Ma trận và Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6 - Chương II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 6810
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6 - Chương II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_6_chuong_ii_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6 - Chương II - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ Năm học: 2018-2019 Thời gian: 45 phút Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Tổng Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Gĩc. Số đo * Biết số đo của gĩc * Hiểu được tổng số * Vận dụng tính gĩc. nhọn, gĩc vuơng, đo của hai gĩc kề chất tia nằm giữa 2 gĩc tù, gĩc bẹt. nhau. tia để tính số đo gĩc * Biết được khi nào * Trong ba tia cần tìm. thì hai gĩc phụ nhau, chung gốc xác bù nhau, kề bù. định được tia nằm * Hình vẽ đúng. giữa hai tia cịn lại 5 1,5 1 1 1 1 1 1 5 1,5 3 3 2. Tia phân * Biết nhận biết tia * Vận dụng dấu Vận dụng tính chất giác của gĩc. phân giác. hiệu nhận biết để tia phân giác để chứng minh tia phân chứng minh 2 tia giác. phân giác của 2 gĩc kề bù vuơng gĩc với nhau. 2 0,6 1 1 1 1 2 0,6 1 1 3. Tam giác. * Nắm được định Biết vẽ tam giác khi Đường trịn nghĩa tam giác, biết độ dài 3 cạnh. đường trịn. Hai tam giác cĩ cạnh chung 3 0,9 2 2 1 1 3 0,9 3 3 10 3 1 1 3 3 2 2 1 1 10 3 7 7 Tổng 30% 10% 30% 20% 10% 30% 70%
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ Năm học: 2018-2019 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1. Gĩc bẹt là gĩc cĩ số đo bằng: A. 450 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 2. Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800 là hai gĩc: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 3. Hai gĩc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai gĩc: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 4. Ở hình vẽ bên ta cĩ B AC là: A. gĩc tù. B. gĩc vuơng. C C. gĩc bẹt. D. gĩc nhọn. A B Câu 5. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì: A. t Om m On t On B. t Om t On m On C. t On m On t Om D. 2t Om m On Câu 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy khi : A. x Oz x Oy B. x Oy x Oz C. x Oy y Oz D. x Oz x Oy Câu 7. Tia Oz là tia phân giác của gĩc x Oy khi : A. x Oz z Oy B. x Oz z Oy x Oy C. x Oz z Oy x Oy và x Oz z Oy D. x Oy z Oy x Oz và x Oy z Oy Câu 8. Tam giác ABC là : A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng . B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng . C. Hình gồm ba đoạn thẳng AM, MC, AC khi ba điểm A, M, C khơng thẳng hàng . D. Hình gồm ba đoạn thẳng AM, MC, AC khi ba điểm A, M, C thẳng hàng . Câu 9. Chọn câu sai : A. Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R . B. Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường trịn và các điểm nằm trong đường trịn đĩ . C. Đường kính của đường trịn dài gấp đơi bán kính . D. Bán kính của đường trịn dài gấp đơi đường kính . Câu 10. Trên hình bên có bao nhiêu tam giác: A.3 B. 4 C. 5 D. 6
  3. II. TỰ LUẬN:(7 điểm). Bài 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB 3cm , BC 5cm , AC 4cm , gọi M là trung điểm của BC. a) Vẽ hình theo diễn đạt trên. b) Đo gĩc B AC , hai tam giác nào cĩ cạnh chung là AM . Bài 2: (5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho x Oy 400 và x Oz 800 . a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao? b) Tính y Oz ? c) Chứng minh: Oy là tia phân giác của gĩc x Oz . d) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox, Ot là tia phân giác của z Ox ' . Chứng minh rằng: y Ot 900 . –––– Hết ––––
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ Năm học: 2018-2019 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1 . Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo bằng: A. 450 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 2. Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 900 là hai gĩc: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 3. Hai gĩc cĩ một cạnh chung, 2 cạnh cịn lại là 2 tia đối nhau là hai gĩc: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 4. Gĩc cĩ số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là: A. Gĩc tù B. Gĩc nhọn C. Gĩc vuơng D. Gĩc bẹt Câu 5. Trên hình vẽ bên, gĩc x cĩ số đo độ bằng 0 0 A. 60 . B. 70 . C C. 500. D. 400. x 130 A O B Câu 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi : A. x Oz x Oy B. x Oy x Oz C. x Oy y Oz D. xOz zOy Câu 7. Quan sát hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng: A. Tia Ok là tia phân giác của m Oy x n B. Tia On là tia phân giác của x Om m C. Tia Om là tia phân giác của n Ok k D. Cả A và B đđều đúng. O Câu 8. Tam giác MNP là : y A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng . B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng . C. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P khơng thẳng hàng . D. Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P thẳng hàng . Câu 9. Đường tròn (A ; 4,5cm) có đường kính là: A. 4cm B.4,5cm C. 9cm D. 9cm2 Câu 10. Trên hình bên cĩ bao nhiêu đường trịn? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
  5. II. TỰ LUẬN:(7 điểm). Bài 1: (2 điểm) Cho đường thẳng a, trên a lấy 3 điểm A, B, C phân biệt theo thứ tự sao cho AB 3cm , BC 2cm . Lấy điểm D nằm ngồi đường thẳng a sao cho D BC 900 và BD 3cm . a) Vẽ hình theo diễn đạt trên. b) Trên hình cĩ mấy tam giác, hai tam giác nào cĩ cạnh chung là AD. Bài 2: (5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho x Oy 600 và x Oz 1200 . a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao? b) Tính y Oz ? c) Chứng minh: Oy là tia phân giác của gĩc x Oz . d) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox, Ot là tia phân giác của z Ox ' . Chứng minh rằng: y Ot 900 . –––– Hết ––––
  6. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 D B C D B A C B D A Đề 2 B D C A C B D D C B Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. II. Tự luận: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) 1đ Vẽ được Hình. 0,5đ Bài 1 Độ chính xác. 0,5đ (1,0 đ) b) 1đ B AC 900 0,5đ Tam giác ABM và tam giác ACM cĩ cạnh chung là AM. 0,5đ Hình vẽ z t y 1 đ 800 Bài 2 400 (2,0 đ) x' O x a) 1đ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta cĩ: x Oy x Oz(400 800 ) 0,5đ Vậy tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz. 0,5đ b) 1đ Ta cĩ: tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên suy ra: 0,5đ x Oy y Oz x Oy Thay số: 400 y Oz 800 0,25đ
  7. y Oz 800 400 400 Vậy: y Oz 400 0,25đ c) 1đ Ta cĩ: tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0,5đ x Oy y Oz( 400 ) nên suy ra: Oy là tia phân giác của gĩc x Oz . 0,5đ d) 1 đ Ta cĩ: Oy là tia phân giác của gĩc x Oz nên suy ra: x Oz y Oz (1) 2 x 'Oz Ot là tia phân giác của gĩc z Ox ' nên suy ra: tOz (2) 2 0,25đ Mà là 2 gĩc kề bù nên: x Oz z Ox ' 1800 (3) 0,25đ tOz z Oy 1800 Từ (1), (2), (3) suy ra: .tOy 900 2 2 0,5đ Vậy: .tOz 900 *Chú ý: -Các cách giải khác đúng đều cho điiểm tối đa (Bài 2.d HS cĩ thể giải bằng cách tính gĩc) –––– Hết ––––