Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Mang Yang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Mang Yang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Mang Yang (Có đáp án)
- PHềNG GD&ĐT MANG YANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 2 NĂM HỌC: 2018 - 2019 MễN TOÁN 9 MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng Tờn Chủ đề TL TL TL TL 1.Phương Biết xỏc định cỏc Hiểu giải pt và hệ Vận dụng tỡm giỏ Tỡm giỏ trị nhỏ trỡnh và hệ hệ số a,b,c.Biết phương trỡnh trị biểu thức nhất phương xỏc định trỡnh Số cõu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,25 1 0,5 0,75 3,5 Tỉ lệ 12,5% 10% 5% 7,5% 35% 2.Đồ thị hàm Biết lập bảng Hiểu cỏch vẽ đồ Vận dụng tỡm tọa số giỏ trị tương ứng thị hàm số độ giao điểm x và y Số cõu: 2 2 1 5 Số điểm: 0,25 0,75 0,75 1,75 Tỉ lệ %: 2,5% 5% 7,5% 17,5% 3.Gi ải bài Biết chọn ẩn và Hiểu cỏch biểu thị Vận dụng lập toỏn bằng đặt đk cho ẩn cỏc đại lượng được pt và giải cỏch lập pt theo ẩn Số cõu: 1 2 3 6 Số điểm: 0,25 0,5 0,75 1,5 Tỉ lệ %: 2,5% 5% 7,5% 15% 4.Thể tớch Nhận biết cụng Hiểu cỏch tớnh ,diện tớch thức tớnh thể tớch, diện tich xq và thể hỡnhkhụng diện tớch xq hỡnh tớch gian trụ Số cõu: 2 2 4 Số điểm: 0,5 0,5 1 Tỉ lệ %: 5% 5% 10% 5.Tứ giỏc nội Biết vẽ hỡnh Vận dụng chứng tiếp minh tứ giỏc nội tiếp, chứng minh gúc bằng nhau Số cõu: 1 2 3 Số điểm: 0,5 1,75 2,25 Tỉ lệ %: 5% 17,5% 22,5% Tổng số cõu: 8 8 7 1 24 T. số điểm: 2,75 2,75 3,75 0,75 10 Tỉ lệ %: 27,5% 27,5% 37,5% 7,5% 100 Chữ ký của cỏn bộ ra đề Lờ Hồng Phỳc Đặng Văn Vương Hoàng Mạnh Chinh Bựi Thị Mónh
- PHềNG GD&ĐT MANG YANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 2, NĂM HỌC 2018-2019 MễN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phỳt(Khụng kể thời gian phỏt đề) Họ và tờn học sinh: ;Lớp ;SBD ; Số phũng ĐỀ BÀI Cõu I.(3,0điểm). 1). Giải phương trỡnh và hệ phương trỡnh sau: x y 3 a) x2 -12x + 11 = 0. b) . x 2 y 6 1 2). a) Vẽ đồ thị hàm số (P):y x2 4 3 b) Tỡm tọa độ giao điểm của (d): y x- và (P). 4 Cõu II (1,5điểm). Cho phương trỡnh (ẩn số x): x2 – mx – 3 = 0 (1) a) Xỏc định cỏc hệ số a,b,c ? b) Chứng minh phương trỡnh (1) luụn cú 2 nghiệm phõn biệt? 2 2 c) Tỡm giỏ trị của m để biểu thức A = x1 x2 + x1 + x2 đạt giỏ trị nhỏ nhất? Cõu III(1,5điểm). Theo kế hoạch một đội xe cần chuyờn chở 120 tấn hàng. Đến ngày làm việc cú 2 xe bị hỏng nờn mỗi xe phải chở thờm 16 tấn mới hết số hàng. Hỏi lỳc đầu đội cú bao nhiờu xe? (mỗi xe chở khối lượng bằng nhau) Cõu IV (1,0điểm). Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đường trũn đỏy là 6cm, chiều cao 9cm. Hóy tớnh: a) Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ. b) Thể tớch của hỡnh trụ. (Kết quả làm trũn đến hai chữ số thập phõn; 3,14) Cõu V (3,0điểm). Cho tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn đường kớnh AD. Hai đường chộo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuụng gúc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Tứ giỏc DCEF nội tiếp. ã ã b) CDE = CFE . c) Tia CA là tia phõn giỏc của BãCF . (Hết)
- PHềNG GD&ĐT MANG YANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 2, NĂM HỌC 2018-2019 MễN: TOÁN 9 Thời gian 90 phỳt(Khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu í Đỏp ỏn Điểm 1 a)x2 - 12x + 11 = 0 Ta cú : a+b+c=1+(-12)+11=0 0,25 c Suy ra pt cú hai nghiệm: x 1, x 11 1 2 a 0,25 x y 3 2 x 2 y 6 3 x 12 x 12 : 3 0,25 b) x 2 y 6 x 2 y 6 x y 3 x y 3 x 4 x 4 x 4 0,25 4 y 3 y 3 4 y 1 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất : (x;y)=(4;-1) 0,25 2 a) Lập bảng giỏ trị tương ứng giữa x và y. 0,25 x -2 -1 0 1 2 1 1 1 y = x2 1 0 1 4 4 4 Cõu I y (3.0điểm) 0.75 x b)Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 3 x2 x 4 4 0.25 x2 4x 3 0 Cú dạng: a – b + c = 1 – 4 + 3 = 0 1 x 1 y 1 1 4 c từ (P) 9 0,25 x2 3 a y2 4 1 9 0.25 Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A 1; ; B(-3; ) 4 4 a a=1, b=-m, c=-3 0.25
- b = (– m)2 – 4.1.(– 3) = m2 + 12 12 > 0, với mọi m Ă 0.25 Cõu II (1,5điểm) Vậy: Phương trỡnh (1) luụn cú 2 nghiệm phõn biệt với mọi giỏ trị của m 0.25 c Theo Vi-et ta cú: x1 + x2 = m ; x1.x2 = – 3 0.25 2 2 2 2 A = x1 x2 + x1 + x2 = (x1 + x2) – 2x1. x2 + x1 + x2 = m – 2( – 3) + m = m2 + 6 + m 0.25 1 23 23 = (m + )2 + 2 4 4 23 1 0.25 Vậy: minA = khi: m = 4 2 Gọi số xe lỳc đầu của đội là x (xe), (ĐK: x > 2, x nguyờn) 0.25 Theo dự định mỗi xe phải chở: 120 (tấn). 0,25 x Cõu III Thực tế mỗi xe đó chở: 120 (tấn). 0.25 (1,5điểm) x 2 Theo bài ra ta cú phương trỡnh: 120 - 120 = 16 x 2 x x2 - 2x - 15 = 0 0.25 x1 = 5 (TMĐK); x2 = -3 (loại). 0.25 Vậy số xe lỳc đầu của đội là: 5 (xe). 0.25 Cõu IV a Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là: Sxq = 2 r.h 0.25 (1,0điểm) = 2.3,14.6.9 339,12 (cm2) 0.25 b Thể tớch của hỡnh trụ là: V = r2h 0.25 = 3,14 . 62 . 9 1017,36 (cm3) 0.25 C 2 1 B E 0,5 1 A F D Ta cú: ÃCD = 900 ( gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn đường kớnh AD ) Cõu V a Hay EãCD = 900 0.25 (3,0điểm) Xột tứ giỏc DCEF cú: EãCD = 900 ( cm trờn ) EãFD = 900 ( vỡ EF AD (gt) ) 0.25 ã ã 0 0 0 0.25 ECD + EFD = 90 90 180 => Tứ giỏc DCEF là tứ giỏc nội tiếp 0.25 b b) Vỡ tứ giỏc DCEF là tứ giỏc nội tiếp ( cm phần a ) 0,25
- => CãDE = CãFE (gúc nội tiếp cựng chắn CẳE ) 0,25 c Vỡ tứ giỏc DCEF là tứ giỏc nội tiếp ( cm phần a ) 0.25 ả ả ằ 0.25 => C1 = D1 (gúc nội tiếp cựng chắn EF ) (1) Mà: Cả = Dả (gúc nội tiếp cựng chắn ằAB ) (2) 0,25 2 1 ả ả ã 0,25 Từ (1) và (2) => C1 = C2 hay CA là tia phõn giỏc của BCF . ( Lưu ý: Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn được điểm tối đa)