Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

docx 3 trang thaodu 2900
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Vật lý 7 Thời gian làm bài 45 phút (Trắc nghiệm: 18 phút; Tự luận: 27 phút)    MA TRẬN MỤC TIÊU Hình thức kiểm tra: Kết hợp TN + TL (Tỉ lệ 40% - 60%) TS Số tiết Số câu Điểm số Số câu Đểm số Điểm số TS Nội dung tiết quy đổi TN TN TL TL toàn bài tiết LT B.H VD B.H VD B.H VD B.H VD B.H VD B.H VD Vật nhiễm điện. 2 2 1.6 0.4 1 1 0.4 0.4 1 0 1 0 1.4 0.4 Hai loại điện tích. Dòng điện, Sơ đồ mạch điện, chiều 3 3 2.4 0.6 3 0 1.2 0 1 0 1 0 2.2 0 dòng điện. Chất dẫn điện, chất cách điện Cường độ dòng 5 3 2.4 2.6 2 1 0.8 0.4 1 1 1 1.5 1.8 1.9 điện. Hiệu điện thế Các tác dụng của dòng điện. An toàn 3 3 2.4 0.6 1 1 0.4 0.4 1 1 1 0.5 1.4 0.9 điện Tổng 13 11 8.8 4.2 7 3 2.4 1.2 4 2 4 2 6.8 3.2 MA TRẬN ĐỀ Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp VD cao Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết cách làm Biết sự tương tác Giải thích được Vật nhiễm điện. nhiễm điện cho 1 giữa hai vật nhiễm các hiện tượng Hai loại điện vật. Biết 2 loại điện nhiễm điện do cọ tích. điện tích sát. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,4 1 0,4 1,8 Tỉ lệ % 4% 10% 4% 18% Dòng điện, Sơ đồ - Nhận biết được - Chỉ và biểu diễn mạch điện, chiều chất dẫn điện, được bằng mũi tên dòng điện. Chất chất cách điện chiều dòng điện chạy dẫn điện, chất trong sơ đồ mạch cách điện. điện. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,8 0,4 1 2,2 Tỉ lệ % 8% 4% 10% 22% - Vận dụng được - Đổi được các đơn Cường độ dòng mối quan hệ giữa - Biết kí hiệu vị của CĐDĐ, HĐT. điện. Hiệu điện CĐDĐ, HĐT, và các U, I trong - Hiểu quy tắc mắc thế đơn vị của chúng. đoạn mạch nối ampe kế, vônkế. tiếp, song song. Số câu 2 1 1 1 1 5 Số điểm 0,8 0,4 1 0,4 1,5 3,7 Tỉ lệ % 8% 4% 10% 4% 15% 37% - Kể tên các tác - Nêu được biểu hiện - Thực hiện được Các tác dụng dụng của dòng của từng tác dụng một số quy tắc để của dòng điện. điện. của dòng điện. đảm bảo an toàn An toàn điện khi sử dụng điện. Số câu 1 1 1 1 4
  2. Số điểm 1 0,4 0,4 0,5 2,3 Tỉ lệ % 10% 4% 4% 5% 23% TS câu 4 1 3 3 3 2 16 TS điểm 1,6 1 1,2 3 1,2 2 10 Tỉ lệ % 16% 10% 12% 30% 12% 20% 100% ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì: A. Vật đó mất bớt điện tích dương B. Vật đó nhận thêm điện tích dương C. Vật đó mất bớt electron D. Vật đó nhận thêm electron Câu 2: Trong các cách sau đây cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện? A. Áp thước nhựa vào bình nước ấm. B. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thước nhựa. C. Cọ sát mạnh thước nhựa bằng mảnh vải khô. D. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Kilôgam (kg) D. mét (m) Câu 4: Vật nào sau đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô B. một cái thước nhựa C. Thanh thủy tinh D. Một đoạn dây đồng Câu 5: 12V= mV? A. 1200mV B. 12000 mV C. 0,12 mV D. 0,012 mV Câu 6: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện? + - - + - + + - A B. C. D. Câu 7: Trên hai bóng đèn đều có ghi 3V. Phải mắc hai bóng đèn như thế nào để chúng sáng bình thường? A. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 3V B. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V C. Mắc song song chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V D. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V Câu 8: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện: A. Quạt máy. B. Ácquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin. Câu 9: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A. Chuông điện B. Ác quy C. Đèn LED D. Mỏ hàn Câu 10: Cầu chì có tác dụng: A. Làm cho mạch dẫn điện tốt hơn. B. Giảm mức tiêu thụ điện. C. Bảo vệ mạch điện khi có sự cố. D. Làm cho các dụng cụ điện hoạt động mạnh hơn Phần II: Tự luận. (6 điểm) Câu 11: (1điểm) Có mấy loại điện tích là những loại nào? Các vật nhiễm điện tương tác với nhau như thế nào? Câu 12: (1điểm) Đổi các đơn vị sau: a) 0,25A = .mA; b) 15kV= .V. Câu 13: (1,5điểm) Một mạch điện kín gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp. Biết nguồn điện có hiệu điện thế U = 6V, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ 1 là U1=3,5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2 (U2). Câu 14: (1,5điểm)
  3. a) Nêu các tác dụng của dòng điện? b) Nêu cách khắc phục khi dây dẫn của bóng đèn bàn học của em bị chuột cắn hở phần dẫn điện. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B D B B D C Phần II: Tự luận Câu Lời giải Điểm - Có hai loại điện tích đó là điện tích dương (+) và điện tích âm (-) 0, 5 Câu 11 - Các vật nhiễm cùng loại thì đẩy nhau, các vật nhiễm khác loại thì hút (1điểm) 0,5 nhau Câu 12 a) 0,25A = 250mA; b) 15kV=15000V. 1,5 (1điểm) Vì Đ và Đ mắc nối tiếp nên U = U + U 0,5 Câu 13 1 2 1 2 => U = U – U 0,5 (1,5điểm) 2 1 = 6V – 3,5V = 2,5V 0,5 a) 5 tác dụng của dòng điện: Tác dụng nhiệt, Tác dụng phát sáng, Tác 1 dụng từ, Tác dụng hóa học, Tác dụng sinh lí. Câu 14 b) - Rút phích cắm điện của đèn bàn ra khỏi ổ cắm (1,5điểm) - Dùng băng cách điện quấn khoảng 2 lượt vào chỗ hở (đè lên phần 0,5 dây gần chỗ hở khoảng 1,5cm) hoặc thay dây mới. - Thử cắm điện, kiểm tra đèn. (Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa) PHÊ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN VÀ NHÀ TRƯỜNG