Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đình Xuyến

docx 8 trang thaodu 2250
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đình Xuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đình Xuyến

  1. TIẾT 18 KIỂM TRA – HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 6- NĂM HỌC:2019 – 2020 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 16 theo PPCT 2. Mục đích: - Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng. - Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : a) Tổng số điểm toàn bài:10 điểm. b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung: - Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng học 4 tiết = 4/14 = 28,5% - Lực, trọng lực, lực đàn hồi học 5 tiết = 5/14 = 35,7 % - Trọng lượng riêng, khối lượng riêng học 2 tiết = 2/14 =14,2 % - Các loại máy cơ đơn giản học 3 tiết = 3/14 = 21,6% c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 2,5 – 3,75 – 2 – 1,75 d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao: 15% - 17,5% - 65% - 2,5% e) Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Nội dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đo độ dài, đo thể tích, 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu đo khối (0,25đ) (1đ) (1,25đ) (2,5 đ) lượng Lực, P, lực 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu đàn hồi (0,25đ) (3,5 (0,25đ) (3,5đ) đ) Trọng lượng 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu riêng, khối (0,25đ) (1,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (1,5đ) lượng riêng Các loại máy cơ 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu đơn giản (1,0 đ) (0,5 đ) (0,25đ) (1,75đ) Tổng số câu 3 câu 3 câu 1 câu 12 câu 5 câu Tổng số 1,5 điểm 1,75 điểm 0,25 điểm 10 đ 6,5 điểm điểm 15% 17,5% 2,5% 100% Tỉ lệ 65%
  2. TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: VẬT LÝ 6 Lớp: Thời gian : 45 phút Năm học 2019 - 2020 ĐỀ CHẴN I. Bài tập trắc nghiệm. ( 5 điểm) Câu 1: Giới hạn đo (GHĐ) của thước là: A. Khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước. B. Độ dàilớn nhất ghi trên thước. C. Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2:Người ta dùng một bình chia độ chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả chìm hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3 Câu 3:Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là A. quả nặng bị biến dạng. B. quả nặng dao động. C. quả nặng chuyển động lại gần nam châm. D. quả nặng chuyển động ra xa nam châm Câu 4:Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật b lớn gấp 5 lần thể tích của vật a. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Khối lượng riêng của vật b lớn hơn 5 lần B. Khối lượng riêng của vật a lớn hơn 5 lần C. Khối lượng riêng của hai vật bằng nhau D. Không thể so sánh được. Câu 5:Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa khối lượng riêng với khối lượng và thể tích của một vật? A. D = m/V B. d = P.V C. d = 10D D. P = 10.m Câu 6:Trường hợp nào sau đây không sử dụng máy cơ đơn giản? A. Người đứng dưới đất kéo thùng vữa lên tầng cao để xây nhà. B. Dùng búa để nhổ đinh. C. Lăn 1 thùng nặng trên tấm ván từ mặt đường lên sàn xe tải. D. Lăn thùng phuy nặng trên mặt đường nằm ngang. Câu 7: Nối một công việc ở cột A với một máy cơ đơn giản thích hợp ở cột B. (1đ) 1. Dùng xà beng để dịch chuyển vật nặng. A. Đòn bẩy 2. Dùng ván nghiêng để đưa xe lên thềm B. Ròng rọc nhà. C. Mặt phẳng nghiêng 3. Cáp treo 4. Kéo cờ lên cao 1- 2- 3- 4-
  3. Câu 8: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau: (0,5đ) a, Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực trọng lượng của vật. (lớn hơn/ nhỏ hơn/ bằng) b, Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng ( càng tăng/ càng giảm / không thay đổi) Câu 9: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: a. 4780 mm = .m b. 0,32m3 = .cm3 c. P = 79N m = kg d. 10 tấn = kg Câu 10: Sắp xếp các bước sau để được cách đo vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ. a. Đổ nước vào bình chia độ đến vạch V1. Thả chìm vật đó vào chất lỏng, nước dâng lên đến vạch V2. b. Ước lượng thể tích cần đo. c. Tính thể tích vật rắn bằng V2 – V1. d. Chọn bình chia độ có hình dạng, giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất thích hợp. II. Bài tập tự luận ( 5 điểm) Câu 1: Một thỏi nhôm có thể tích 10 dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700 Kg/m3.Tính khối lượng của thỏi nhôm ? (1,5 điểm) Câu 2:Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 1kg ; m2 = 1,5kg ; m3 = 0,8kg . Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. (2điểm) Câu 3:Một miếng gỗ nằm yên trên mặt bàn. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên miếng gỗ? Nhận xét về những lực đó. (1,5điểm) Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài thật tốt TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: VẬT LÝ 6 Lớp: Thời gian : 45 phút Năm học 2019 – 2020
  4. ĐỀ LẺ I. Bài tập trắc nghiệm. ( 5 điểm) Câu 1:Độ chia nhỏ nhất của thước là A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước. Câu 2:Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3. Vậy thể tích viên bi là : A. 250cm3 B. 346cm3 C. 95cm3 D. 155cm3 Câu 3: Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là A. quả nặng bị biến dạng. B. quả nặng dao dộng. C. lò xo bị biến dạng. D. lò xo chuyển động. Câu 4: Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật a lớn gấp 3 lần thể tích của vật b. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Khối lượng riêng của vật b lớn hơn 3 lần B. Khối lượng riêng của vật a lớn hơn 3 lần C. Khối lượng riêng của hai vật bằng nhau D. Không thể so sánh được Câu 5: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích? A. D = P.V B. d =P/V C. d = D.V D. d =P.V Câu 6: Những dụng cụ nào sau đây không phải máy cơ đơn giản? A. Xe máy cày B. Đường dẫn xuống tầng hầm để xe ở khách sạn lớn. C. Dùng búa để nhổ đinh. D. Tấm ván được đặt nghiêng để đưa hàng lên xe tải. Câu 7: Nối một công việc ở cột A với một máy cơ đơn giản thích hợp ở cột B. (1đ) 1. Nâng thùng lên xe bằng tấm ván nằm A. Đòn bẩy nghiêng B. Ròng rọc 2. Kéo cờ từ dưới lên trên C. Mặt phẳng nghiêng 3. Trò chơi bập bênh 4. Chèo đò trên thuyền 1- 2- 3- 4- Câu 8: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống của các câu sau: (0,5đ) a, Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực trọng lượng của vật. (lớn hơn/ nhỏ hơn/ bằng) b, Mặt phẳng nghiêng thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng ( càng dốc thoai thoải / càng dốc đứng) Câu 9:Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống. a. 1dm3 = .m3 b. 4,2kg = g c. m = 860g P = N d. 10 dm3 = lít
  5. Câu 10 : Sắp xếp các bước sau để được cách đo vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ. a. Đổ nước từ bình chứa vào bình chia độ. b. Thả vật vào bình tràn đầy nước, nước tràn ra vào bình chứa. c. Ước lượng thể tích cần đo. d. Thể tích của vật cần đo bằng thể tích nước trong bình chia độ. II. Bài tập tự luận ( 5 điểm): Câu 1: Một thỏi sắt có thể tích 8 dm3. Biết trọnglượng riêng của sắt là 78000 N/m3.Tính trọng lượng của thỏi sắt ? (1,5 đ) Câu 2: a, Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 3kg; m2 = 0,5kg; m3 = 0,9kg. Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. (2đ) Câu 3:Một quyển sách nằm yên trên mặt đất. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên quyển sách? Nhận xét về những lực đó. (1,5đ) Học sinh làm bài vào đề - Chúc các em làm bài thật tốt TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÝ Khối: 6 Năm học 2019-2020
  6. I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề chẵn Đề lẻ Biểu điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Câu 1 2 3 4 5 6 1,5 Đ/án B B C B A D Đ/án A D C A B A điểm Câu 7: Câu 7: 1 – A, 2 – C, 3 – B, 4 – B. 1 – C, 2 –B, 3 – A, 4 – A. 1 điểm Câu 8: Câu 8: 0,5 nhỏ hơn, càng giảm nhỏ hơn, càng dốc đứng điểm Câu 9: Câu 9: 1 điểm a.4780 mm = 4,78m a. 1dm3 = 0,001m3 b. 0,32m3 = 320 000 cm3 b. 4,2kg = 4200g c. P = 79N m = 7,9 kg. c. m = 860g P = 8,6N d. 10 tấn = 10 000kg d. 10 dm 3 = 10 lit Câu 10: Câu 10: 1 điểm b,d,a,c. c, b, a, d. II. ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Đề chẵn Đề lẻ Điểm Câu Khối lượng của thỏi nhôm là: Khối lượng thỏi sắt là: 1,5 đ 1 m = D.V = 0,01 . 2700 = 27 kg P = d.V = 0,008 . 78000 = 624 N Câu a, - Độ biến dạng của lò xo lớn nhất a, Độ biến dạng của lò xo lớn 2 đ 2 khi treo vật có khối lượng 1,5kg. nhất khi treo vật có khối lượng - Độ biến dạng của lò xo nhỏ nhất 3kg. khi treo vật có khối lượng 0,8kg. - Độ biến dạng của lò xo nhỏ nhất GT: Lò xo biến dạng càng nhiều khi khi treo vật có khối lượng 0,5kg. trọng lượng của vật treo càng lớn. GT: Lò xo biến dạng càng nhiều Vật có khối lượng lớn nhất có trọng khi trọng lượng của vật treo càng lượng lớn nhất và ngược lại. lớn. Vật có khối lượng lớn nhất có trọng lượng lớn nhất và ngược lại. Câu Các lực t/d lên miếng gỗ là: Các lực t/d lên quyển sách là: 1,5 3 - Trọng lực của sách. - Trọng lực của quyển sách. điểm + Phương thẳng đứng + Phương thẳng đứng + Chiều từ trên xuống dưới. + Chiều từ trên xuống dưới. - Lực nâng của mặt bàn. - Lực nâng của mặt đất. + Phương thẳng đứng. + Phương thẳng đứng. + Chiều từ dưới lên trên. + Chiều từ dưới lên trên.
  7. NX: Hai lực này là hai lực cân bằng. NX: Hai lực này là hai lực cân bằng. BAN GIÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Kí duyệt Kí duyệt Đoàn Thúy Hòa Nguyễn Thị Thanh Quỳnh Ngô Phương Anh
  8. KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ Khối: 6 Năm học 2019-2020 Trên Dưới Sĩ 8->10 6,5->7,5 5->6 3->4.5 0->2,5 Ghi Lớp TB TB số chú SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A 6B 6C 6D Đánh giá chung: Lớp 6A Lớp 6B Lớp 6C Đình Xuyên, ngày tháng năm 2019 Nhóm Lý 6