Ma trận và Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_co_loi_giai.docx
Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 (Có lời giải)
- Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Chủ đề cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê. Nhận biết được Lập bảng Tìm giá trị trung dấu hiệu cần “tần số”. Tìm bình của dấu điều tra mốt của dấu hiệu. hiệu Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% 2. Biểu thức Nhận biết bậc Céng trõ ®¬n Cộng, trừ hai đa Tìm n Z đại số. của đơn thức, đa thức ®ång d¹ng. thức.Tính giá trị sao cho thảo thức.Nhận biết Xác định bậc, của một biểu mãn điều kiện đơn thức đồng nghiệm cña ®a thức.Tìm dạng thøc. nghiệm đa thức cho trước Số câu 3 3 1 3 2 1 13 Số điểm 0,75 0,75 0,5 0,75 1 1 4,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 5% 7,5% 10% 10% 47,5% 3. Tam giác Nhận biết tam Xác định độ dài Chứng minh hai cân. Định lí giác đều một cạnh của tam giác bằng Pitago. Các tam giác vuông. nhau, tam giác trường hợp vuông. Chứng bằng nhau của minh hai đoạn tam giác vuông thẳng bằng nhau Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0,25 0,25 0,5 1,5 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 15% 25% 4. Quan hệ Biết khoảng Vận dụng tính giữa các yếu tố cách từ trọng chất của đường trong tam giác. tâm đến đỉnh vuông góc và Các đường tam giác. đường xiên. đồng quy trong tam giác. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 12,5% 5 8 9 1 23 Tổng số câu 1,5 2,75 4,75 1 10 Tổng số điểm 15% 27,5% 47,5% 10% 100% Tỉ lệ %
- Đề kiểm tra học kỳ II Môn : Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và ghi vào giấy làm bài chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y B. ( 3xy)y C. 3(xy)2 D. 3xy 1 Câu 2: Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức Q x3 7x4 y xy3 11 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A.f x 2 x B.f x x2 2 C. f x x 2 D. f x x x 2 Câu 5: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5 A. 3x2 y5 B.8x2 y5 C.4x2 y5 D. 4x2 y5 Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2 x + 1 : 3 A. 2 B. 3 C. - 3 D. - 2 3 2 2 3 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
- Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A.AM AB B. AG AM C.AG AB D. AM AG 3 4 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1:( 1,5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của năm học 2018-2019 của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3: (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n Z sao cho 2n - 3 M n + 1
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7- HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C A D A C A A A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Nội dung Điểm a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25 Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 b) 0.75 TÇn sè (n) 1 2 5 2 Mốt của dấu hiệu là: 80. Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 90.2 80.5 0.5 X = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 3 3 0.25 a) P x 5x 3x 7 x 5x 4x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 0.25 b) Tính tổng hai đa thức đúng được 1,0 2 b) M(x) = P(x) + Q(x) 5x3 4x 7 + ( 5x3 x2 4x 5 ) = x2 2 c) x2 2 =0 x2 2 c) x 2 Đa thức M(x) có hai nghiệm x 2 F 0.5 3 A D Hình vẽ B E C
- Chứng minh BC2 AB2 AC2 a) 0.75 Suy ra ABC vuông tại A. Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) Suy ra DA = DE. 0.75 Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) Chứng minh DC > DE. 1 Từ đó suy ra DF > DE. 2n 3Mn 1 5Mn 1 0.5 Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: n + 1 -1 1 -5 5 4 n -2 0 -6 4 n 6; 2;0;4 0.5