Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 3640
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)

  1. PHềNG GD& ĐT TP HềA BèNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH Năm học 2017 – 2018 MễN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày ra đề: 16/12/2018 ;Ngày duyệt đề: ;Ngày kiểm tra: (Đề bài gồm 04 chủ đề, 12 cõu, 10 điểm) Cấp độ Thụng Vận dụng Nhận biết Cộng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL Chủ đề TN TN 1. Nhân và Nhận biết Phõn tớch đa Phõn tớch đa Tỡm số dư chia đa thức hằng đẳng thức thành thức thành trong phộp thức đỏng nhõn tử nhõn tử bằng chia đa thức nhớ cỏch phối hợp nhiều phương phỏp Số cõu: 1(C1) 1(C2) 1(C1) 1(C4) 4 Số điểm: 0,25 0,25 1,5 1,0 3,0 Tỉ lệ%: 2,5% 2,5% 15% 10% 30% 2. Phõn Cộng phõn Vận dụng được thức đại số thức cựng cỏc quy tắc mẫu, tỡm cộng, trừ cỏc MTC phõn thức đại số Số cõu: 2(C5,8) 1(C2) 3 Số điểm: 0,5 2,5 3,0 Tỉ lệ%: 5% 25% 30% 3. Tứ giỏc Hỡnh vuụng. Dấu hiệu Vận dụng được Trục đối nhận biết dấu hiệu nhận xứng của một hỡnh thoi, biết để giải cỏc hỡnh và hỡnh tớnh chất gúc bài toỏn chứng cú trục đxứng tứ giỏc minh Số cõu: 1(C6) 1(C7) 1/2(C3a) 2,5 Số điểm: 0,25 0,25 2,0 2,5 Tỉ lệ%: 2,5% 2,5% 20% 25% Nhận biết VD được 4. Đa giỏc, cụng thức cụng thức diện tớch đa tớnh diện tớnh diện tớch giỏc tớch đó học Số cõu: 1(C3) 1(C4) 1/2(C3b) 2,5 Số điểm: 0,25 0,25 1,0 1,5 Tỉ lệ%: 2,5% 2,5% 10% 15% TS cõu: 5 3 3 1 12 TS điểm: 1,25 0,75 7,0 1,0 10 Tỉ lệ %: 12,5% 7,5% 70% 10% 100%
  2. PHềNG GD& ĐT TP HềA BèNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH Năm học 2017 –2018 MễN: TOÁ N - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra Cõu 1: Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào là một trong những 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ A. a 2 b3 B. a3 b2 C. a b 2 D. a3 b3 a 2 Cõu 2: Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: x2 – 4 = A.(x+y)(x-y) B.(x+2)(x-2) C.2y2 D.10y2 Cõu 3: Hỡnh vuụng (hỡnh vẽ) cú mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 4: Cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc vuụng là: A. S = a.h B. S = ẵ a.h C. S = a.b D. S = ẵ a.b x 2y Cõu 5: Cho biểu thức A . Kết quả của A là: x 2y x 2y A. -1 B. 2 C. -2 D. 1 Cõu 6: Tổng cỏc gúc trong một tứ giỏc bằng: A. 1800 B. 3600 C. 900 D.2600 Cõu 7: Cho tứ giỏc ABCD. Nếu AC = BD; AC  BD ; AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ A. Hỡnh bỡnh hành B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh chữ nhật D. Hỡnh thoi 3xy 5x 3x 1 Cõu 8: Cho cỏc phõn thức sau: ; ; . Mẫu thức x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 chung của cỏc phõn thức đú là: A. x 1 2 x 1 2 B. x 1 x 1 2 C. x 1 2 x 1 D. x2 1 x2 1
  3. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Cõu 1: (1,5 điểm) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử a) 2x3 – 8x2 + 8x = b) x3 + x2 – 4x – 4 = Cõu 2: (2,5 điểm). Thực hiện phộp tớnh a) (2x – 1).(x + 1); x 1 2x 3 b) 2x 6 x(x 3) Cõu 3: (3,0 điểm). Cho tam giỏc ABC vuụng cõn tại B, cú BA = 3cm. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng với A và C qua điểm B. a) Chứng minh rằng tứ giỏc ACMN là hỡnh vuụng. b) Tớnh diện tớch tứ giỏc ACMN. Cõu 4: (1,0 điểm) Cho hai đa thức: P (x 1)(x 2)(x 4)(x 7) 2069 và Q x2 6x 2 . Tỡm số dư của phộp chia đa thức P cho đa thức Q. HẾT
  4. PHềNG GD& ĐT TP HềA BèNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC Kè I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH Năm học 2017 – 2018 MễN: TOÁN - LỚP 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần/cõu Nội dung Điểm I. TRẮC Cõu: 1A ; 2B ; 3D ; 4D; 1,0 NGHIỆM 5D ; 6B; 7D; 8A. 1,0 (2,0 điểm) Cõu 1: (1,5điểm) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử a) 2x3 – 8x2 + 8x = 2x.(x2 – 4x + 4) 0,25 = 2x.(x – 2)2 0,25 b) x3 + x2 – 4x – 4 = (x3 + x2) – (4x + 4) 0,25 = x2.(x + 1) – 4.(x + 1) 0,25 2 = (x + 1).(x – 4) 0,25 = (x + 1).(x + 2).(x – 2) (Cú thể nhúm theo cỏch khỏc) 0,25 Cõu 2: (2,5điểm)Thực hiện phộp tớnh: a) (2x – 1).(x + 1) = 2x2 + 2x – x – 1 0,25 = 2x2 + x – 1 0,25 x 1 2x 3 x 1 2x 3 b) = (MTC: 2x(x + 3) 2x 6 x(x 3) 2(x 3) x(x 3) 0,5 x(x 1) 2(2x 3) = 2x(x 3) 2x(x 3) 0,25 II. TỰ x 2 x 4x 6 LUẬN = 0,25 2x(x 3) 2x(x 3) (8,0 điểm) x2 3x 2x 6 = 0,25 2x(x 3) = x(x 3) 2(x 3) 2x(x 3) 0,25 = (x 2)(x 3) = x 2 0,5 2x(x 3) 2x
  5. Cõu 3: (3,0 điểm) GT ∆ABC cú BA = BC = 3 cm; gúcB = 900 M; N lần lượt đối xứng với A và C qua B 0,5 KL a) ACMN là vuụng 2 b) SACMN = ?cm Chứng minh a) Xột tứ giỏc ACMN cú: 0,5 BM = BA (M đối xứng với A qua B) NB = BC (N đối xứng với C qua B) 0,5 => ACMN là hỡnh bỡnh hành Mà: BA = BC (gt) => AM = NC => ACMN là hỡnh chữ nhật (HBH cú 2 đường chộo bằng 0,25 nhau) Gúc B = 900 (gt) => ACMN là hỡnh vuụng ( Hỡnh chữ nhật cú 2 đường chộo 0,25 vuụng gúc) b) Độ dài cạnh AC = BA2 BC 2 (định lớ Pitago) 0,5 = 3 2 cm Diện tớch hỡnh vuụng ACMN là: 2 2 2 0,5 SACMN = AC = (3 2 ) = 18cm Cõu 4: (1,0 điểm) P (x 1)(x 2)(x 4)(x 7) 2069 0,5 (x2 6x 8)(x2 6x 7) 2069 (x2 6x 2 6)(x2 6x 2 9) 2069 (x2 6x 2)2 3(x2 6x 2) 54 2069 (x2 6x 2)2 3(x2 6x 2) 2015 Mà đa thức Q x2 6x 2 nờn số dư của đa thức P chia cho 0,5 đa thức Q là 2015 Vậy số dư của đa thức P chia cho đa thức Q là 2015. HẾT DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN NGƯỜI RA ĐỀ Lý Xuõn Tựng DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG