Bài kiểm tra giữa kỳ 1 môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022

doc 19 trang Hoài Anh 18/05/2022 4430
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kỳ 1 môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_ky_1_mon_cong_nghe_8_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kỳ 1 môn Công nghệ 8 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 - 2022 A. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Mức Mô tả Hình Số câu/điểm độ thức KT CHỦ ĐỀ 1: NB - Nhận biết được vị trí các hình TN 9 câu/ 2,25 BẢN VẼ CÁC chiếu điểm KHỐI HÌNH - Biết được hướng chiếu của các HỌC (4 tiết lí hình chiếu thuyết/3 tiết - Nhận biết được các khối hình học thực hành) thường gặp - Biết được cách tạo thành khối hình học - Biết được đặc điểm các phép chiếu TH - Hiểu được các hình chiếu của vật TN 8 câu/ 2điểm thể - Xác định được trình tự đọc bản vẽ - Hiểu được hình dạng của vật thể - Hiểu được cách vẽ các hình chiếu VDC - Nhận biết được vị trí các hình TL 1 câu/ 1 điểm chiếu - Biết được hướng chiếu của các hình chiếu - Nhận biết được các khối hình học thường gặp - Nhận dạng được các hình chiếu của vật thể CHỦ ĐỀ 2: NB - Biết được các loại ren thường TN 3 câu/ 0,75 BẢN VẼ KĨ dùng điểm THUẬT (5 tiết - Biết được khái niệm về hình cắt lí thuyết/2 tiết TH - So sánh được sự khác nhau giữa TN 4 câu/ 1 điểm thực hành) bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp - Phân biệt được các đường nét khi vẽ ren - Phân biệt được các khối hình học - Hiểu được cách ghi tỉ lệ trên bản vẽ kĩ thuật
  2. VDT - Đọc bản vẽ chi tiết theo đúng TL 1 câu/ 2 điểm trình tự đọc Thống kê NB TH VDT VDC Tổng TN TN TL TL Tổng số 16 12 1 1 30 câu câu Tổng số 4 3 2 1 10 điểm điểm Tỉ lệ % 40 30% 20% 10% 100% % B. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Đề kiểm tra: Đề 1: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,25đ) Vị trí của hình chiếu cạnh trên bản vẽ là: A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên trên hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2. (0,25đ) Hình chiếu bằng là hình biểu diễn có hướng chiếu A. Từ bên trái sang B. Từ phía trên xuống C. Từ bên phải sang D. Từ phía dưới lên Câu 3. (0,25đ) Xác định hình chiếu cạnh của vật thể trong các hình A, B, C, D A. B. C. D. Câu 4. (0,25đ) Khối đa diện gồm có các hình sau: A. Hình trụ, hình cầu, hình nón B. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều C. Hình chóp đều, hình nón, hình cầu D. Hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật Câu 5. (0,25đ) Khi quay hình chữ nhật quanh trục cố định ta được A. Hình nón B. Hình chóp C. Hình cầu D. Hình trụ Câu 6. (0,25đ) Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 7. (0,25đ) Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Cả A,B,C đều sai Câu 8. (0,25đ) Tên gọi khác của ren ngoài là gì? A. Ren lỗ B. Ren trục C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
  3. Câu 9. (0,25đ) Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình đa giác phẳng C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 10. (0,25đ) Phép chiếu vuông góc có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là gì? A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. B. Bản vẽ phóng to so với vật thật C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì? A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 15. (0,25đ) Bản vẽ lắp thể hiện: A. Hình dạng sản phẩm B. Kết cấu sản phẩm C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. (0,25đ) Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. (0,25đ) Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 18. (0,25đ) Bản vẽ nhà dùng trong: A. Thiết kế nhà B. Thi công xây dựng nhà C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 19. (0,25đ) Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. (0,25đ) Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?
  4. A. Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 22. (0,25đ) Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. (0,25đ) Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 25. (0,25đ) Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu bằng là tam giác B. Hình chiếu đứng là tam giác C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác Câu 26. (0,25đ) Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình cắt C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khác Câu 27. (0,25đ) Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng: A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. (0,25đ) Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy đọc bản vẽ chi tiết vòng đệm sau đây: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ chi tiết vòng đệm
  5. 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết . - Vật liệu . - Tỉ lệ . 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu . - Vị trí hình cắt . 3. Kích thước - Kích thước chung . của chi tiết . - Kích thước các phần . của chi tiết 4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công . - Xử lí bề mặt . 5. Tổng hợp - Mô tả hình dạng và . kết cấu của chi tiết: . - Công dụng của chi tiết Câu 2: (1 điểm): Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Đề 2: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,25đ) Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ là: A. Hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở bên dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở bên trên hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2. (0,25đ) Hình chiếu đứng là hình biểu diễn có hướng chiếu A. Từ phía trước tới B. Từ phía trên xuống C. Từ bên phải sang D. Từ phía dưới lên Câu 3. (0,25đ) Xác định hình chiếu bằng của vật thể trong các hình A, B, C, D A B. C D . . . Câu 4. (0,25đ) Khối tròn xoay gồm có các hình sau:
  6. A. Hình trụ, hình cầu, hình nón B. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều C. Hình chóp đều, hình nón, hình cầu D. Hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật Câu 5. (0,25đ) Khi quay hình tam giác vuông quanh cạnh góc vuông cố định ta được A. Hình chóp C. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình nón Câu 6. (0,25đ) Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên Câu 7. (0,25đ) Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì? A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 8. (0,25đ) Tên gọi khác của ren trong là gì? A. Ren lỗ B. Ren trục C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 9. (0,25đ) Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình đa giác phẳng C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 10. (0,25đ) Phép chiếu xuyên tâm có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 5: 1 nghĩa là gì? A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 5 lần. B. Bản vẽ phóng to so với vật thật C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 5 lần. D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì? A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng có hình dạng gì? A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 15. (0,25đ) Bản vẽ lắp thể hiện: A. Hình dạng sản phẩm B. Kết cấu sản phẩm C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. (0,25đ) Trong bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. (0,25đ) Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm mấy bước? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
  7. B. Khung tên, các bộ phận, kích thước, hình biểu diễn C. Khung tên, các bộ phận, hình biểu diễn, kích thước D. Hình biểu diễn, khung tên, các bộ phận, kích thước Câu 18. (0,25đ) Bản vẽ nhà dùng trong: A. Thiết kế nhà B. Thi công xây dựng nhà C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 19. (0,25đ) Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. (0,25đ) Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng hình trụ? A. Bát B. Đĩa C. bút bi D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác cân B. Tam giác C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 22. (0,25đ) Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. (0,25đ) Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 25. (0,25đ) Lăng trụ đều đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là hình vuông B. Hình chiếu bằng là hình vuông C. Hình chiếu cạnh là hình vuông D. Đáp án khác Câu 26. (0,25đ) Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng: A.Hình cắt B. Hình chiếu vuông góc C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khác Câu 27. (0,25đ) Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng: A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. (0,25đ) Vòng đỉnh ren được vẽ: A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng II/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
  8. Câu 1 (2 điểm): Em hãy đọc bản vẽ chi tiết vòng đệm sau: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ chi tiết vòng đệm 1.Khung tên - Tên gọi chi tiết . - Vật liệu . - Tỉ lệ . 2.Hình biểu - Tên gọi hình chiếu . diễn - Vị trí hình cắt . 3.Kích - Kích thước chung của chi tiết . thước - Kích thước các phần của chi tiết . . 4.Yêu cầu kĩ - Gia công . thuật - Xử lí bề mặt . 5.Tổng hợp - Mô tả hình dạng và kết cấu của chi . tiết . - Công dụng của chi tiết Câu 2: (1 điểm): Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: 2. Đáp án – hướng dẫn chấm: Đề 1: I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0,25 điểm):
  9. 1A 2B 3B 4D 5D 6B 7A 8B 9C 10D 11C 12C 13B 14A 15D 16C 17A 18C 19D 20D 21B 22C 23B 24B 25A 26B 27D 28C II. Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm 1 Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ vòng đệm 1. Khung - Tên gọi chi tiết Vòng đệm tên - Vật liệu Thép1:1 0,25 điểm - Tỉ lệ 2. Hình - Tên gọi hình chiếu Hình chiếu đứng 0,5 điểm biểu - Vị trí hình cắt Hình cắt ở hình diễn chiếu cạnh 3. Kích - Kích thước chung của Φ 20, 2 thước chi tiết - Kích thước các ph n Đường kính ngoài Φ20, 0,5 điểm của chi tiết Đường kính lỗ Φ10, Dày 4. Yêu cầu - Gia công Làm tù cạnh kĩ thuật - Xử lí bề mặt Độ nhám bề mặt 0,63µm 5. Tổng - Mô tả hình dạng và kết Ống hình trụ tròn hợp cấu của chi tiết: 0,25 điểm - Công dụng của chi tiết Dùng để lót giữa các chi ti t 0,5 điểm 2 Vẽ được mỗi hình chiếu 0,5 điểm Đề 2: I. Trắc nghiệm (7 điểm – Mỗi câu 0,25 điểm): 1B 2A 3C 4A 5D 6B 7B 8A 9C 10A 11D 12A 13B 14B 15D 16D 17A 18D 19D 20C 21A 22C 23B 24B 25B 26A 27D 28A II. Tự luận
  10. Câu Đáp án Biểu điểm 1 Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ vòng đệm 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết Vòng đệm - Vật liệu Thép 0,25 điểm - Tỉ lệ 2:1 2.Hình biểu - Tên gọi hình chiếu Hình chiếu đứng 0,5 điểm diễn - Vị trí hình cắt Hình cắt ở hình chiếu cạnh 3.Kích thước - Kích thước chung của Φ 20, 2 chi tiết 0,5 điểm - Kích thước các phần Đường kính ngoài Φ20, của chi tiết Đường kính lỗ Φ10, Dày 4.Yêu cầu kĩ - Gia công Làm tù cạnh thuật - Xử lí bề mặt Độ nhám bề mặt 0,63µm 0,25 điểm 5.Tổng hợp - Mô tả hình dạng và kết Ống hình trụ tròn cấu của chi tiết: - Công dụng của chi tiết Dùng để lót giữa các chi tiết 0,5 điểm 2 Vẽ được mỗi hình chiếu 0,5 điểm C. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1.Kết quả kiểm tra: Lớp 0-<3 đ 3- <5 đ 5- <6,5 6,5- <8 8-10 8A 8B 2. Rút kinh nghiệm:
  11. Trường TH & THCS PHƯỜNG 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Số Chữ Đề số 1: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,25đ) Vị trí của hình chiếu cạnh trên bản vẽ là: A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên trên hình chiếu đứng D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2. (0,25đ) Hình chiếu bằng là hình biểu diễn có hướng chiếu A. Từ bên trái sang B. Từ phía trên xuống C. Từ bên phải sang D. Từ phía dưới lên Câu 3. (0,25đ) Xác định hình chiếu cạnh của vật thể trong các hình A, B, C, D B. B. C. D. Câu 4. (0,25đ) Khối đa diện gồm có các hình sau: A. Hình trụ, hình cầu, hình nón B. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều C. Hình chóp đều, hình nón, hình cầu D. Hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật Câu 5. (0,25đ) Khi quay hình chữ nhật quanh trục cố định ta được A. Hình nón B. Hình chóp C. Hình cầu D. Hình trụ Câu 6. (0,25đ) Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 7. (0,25đ) Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì? A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Cả A,B,C đều sai Câu 8. (0,25đ) Tên gọi khác của ren ngoài là gì? A. Ren lỗ B. Ren trục C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 9. (0,25đ) Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình đa giác phẳng C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 10. (0,25đ) Phép chiếu vuông góc có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể
  12. C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là gì? A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. B. Bản vẽ phóng to so với vật thật C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì? A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 15. (0,25đ) Bản vẽ lắp thể hiện: A. Hình dạng sản phẩm B. Kết cấu sản phẩm C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. (0,25đ) Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. (0,25đ) Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 18. (0,25đ) Bản vẽ nhà dùng trong: A. Thiết kế nhà B. Thi công xây dựng nhà C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 19. (0,25đ) Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. (0,25đ) Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay? A. Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 22. (0,25đ) Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
  13. A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. (0,25đ) Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 25. (0,25đ) Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu bằng là tam giác B. Hình chiếu đứng là tam giác C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác Câu 26. (0,25đ) Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng: A. Hình chiếu vuông góc B. Hình cắt C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khác Câu 27. (0,25đ) Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng: A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. (0,25đ) Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy đọc bản vẽ chi tiết vòng đệm sau đây: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ chi tiết vòng đệm 1.Khung tên - Tên gọi chi tiết . - Vật liệu . - Tỉ lệ . 2.Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu . - Vị trí hình cắt . 3.Kích thước - Kích thước chung . của chi tiết . - Kích thước các phần .
  14. của chi tiết 4.Yêu cầu kĩ thuật - Gia công . - Xử lí bề mặt . 5.Tổng hợp - Mô tả hình dạng và . kết cấu của chi tiết: . - Công dụng của chi . tiết Câu 2: (1 điểm): Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: BÀI LÀM
  15. Trường TH & THCS PHƯỜNG 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Số Chữ Đề số 2: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,25đ) Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ là: A. Hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở bên dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở bên trên hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng Câu 2. (0,25đ) Hình chiếu đứng là hình biểu diễn có hướng chiếu A. Từ phí trước tới B. Từ phía trên xuống C. Từ bên phải sang D. Từ phía dưới lên Câu 3. (0,25đ) Xác định hình chiếu bằng của vật thể trong các hình A, B, C, D A B. C D . . . Câu 4. (0,25đ) Khối tròn xoay gồm có các hình sau: A. Hình trụ, hình cầu, hình nón B. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều C. Hình chóp đều, hình nón, hình cầu D. Hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật Câu 5. (0,25đ) Khi quay hình tam giác vuông quanh cạnh góc vuông cố định ta được A. Hình chóp C. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình nón Câu 6. (0,25đ) Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên Câu 7. (0,25đ) Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì? A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 8. (0,25đ) Tên gọi khác của ren trong là gì? A. Ren lỗ B. Ren trục C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 9. (0,25đ) Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? A. Hình tam giác B. Hình đa giác phẳng C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 10. (0,25đ) Phép chiếu xuyên tâm có đặc điểm gì?
  16. A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 5: 1 nghĩa là gì? A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 5 lần. C. Bản vẽ phóng to so với vật thật B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 5 lần. D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì? A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu hình chiếu đứng có hình dạng gì? A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 15. (0,25đ) Bản vẽ lắp thể hiện: A. Hình dạng sản phẩm B. Kết cấu sản phẩm C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. (0,25đ) Trong bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. (0,25đ) Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm mấy bước? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận B. Khung tên, các bộ phận, kích thước, hình biểu diễn C. Khung tên, các bộ phận, hình biểu diễn, kích thước D. Hình biểu diễn, khung tên, các bộ phận, kích thước Câu 18. (0,25đ) Bản vẽ nhà dùng trong: A. Thiết kế nhà B. Thi công xây dựng nhà C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 19. (0,25đ) Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. (0,25đ) Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng hình trụ? A. Bát B. Đĩa C. bút bi D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác cân B. Tam giác C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 22. (0,25đ) Hình cầu có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
  17. Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. (0,25đ) Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 25. (0,25đ) Lăng trụ đều đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là hình vuông B. Hình chiếu bằng là hình vuông C. Hình chiếu cạnh là hình vuông D. Đáp án khác Câu 26. (0,25đ) Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng: A.Hình cắt B. Hình chiếu vuông góc C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khác Câu 27. (0,25đ) Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng: A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. (0,25đ) Vòng đỉnh ren được vẽ: A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng II/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy đọc bản vẽ chi tiết vòng đệm sau: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ chi tiết vòng đệm 1.Khung tên - Tên gọi chi tiết . - Vật liệu . - Tỉ lệ . 2.Hình biểu - Tên gọi hình chiếu . diễn - Vị trí hình cắt . 3.Kích - Kích thước chung của chi tiết . thước - Kích thước các phần của chi tiết .
  18. . 4.Yêu cầu kĩ - Gia công . thuật - Xử lí bề mặt . 5.Tổng hợp - Mô tả hình dạng và kết cấu của chi . tiết: . - Công dụng của chi tiết Câu 2: (1 điểm): Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: BÀI LÀM