Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 4830
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Cấp độ Vận dụng Nhận Thông hiểu Cấp độ Cộng Chủ đề biết Cấp độ thấp cao Biết cộng, Biết thực hiện trừ, nhân, phép cộng trên 1. Phép tính chia hai hỗn số (phân số) trên phân số, phân số để tìm số chưa hỗn số. biết trong biểu thức. Số câu 4 1 5 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% =30% Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân 2. Biểu thức phân số để tính được giá trị của biểu thức Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% =10% 3. Số thập Biết viết phân số phân. Phần dưới dạng phân số Biết tìm giá trị trăm. Giá trị thập phân, số thập phân số của một phân số của phân, phần trăm số một số. Số câu 1 2 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% =20% 4. Tỉ số phần Biết tìm tỉ trăm. Tỉ lệ lệ xích của xích. một bản đồ. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% =10% 5. Các cặp Biết vẽ tam giác, -Vận dụng được góc. Đường cung tròn, biết tính cặp góc kề bù tròn. Tam chu vi tính góc còn lại . giác. Số câu 1 1 2
  2. Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 4 2 5 1 12 Tổng số điểm 2 3 4 1 10 Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% =100%
  3. ĐỀ: Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 1 1 3 -5 1 3 a) + b) - c) . d) : -5 5 8 2 8 8 2 4 Câu 2: (1 điểm) Viết phân số 2 dưới dạng phân số thập phân, số thập phân, phần trăm (%). 50 Câu 3: (0,5 điểm) 75% một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét? Câu 4: (0,5 điểm) Tìm 3 của 14 7 2 1 Câu 5: (1 điểm) Tìm x, biết: x 3 =1 5 5 Câu 6: (1 điểm) Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết rằng quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm còn trong thực tế là 80km. Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: 7 8 7 3 12 A = . . 19 11 19 11 19 Câu 8: (1 điểm) Cho hai góc kề bù x Oy , y Oz sao cho x Oy = 120o. Tính y Oz ? Câu 9: (2 điểm) Vẽ tam giác ABC, biết BC = 4cm; AB = 3 cm; AC = 3 cm. Nêu cách vẽ và tính chu vi tam giác ABC. Hết
  4. Câu Nội dung Điểm 3 1 -3 1 -3+1 -2 a) + = + = = 0,5 -5 5 5 5 5 5 1 1 1 4 -3 0,5 1 b) - = - = 8 2 8 8 8 3 -5 3.(-5) -15 0,5 c) . = = 8 8 8.8 64 1 3 1 4 2 0,5 d) : = . = 2 4 2 3 3 2 4 0,5 50 100 2 0,25 0,04 4% 0,25 Số mét mảnh vải dài là: 375 100 0,5 3 3,75 : 75% = . = 5(m) 100 75 3 42 14. = = 6 0,5 4 7 7 2 1 x 3 =1 5 5 1 2 x =1 3 0,5 5 5 5 3 0,5 x 4 5 a = 4cm 0,5 b 80km 8000000cm = = T = ? 6 Tỉ lệ xích của một bản đồ là: a 4 1 T = = = 0,5 b 8000000 2000000 7 8 7 3 12 A = . . 19 11 19 11 19 7 8 3 12 = 0,25 19 11 11 19 7 7 11 12 =  19 11 19 0,25
  5. 7 12 = 1 0,25 19 19 0,25 19 = 1 19 Vẽ đúng hình 0,25 x Oy y Oz 1800 0,25 8 0 0 0,25 120 y Oz 180 0,25 y Oz 600 Vẽ đúng tam giác Nêu đúng cách vẽ 0,75 9 Tính đúng chu vi tam giác 0,75 0,5