Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 3820
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT TP HOÀ BèNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH NĂM HỌC 2018-2019 MễN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 90 Phỳt, khụng kể thời gian giao đề) Ngày ra đề: ; Ngày duyệt đề: ;Ngày kiểm tra: (Đề bài gồm 04 chủ đề, 12 cõu, 10 điểm) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL Thực hiện thành thạo Vận dụng cỏc tớnh Tỡm x để 1. Số cỏc phộp tớnh về số chất của tỉ lệ thức và biểu thức hữu tỉ. Số hữu tỉ. của dóy tỉ số bằng đạt giỏ thực. nhau để giải bài toỏn trị dạng tỡm hai số. nguyờn Số cõu: 1(C1) 1/2(C1a) 1/2(C1b) 1(C6) 3 Số điểm: 0,5 0,5 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ%: 5% 5% 5% 10% 25% Xỏc định được Vẽ thành thạo đồ thị VD tớnh chất của đại 2. Hàm số hệ số của hàm số của hàm số lượng tỉ lệ thuận để và đồ thị. y = ax(a#0) y = ax (a 0). giải bài toỏn thực tế. Số cõu: 2(C2,6) 1(C3) 1(C2) 4 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ%: 10% 10% 10% 30% 3. Đường Nhận biết được Chỉ được cỏc cặp gúc Vận dụng quan hệ thẳng tớnh chất của hai sole trong, đồng vị, giữa tớnh vuụng gúc vuụng đường thẳng cắt để chứng minh 2 gúc, song nhau, song song. đường thẳng song song. song. Số cõu: 1(C3) 1(C5 ) 1(C4) 3 Số điểm: 0,5 0,5 1,5 2,5 Tỉ lệ%: 5% 5% 15% 25% Nhận biết hai Tớnh số đo cỏc gúc Vận dụng cỏc tam giỏc bằng của tam giỏc. trường hợp bằng 4. Tam nhau, viết đỳng nhau của tam giỏc giỏc. cỏc đỉnh tương để chứng minh cỏc ứng đoạn thẳng bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau. Số cõu: 1(C4) 1/2(C5a) 1/2(C5b) 2 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ%: 5% 5% 10% 20% TS cõu: 4 4 3 1 12 TSđiểm: 2,0 3,0 4,0 1,0 10 Tỉ lệ %: 20% 30% 40% 10% 100%
  2. PHềNG GD& ĐT TP HềA BèNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH NĂM HỌC: 2018 -2019 MễN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: thỏng 12 năm 2018 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hóy chọn phương ỏn trả lời đỳng từ cõu 1 đến cõu 6 rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra 3 1 3 Cõu 1: Kết quả phộp tớnh . 5 là: 5 A. 1 B. 3 C. -5 D. 5 1 Cõu 2: Cho hàm số y = x , khi đú hệ số tỉ lệ k là: 3 A. 1 B. 3 C. 1 D. 4 3 Cõu 3: Cho hỡnh vẽ, ta cú:   b Oả = Oả O1 = O3 2 A. 1 4 B. 3 1 O4     C. O1 = O2 D. O3 = O2 a Cõu 4: Cho hỡnh vẽ, ta cú: D A. VABC=VDGE (c.g.c) A B. VABC=VGDE (c.g.c) C. VABC=VEGD (c.g.c) G C D. VABC=VDEG (c.g.c) E B 1 5 Cõu 5. Kết quả của phộp tớnh là : 8 16 7 6 3 6 A. B. C. D. 16 24 12 16 Cõu 6. Cho hàm số y = 2x , khi đú hệ số tỉ lệ k là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
  3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Cõu 1: (1,0 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: 2 1 3 a) . 5 5 4 b ) 2,9 + 25 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 Cõu 2: (1,0 điểm) Ba đội mỏy san đất cựng làm một khối lượng cụng việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành cụng việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy (cỏc mỏy cú cựng năng suất), biết đội thứ hai cú ớt hơn đội thứ ba 3 mỏy. Cõu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = ax ( a 0) a) Tỡm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; 3) b) Vẽ đồ thị ứng với giỏ trị a vừa tỡm được. A D m Cõu 4: (1,5 điểm) 1100 Cho hỡnh vẽ: a) Vỡ sao m//n ? B ? n C b) Tớnh số đo gúc BCD. Cõu 5: (1,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng ở A. Biết ABˆC = 500. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trờn tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. a) Tớnh số đo gúc ACB. b) Chứng minh AMB = CME. Cõu 6: (1,0 điểm) 5 Cho B = . Tỡm x Z để B cú giỏ trị nguyờn. x 1 HẾT
  4. PHềNG GD&ĐT TP HềA BèNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH MễN: TOÁN LỚP 7 - NĂM HỌC 2018 - 2019 Ngày kiểm tra: Ngày thỏng 12 năm 2018 (Hướng dẫn chấm gồm cú 02 trang) Cõu Nội dung/Đỏp ỏn Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 1 A 0,5 2 C 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 C 0,5 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2 1 3 1 3 . = 2 0,25 a) 5 5 4 5 4 1 1 5 1 0,25 = . (1,0 điểm) 5 4 4 b) 2,9 + 25 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 0,25 = 2,9 ( 2,9 +4,2 ( 4,2) + 5 = 5 0,25 Gọi số mỏy của 3 độ lần lượt là x; y; z ( x>0; y>0; z>0) Theo đề ra ta cú: z - y = 3 0,25 Vỡ số mỏy và thời gian làm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn: x y z 0,25 6x=10y=8z => 1 1 1 2 6 10 8 (1,0 điểm) Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: x y z z y 3 = 120 1 1 1 1 1 1 0,25 6 10 8 8 10 40 x = 120. 1 = 20 ; y = 120 . 1 = 12 ; z = 120 . 1 = 15 6 10 8 0,25 Vậy số mỏy của 3 đội lần lượt là: 20; 12; 15 a) Vỡ đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 1; 3) nờn: 3 3 = a.1 => a = 3 : 1 => a = 3 0,25 (1,0 điểm) Vậy hàm số là y = 3x 0,25
  5. b) Đồ thị hàm số y = 3x đia qua 3 A( 1; 3) và O(0; 0). A Vẽ đường thẳng đi qua A( 1; 3) và 2 0,25 O(0; 0) ta được đồ thị của hàm số O y = 3x. 1 -2 y = 3x 0,25 a) Ta cú: m  AB và n  AB 0,5 => m //n 0,25 4 b) Vỡ m//n => ADˆC BCˆD = 1800 ( 2 gúc trong cựng phớa) 0,25 (1,5 điểm) => BCˆD = 1800 - ADˆC 0,25 => BCˆD = 1800 - 1100 = 700 0,25 B a) // 0,25 / / C A M // GT ∆ABC vuụng ở A. ABˆC = 500 E M AC; AM = MC; MB = ME(MB 0,25 và ME là hai tia đối) 5 KL a)Gúc ACB = ? (1,5 điểm) b) AMB = CME Áp dụng định lý tổng 3 gúc trong tam giỏc ABC ta cú: 0,25 ABˆC + ACBˆ + BAˆC = 1800 =>ACBˆ = 1800- ( ABˆC + BAˆC ) 0,25 =>ACBˆ = 1800- ( 500+ 900) = 400 b) Xột AMB và CME. Ta cú: AM = CM (M là trung điểm của AC) 0,25 AMˆB CMˆE (2 gúc đối đỉnh) MB = ME ( gt) => AMB = CME (c.g.c) 0,25 Để B cú nghĩa thỡ x 0 và x # 1 0,25 5 B = giỏ trị nguyờn khi (x - 1) là ước của 5. x 1 0,25 => (x - 1)  5; 1;1;5 6 Th1: (x - 1) = -5 => x = -4 ( loại ) (1,0 điểm) Th2: (x - 1) = -1 => x = 0 => x = 0 0,25 Th3: (x - 1) = 1 => x = 2 => x = 4 Th4: (x - 1) = 5 => x = 6 => x = 36 Vậy x  0; 4; 36 thỡ B đạt giỏ trị nguyờn. 0,25 DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN NGƯỜI RA ĐỀ
  6. Lý Xuõn Tựng DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG