Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Thuận (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3521
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Thuận (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2018-2019 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải được các phương Hiểu nghiệm và Chủ đề 1: Nhận biết được trình đưa được về dạng Vận dụng được các tập nghiệm, điều Phương trình phương trình bậc ax+b=0; phương trình bước giải toán bằng kiện xác định của bậc nhất 1 ẩn nhất 1 ẩn tích, phương trình chứa cách lập phương trình phương trình, ẩn ở mẫu Số câu hỏi 1 3 1 1 6 Số điểm 0,25 0,75 1 1,5 3,5 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% 15% 35% Hiểu nghiệm của Nhận biết được bất Giải được bất phương Chủ đề 2: Bất bất phương trình. đẳng thức, bất trình bậc nhất 1 ẩn và Vận dụng kiến thức phương trình Hiểu được ý nghĩa phương trình bậc biết biểu diễn tập về đẳng thức, HĐT bậc nhất một và viết đúng các nhất 1 ẩn, giá trị nghiệm của bpt trên trục để chứng minh ĐT ẩn dấu , ≤, ≥ khi tuyệt đối. số so sánh 2 số Số câu hỏi 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 1 0,75 2,75 Số điểm 5% 5% 10% 7,5% 27,5% Hiểu được mối Nhận ra được định quan hệ liên quan Chủ đề 3: Vận dụng được định lí lí talet, tính chất đến tỉ số đồng Định lí Talet talet và tính chất đường đường phân giác, dạng, tỉ số diện trong tam giác, phân giác, các trường góc tương ứng, tỷ tích của tam giác Tam giác đồng hợp đồng dạng để giải số đồng dạng trong đồng dạng, chứng dạng toán bài toán minh hai tam giác đồng dạng Số câu hỏi 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,25 0,25 1,75 0,25 1 3,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 17,55% 2,5% 10% 35% Chủ đề 4: Nhận biết được số Hình lăng trụ, mặt của hình hộp hình chóp đều chữ nhật Số câu hỏi 1 1 Só điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2.5% Tổng số câu 5 8 4 2 19 Tổng số điểm 1.25 3.25 3.25 2,25 10 Tỉ lệ % 12.5% 32,5% 32.5% 22,5% 100%
  2. TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2018-2019 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là: A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1} x x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm : A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 B. x –1 Câu 6: Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 Hình 1: ]////////////////////////////////////// A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. B. C. D. MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 9. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D. a = 0 Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' N 'P ' EF M ' N ' N 'P ' M 'P ' A. B. . C. . D. DE DF DE EF DE M ' N ' DE EF DF Câu 11: Ở hình 2, x = ? A 2cm x A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. D E Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt 4cm 6cm DE // BC B C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Hình 2 Bài 1:a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 3x-1> 2x+2 Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 35 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,D BC . DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH (H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . S c).Tính AHB S CHA
  3. Bài 4: Cho a, b, c trong đó không có hai số nào là số đối của nhau. Chứng minh rằng: a 2 b2 c2 b2 c2 a 2 a b b c c a a b b c c a TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2018-2019 Môn: Toán 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C D A C A C A D C II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Phần Trình bày Thang điểm a a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 0,25 x = 2/3 hoặc x = -5/4 0,5 Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2/3, x= -5/4. 0,25 1 b b) 3x-1> 2x+2 2,0 3x-2x> 2+1 0,25 điểm x > 3 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x/x>3} 0,25 0 3 Biểu diễn trên trục số: ( 0,25 Gọi x(km) là quãng đường AB (x > 0) 0,25 x Thời gian người đó đi từ A đến B là h 30 0,25 x 2 Thời gian trở về là h 1,5 35 0,25 điểm x 1 x Theo bài ra ta có phương trình: 35 2 30 0,25 Giải phương trình tìm được x = 105 (thỏa mãn ĐK) 0,25 Vậy quãng đường AB là 105 km 0,25 Vẽ A 0,25 hình 1 2 8cm cm 6 2 1 3 C H D B 2,75 a a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: 1,0 DB AB DB 8 4 điểm = = = DC AC DC 6 3 b 1,0 ¶ ¶ 0 µ · b). Xét AHB và CHA có: H2 H1 90 , B HAC (cùng phụ với H·AB ) Vậy AHB CHA (g-g)
  4. c AH HB AB 0,5 c). AHB CHA = k CH HA AC AB 4 k= AC 3 2 S AHB 2 4 16 Vì AHB CHA nên ta có: k S CHA 3 9 Từ a 2 b2 c2 b2 c2 a 2 a b b c c a a b b c c a a 2 b2 b2 c2 c2 a 2 4 ( ) ( ) ( ) 0,75 a b a b b c b c c a c a 0,25 điểm (a b)(a b) (b c)(b c) (c a)(c a) a b b c c a 0,25 = (a – b) + ( b – c) +( c – a ) = 0 Vậy đẳng thức được chứng minh 0,25 Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên môn Thanh Sơn, ngày 01 tháng 5 năm 2019 Giáo viên Nguyễn Văn Thành