Ma trận và đề thi học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8

doc 3 trang thaodu 4860
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề thi học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_thi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8.doc

Nội dung text: Ma trận và đề thi học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8

  1. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TN Cộng TL TL Q KQ TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Biết được cấu Vận dụng tính Vận dụng tạo của đèn sợi toán điện năng được công Chương đốt.Biết được ưu tiêu thụ trong thức liên hệ VII :Đồ điểm của đèn gia đình giữa điện áp, dùng điện ống huỳnh số vòng dây gia đình quang. và hệ số biến áp K Số câu hỏi 2(câu1,câu2) 1(Câu5) 1(Câu7) 4 Số điểm 1 4 1 6 Tỉ lệ % 10% 40% 10% 60% - Biết được sự Hiểu được đặc Chương phù hợp điện áp điểm, yêu cầu VIII : giữa các đồ của mạng điện Mạng điện dùng, thiết bị trong nhà, sự trong nhà điện với điện áp phù hợp điện của mạng điện . áp giữa các đồ - Biết được chức dùng thiết bị năng của điện với điện Aptomat của áp của mạng mạng điện trong điện . nhà. Số câu hỏi 2(Câu3,câu4) 1(Câu6) 3 Số điểm 1 3,0 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40% TS câu 4 1 1 1 7 hỏi TS điểm 2 3 4 1 10 Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100% ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: ( 0,5 điểm). Đèn sợi có bao nhiêu bộ phận chính: A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 Câu 2: ( 0,5 điểm). Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A.Hiệu suất phát quang cao. B.Tuổi thọ thấp. C.Ánh sáng phát ra liên tục. D.K h ô n g cần chấn lưu. Câu 3: ( 0,5 điểm). Aptomat không có chức năng như các thiết bị điện nào sau đây: A. Tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc qúa tải. B. Cầu dao. C. Tự động đóng mạch điện. D. Cầu chì. Câu 4: ( 0,5 điểm). Trên đèn huỳnh quang ghi 110V- 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là: A. 100V. B. 220V. C. 127V. D. 110V. II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 5: (4,0 điểm). Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày của gia đình bạn An như sau:
  2. Công suất điện Số Điện năng sử dụng trong một ngày Tên đồ dùng điện P(W) lượng A(Wh) Đèn Huỳnh quang 45 3 480 Nồi cơm điện 630 1 800 Quạt bàn 65 2 480 Ti vi 70 1 350 a. Tính thời gian sử dụng điện trong một ngày của đèn huỳnh quang, nồi cơm điện, quạt bàn, tivi. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 30 ngày.(Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). c.Tính số tiền của gia đình bạn An phải trả trong 30 ngày, biết 1 KWh giá tiền 2000 đồng. Câu 6: (3,0 điểm) .Mạng điện trong nhà có cấu tạo, đặc điểm và yêu cầu như thế nào ? Câu 7:(1,0 điểm). Máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp là 110 vôn; Số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.Tính điện áp hai đầu cuộn thứ cấp. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay máy biến áp giảm áp? ___ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 A 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 D 0,5 II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 4: a)-Thời gian sử dụng đèn huỳnh quang là: t1=A1/P1=480/45=10,7 0,5 (4,0 điểm) giờ. -Thời gian sử dụng nồi cơm điện là: 0,5 t2=A2/P2=800/630= 1,3 giờ. -Thời gian sử dụng quạt bàn là: 0,5 t3=A3/P3=480/65=7,4 giờ. -Thời gian sử dụng tivi là: 0,5 t4=A4/P4=350/70=5 giờ. -Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: 0,5 A=A1+A2+A3+A4=480+800+480+350 =2110Wh=2,110KWh b)Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 là: A= 0,5 2,110.30=63,3 (KWh) c)Số tiền gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 là: 1 63,3 .2000=126600 đồng Câu 6: - Cấu tạo của mạng điện trong nhà (3,0 điểm) + Công tơ điện 0,25 + Dây dẫn điện 0,25 + Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện 0,25 + Đồ dùng điện 0,25 -Đặc điểm của mạng điện trong nhà
  3. +Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là 220V. 0,25 +Đồ dùng điện rất đa dạng. 0,25 +Công suất điện của đồ dùng điện rất khác nhau. 0,25 +Có sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp 0,25 của mạng điện. - Yêu cầu: + Đảm bảo cung cấp đủ điện 0,25 + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà 0,25 + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp 0,25 + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa 0,25 Câu 7: Từ tỉ số = =>U =U .N /N = 110/4=27,5V. 0,5 (1,0 điểm) 2 1 2 1 0,5 Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp vì U2<U1