Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 6620
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_7_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 MT ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: VẬT LÝ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự Câu 1 nhiễm điện 1câu do cọ xát. K1,P1 Hai loại 0,5đ 0,5đ điện tích 2.Nguồn Câu 8a, điện.Dòng Câu 6 Câu 9 b câu 9a 2,5 câu điện, sơ đồ K2,P1 K2,P1 mạch điện K1,P1 ,chiều 2đ 0,5 2,5 5đ dòng điện 3. Chất dẫn Câu 2 Câu 3 Câu 8b điện – chất 2,5 câu cách điện, K1,P1 K1,P2 K2,P2 các tác dụng của dòng điện 0,5 0,5 1 2đ 4. Cường Câu 5 Câu 4 Câu 7 độ dòng 3 câu K1,K3,P2 K1,K3,P2 điện- hiệu K1,P1 điện thế, 0,5đ 0,5 2 3đ Tổng số câu 4 câu 3 câu 2 câu 9 câu Tổng số 3,5đ 4,5 đ 2,5 đ 10 đ điểm Tỉ lệ % (25%) (50 %) (30%) (100%)
  2. TRƯỜNG THCS KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề) ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các cách nào sau đây làm thước nhựa nhiễm điện. A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. B. Cọ xát mạnh thước nhựa lên mảnh vải khô nhiều lần C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa D. Đưa thước lại gần nam châm. Câu 2: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A. Ly thủy tinh B. Ruột bút chì C. Thanh gỗ khô D. Cục sứ Câu 3: Tác dụng hoá học của dòng điện được ứng dụng để: A. Chế tạo bóng đèn. B. Chế tạo nam châm. C. Mạ điện. D. Chế tạo quạt điện. Câu 4: Ampe kế có giới hạn đo là 500mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây? A. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 50mA. B. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,03A. C. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,6A. D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,4A Câu 5: : Đơn vị đo hiệu điện thế của dòng điện là: A. Niu tơn ( N) B. Am pe (A) C. Đề xi ben (dB) D.Vôn ( V) Câu 6: Dụng cụ nào sau đây là nguồn điện? A. Ắc quy B. Ti vi C. Quạt điện D.Máy giặt . II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Đổi đơn vị? a) 2000mA = A b) 0,5 A = . mA c) 650 mV = V d) 3 kV = . mV Câu 8: (2 điểm) a) Dòng điện trong kim loại là gì ? b) Thế nào là chất dẫn điện ? Chất cách điện ? Cho ví dụ ? Câu 9 :( 3 điểm) a) Em hãy nêu quy ước về chiều dòng điện ? b) Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dòng điện gồm: Nguồn điện ( 1 pin),1 bóng đèn, 1 am pe kế, 1vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, 1 công tắc mở. HẾT
  3. TRƯỜNG THCS . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 HDC CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề) I.TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C D D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 7 a) 2000 mA = 2 A 0,5 2 điểm b)0,5 A = 500 mA 0,5 c) 650 mV = 0,65 V 0,5 d) 3kV = 3 000 000 mV 0,5 Câu 8 a) Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng 0,5 2 điểm của các hạt electron. b) Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: dây 0,75 đồng. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: 0,75 nhựa Câu 9 a) Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và 1 3 điểm các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện. b) Vẽ sơ đồ đúng ( mỗi chi tiết sai trừ 0,25đ) Xác định chiều dòng điện đúng + - K + A 1,5 đ 0,5đ - V + -
  4. TRƯỜNG THCS . ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học : 2019 – 2020 ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN : VẬT LÍ 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ) ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện âm vì: A. Vật đó mất bớt điện tích dương B. Vật đó nhận thêm điện tích dương C. Vật đó mất bớt electron D.Vật đó nhận thêm electron Câu 2: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A. Chiếc ghế nhựa B. Dây vòng tay bằng bạc C. Tầm vải lụa khô D. Quả bóng cao su Câu 3 Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ? A.Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng phát ra âm thanh C. Tác dụng từ. D. Tác dụng hóa học. Câu 4: Ampe kế có giới hạn đo là 400mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây? A. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 50mA. B. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,03A. C. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,3A. D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5A. Câu 5: : Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A .Niu tơn ( N) B. Am pe (A) C. Đề xi ben (dB) D. Vôn ( V) Câu 6: Dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Quạt điện B.Ắc quy C. Pin D. Nhà máy nhiệt điện. II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Đổi đơn vị? a) 5000mA = . A b) 0,3 A = . mA c) 750 mV = V d) 4 kV = . mV Câu 8: (2 điểm) a) Dòng điện trong kim loại là gì ? b) Thế nào là chất dẫn điện ? Chất cách điện ? Cho ví dụ ? Câu 9 :( 3 điểm) a) Em hãy nêu quy ước về chiều dòng điện ? b) Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dòng điện gồm: Nguồn điện ( 1 pin),1 bóng đèn, 1 am pe kế, 1vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, 1 công tắc đóng. HẾT
  5. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 HDC ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN: VẬT LÝ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề) I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 7 a) 5000 mA = 5 A 0,5 2 điểm b) 0,3 A = 300 mA 0,5 c) 750 mV = 0,75 V 0,5 d) 4kV = 4 000 000 mV 0,5 Câu 8 a) Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng 0,5 2 điểm của các hạt electron. b) Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: dây 0,5 đồng. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: 0,5 nhựa Câu 9 a) Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và 1 3điểm các thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện. b) Vẽ sơ đồ đúng ( mỗi chi tiết sai trừ 0,25đ) 1,5 Xác định chiều dòng điện đúng 0.5 K + - + A - V + -