Ma trận và đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Liên xã La Êê-ChơChun (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Liên xã La Êê-ChơChun (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_thi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2019_20.doc
Nội dung text: Ma trận và đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Liên xã La Êê-ChơChun (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Tin học 7 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Các thành Vai trò phần chính của thanh trên trang công thức tính 0.5 Số câu: 0.5 1 Số điểm: 1đ 10% Tỉ lệ: 10% Thực hiện Sử dụng tính toán công thức trên trang để tính tính toán Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Sử dụng hàm để Sử dụng tính toán. các hàm Đưa ra SUM, Sử dụng được kết AVERA các hàm để quả của GE, tính toán hàm tính MAX, toán có MIN để dữ liệu kí tính toán tự Số câu: 2 1.5 Số câu:3.5 Số điểm: 1đ 3đ Số điểm:4đ Tỉ lệ: 10% 30% Tỉ lệ:40% Chèn, xoá cột hàng. Điều Thao tác chỉnh độ sao chép Thao tác Sao chép và rộng cột và di với bảng di chuyển và độ cao chuyển dữ tính công thức hàng. Di liệu trên chuyển trang tính dữ liệu trên trang tính Số câu: 4 0.5 0.5 Số câu:5 Số điểm: 2đ 1đ 1đ Số điểm:4đ Tỉ lệ: 20% 10% 10% Tỉ lệ:40%
- Phần Phần mềm mềm học tập Typing Master 1 Số câu: 1 0.5đ Số điểm: 0.5đ 5% Tỉ lệ: 5% Số câu: 8 1.5 1 0.5 Số câu: 11 Số điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ Số điểm:10 đ Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ: 100%
- Trường PTDT BT THCS Liên xã KIỂM TRA HỌC KÌ I La Êê-ChơChun MÔN: . Lớp: . Họ và tên: SBD: Phòng thi: . Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: Năm học: 2019-2020 Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoang tròn đáp án đúng(HS làm trực tiếp trên đề kiểm tra). Câu 1: Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai. D. Công thức nhập sai. Câu 2: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai? A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. =Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 Câu 3: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C. =E3 + (F7 * 10%) D. = (E3 + F7) * 10% Câu 4: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Format B. Paste C. Insert D. Delete Câu 5 :Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (copy) Và (paste) B. (cut) và (paste) C. (paste). D. (new) Câu 6: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Format B. Paste C. Insert D. Delete Câu 7: Phần mềm Typing Master dùng để:
- A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 8: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là? A. 30 B. 18 C. #NAME! D. Một thông báo lỗi II. Tự luận (6 điểm) (HS thực hành trên máy tính ) Câu 1: (2 điểm) a) Cách thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel. b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? Câu 2: Cho trang tính sau: (2.5 điểm) A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Toán Văn Lý Tiếng Tổng ĐTB Anh Điểm 2 1 Nguyễn Thùy Dương 8.5 9 8 9 ? ? 3 2 Trần Lê 7 8 8 8 ? ? 4 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 6.6 7 7 ? ? 5 4 Vũ Hồng Quế 6 8 7.3 7 ? ? 6 ĐTB cao nhất ? 7 Điểm Văn thấp nhất ? Yêu cầu: a. Tính tổng điểm các môn của từng học sinh? b. Tính điểm trung bình (ĐTB) của từng học sinh? c. Xác định ĐTB cao nhất. d. Xác định điểm Văn thấp nhấp. (Sử dụng hàm và biến địa chỉ). Câu 3: Cho trang tính sau: (1.5 điểm) A B C D E F 1 3 2 2 4 3 6 1 3 4 5 Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3. c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Tin học 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C B D A A PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm 1 a) Các bước thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng 0.5 tính Excel * Các bước sao chép nội dung ô tính: - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép. - Nháy nút Copy trên thanh công cụ . - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ * Các bước di chuyển nội dung ô tính: 0.5 - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn di chuyển. - Nháy nút Cut trên thanh công cụ . - Chọn ô em muốn đưa thông tin di chuyển tới. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là 1.0 gì? - Nhập và hiển thị nội dung nội dung hoặc công thức của ô được chọn. - Sửa nội dung của ô. - Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất. 2 a. TÝnh tæng ®iÓm c¸c m«n cña tõng häc sinh? G2: = SUM(C2, D2, E2, F2) Hoặc = SUM(C2:F2) 0.25 G3: = SUM(C3, D3, E3, F3) Hoặc = SUM(C3:F3) 0.25 G4: = SUM(C4, D4, E4, F4) Hoặc = SUM(C4:F4) 0.25 G5: = SUM(C5, D5, E5, F5) Hoặc = SUM(C5:F5) 0.25 b. TÝnh ®iÓm trung b×nh (ĐTB) cña tõng häc sinh? G2: = AVERAGE(C2, D2, E2, F2) Hoặc = AVERAGE(C2:F2) 0.25 G3: = AVERAGE(C3, D3, E3, F3) Hoặc = AVERAGE(C3:F3) 0.25 G4: = AVERAGE(C4, D4, E4, F4) Hoặc = AVERAGE(C4:F4) 0.25 G5: = AVERAGE(C5, D5, E5, F5) Hoặc = AVERAGE(C5:F5) 0.25 c. Xác định ĐTB cao nhất. G6: = MAX(G2, G3, G4, G5) Hoặc = MAX(G2:G5) 0.25 d. Xác định điểm Văn thấp nhất.
- D7: = MIN(D2, D3, D4, D5) Hoặc = MIN(D2:D5) 0.25 3 a. D1: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9 1 b.E3: =SUM(B3,C4,D3). Kết quả: 4 0.25 F2: =SUM(C2,D3,E2). Kết quả: 3 c. F3: =SUM(A1,B2,C1). Kết quả: 9 0.25