Đề kiểm tra thường xuyên môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022

doc 2 trang Hoài Anh 27/05/2022 5480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thường xuyên môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thuong_xuyen_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thường xuyên môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS NGÔ THỜI NHIỆM ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 1 Môn: Công nghệ - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 10 phút Trắc nghiệm: (10 điểm). Câu 1: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 110V B. 220V C. 380V D. 127V Câu 2: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện với điện áp của mạng điện? A. Các thiết bị điện (công tắc,cầu dao,ổ cắm điện ) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện ) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm ) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện D. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm ) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện Câu 4: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Ổ điện D. Cầu chì Câu 5: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng: A. Cầu chì B. Cầu dao C. Công tắc D. Cả A và B đều đúng Câu 6: Cấu tạo cầu chì gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Vỏ của công tắc điện thường làm bằng: A. Đồng, kẽm B. Gang, thiếc C. Nhựa, sứ D. Thủy tinh Câu 8: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Cực giữ dây dẫn điện C. Cực giữ dây chảy D. Dây chảy Câu 9. Các điện cực trong cầu chì có công dụng gì ? A. Cách điện B. Nối, giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dẫn điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 10. Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ? A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện. B. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện. C. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. D. Trên dây trung hoà, dưới công tắc và ổ lấy điện.