Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Cường Thịnh (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Cường Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Cường Thịnh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - KHỐI 6 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQTL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu và Biết được thực hiện các thuật Chủ đề 1: các phép ngữ về tập Vận dụng được các tính chất giao Ôn tập và tính đơn hợp,phần hoán, kết hợp,phân phối, nâng lên bổ túc về giản về dấu tử của tập lũy thừa, tìm số tự nhiên x. Tìm số tự hiệu chia hợp,sử một số khi biết điều kiện chia hết nhiên hết,ƯCLN, dụng các BCNN , Số kí hiệu nguyên tố Số câu hỏi 2 5 2 9 Số điểm 0,5 1,25 3,0 4,75 điểm Biết được Hiểu các các số tính chất nguyên của phép Tìm số tự nhiên dương,các Vận dụng được các quy tắc thực Chủ đề 2 : cộng các số x trong trường số nguyên hiện được các phép tính, các tính Số Nguyên nguyên để hợp có chứa dấu âm,số chất, tìm x. thực hiện GTTĐ không, bội các phép và ước của tinh số nguyên Số câu hỏi 1 1 3 1 6 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm Hiểu được điểm thuộc Vẽ được hình minh họa : đường Điểmthuộc (không thuộc) đường Chủ đề 3 : thẳng, điểm thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm Đoạn nằm giữa, của đoạn thẳng Vận dụng được thẳng trung điểm đẳng thức AM + MB = AB để giải của đoạn bài toán thẳng Số câu hỏi 3 3 6 Số điểm 0,75 2,0 2,75điểm TS câu hỏi 3 9 8 1 21 TS Điểm 0,75 2,25 6 1,0 10điểm Tỷ lệ % 7,5% 22,5% 60% 10% 100%
  2. TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: I.Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Cho M 8;12;14 trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A.14  M B.8;12  M C.12 M D.8 M Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A. 45 B.78 C.180 D.210 Câu 3 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 D. -12 Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau; B. CM và DM là hai tia đối nhau;  M  C. MC và MD là hai tia đối nhau; C . D D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 5: ƯCLN(12;24;6) là:  A.12 B.6 C.3 D.24 Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 D.4 Câu 7: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 D.6 Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: AB A.MA=MB B.AM+MB=AB C.AM MB 2 Câu 9:Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 trong các số sau? A. 55 B.98 C.270 D.210 Câu 10: Gọi N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên. Trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A. N  Z B. N = Z C. Z  N D. N Z Câu 11: Kết quả của phép tính 56 : 54 bằng : A.125 B.52 C.25 D.5 Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ? A.8 B.6 C.4 D.2 II.Phần tự luận.(7,0 điểm) Câu 1:Thực hiện tính(1,0 đ) a) 41.36 + 64.41 b) (-15) + 14 + (- 85) Câu 2: Tìm x biết (2,0 đ) a) 2x + 5 = 34 : 32 b) x - 7 = (-14) + (-8) c) (x-15) + x 5 = x-12 Câu 3: (2 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Câu 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không? Vì sao? b) Tính độ dài CB. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?
  3. TRƯỜNG TH - THCS CƯỜNG THỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Đáp án Biểu điểm A. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 3,0 B C D C B D B C B A C C B.Tự luận (6,0 điểm) a)41.36 + 64.41 = 41.(36+64) 0,25 = 41. 100 Câu 1 = 4100 0,25 1 điểm b) (-15) + 14 + (- 85) = ( 15) ( 85) 14 0,25 = -100 + 14 = -86 0,25 a) 2x + 5 = 34 : 32 2x + 5 = 32 2x = 9 -5 2x = 4 0,25 x = 2 Vậy x = 2 0,25 b) x – 7 = (-14) +(- 8) Câu 2 x – 7 = - 22 1 điểm x = -22 + 7 0,25 x = -15 Vậy x = -15 0,25 c) (x-15)+ x 5 = x-12 x 5 = x - 12 – ( x-15 ) = x – 12 –x + 15 = 3 0,5 x+5 = 3 x = 3-5 = -2 0,25 x+5 = -3 x = -3-5 = -8 0,25 Gọi số HS của trường đó là a => a  12 ; a 15 ; a  18 0,5 và 500 a BC(12,18,21) 0,25 Câu 3 Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 0,5 2,0 điểm  BC(12,18,21) = B(252) = 0;252;504;756;  0,25 Vì a BC(12,18,21) và 500 a = 504 0,25 Vậy trường đó có 504 học sinh 0,25
  4. Hình 0,5 A . / . / B C a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm)  điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 0,25 b)Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B Câu 4  AC + CB = AB 0,25 2điểm  4 + CB = 8 0,25  CB = 8 – 4  CB = 4  Vậy CB = 4cm 0,25 c)Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B 0,25 Và AC = CB = 4cm 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa. - Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.