo. 0,25đ + Ô nhiễm môi trường 0,25đ + Tài nguyên cạn kiệt. 0,25đ + Vấn đề việc làm, phát triển VH, GD, y tế chưa đáp ứng được 0,25đ nhu cầu XH + Khó khăn trong quá trình hội nhập vào nền KT khu vực và toàn 0,25đ cầu.
  5. a. Vẽ biểu đồ: - Xử lí số liệu: Loại cây Năm 2002 Tổng số 100,0 360 0.5đ Cây lương thực 64,9 233 Câu 3(3đ) Cây công nghiệp 18,2 66 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 16,9 61 - Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, có chú giải, tên biểu đồ 1,5đ b.Nhận xét: Năm 2002 cây lương có tỉ trọng lớn nhất 64,9%, cây công 1,0đ nghiệp tăng khá nhanh chiếm 18,2%, cây thực phẩm tăng ít nhất chỉ đạt 16,9%