Một số bài tập ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 7

docx 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 4300
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài tập ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_bai_tap_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_7.docx

Nội dung text: Một số bài tập ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 7

  1. MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TOÁN 7 *Trắcnghiệm: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D trong câu trả lời đúng nhất Câu 1:Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 5 ―12 2,5 ―1,2 A. B. C. D. 0 20 3 2,5 Câu 2: Kết quả của phép tính: 45: 25là: A. 20 B. 21 C. 25 D. 41 Câu 3: Cho | | = 3 thì: A. x=3 B. x= -3 C. x =3 hoặc x = -3 D x=0 Câu 4: Cho đẳng thức: 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức: 2 6 6 2 6 4 6 3 A. = B. = C. = D. = 4 3 4 3 3 2 2 4 3 1 ―12 Câu 5: Kết quả của phép tính: + 4 4. 20 ―12 3 ―3 ―9 B. C. D. A. 20 5 5 84 2 Câu 6: Cho tỉ lệ thức = ; giá trị của x là: 12 3 A. x=8 B. x=10 C. x=9 D. x=6 Câu 7: Kết quả của phép tính53 . 54là: A. 257 B. 512 C. 57 D. 107 Câu 8: Nếu2 = 3và x + y = -15thì: A. x= 6; y = 9 B. x=-6; y=-9 C. x=-9; y=-6 D. x=-6; y=9 Câu 9: Kết quả của phép tính| ―4,3|+ | +7,8| : 2 là: A. 6,05 B. 1,75 C. -0,4 D. 8,2 Câu 10: Hai góc đối đỉnh thì: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 11: Nếu a // c và c b thì: A. a b B. a c C. a // b D. c // b Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
  2. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. Đường thẳng song songvới AB Câu 13: Phát biểu nào sai? Nếu a// b, c cắt a, b thì: A. Cặp góc so le trong bằng nhau B. Cặp góc đồng vị bằng nhau B. Cặp góc so le trong bù nhau D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau Câu 14: Nếu a vuông gócvới b và b vuông gócvới c thì: A. a c B. b//c C. a//b D. c//a Câu 15: Qua mộtđiểm nằm ngoài đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. 1 đường thẳng B. 2 đường thẳng C. 3 đường thẳng D. vô số đường thẳng Câu 16: Chọn khẳng định đúng : A. -5 N B. -5 Z C. -5 Q D. -5 Q 3 2 Câu 17: Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 2 Câu 18: Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 3 1 12 Câu 19: Kết quả phép tính: . là : 4 4 20 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 Câu 20: Giá trị của biểu thức : - 3,4 : 1,7 - 0,2 là : A. 1,8 B. - 1,8 C. 2,2 D. - 2,2 2 1 Câu 21: Kết quả phép tính: = 3 1 2 1 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 5 10 Câu 22: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 18 5 10 63 35 10 18 63 9 A. B. C. D. 9 18 9 5 9 5 35 5 Câu 23: Cho a  b và b  c thì A. c//a B. b//c C. a//b//c D.a  c Câu 24: Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó:
  3. A. c  b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b Câu 25: Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên Câu 26: Nội dung đúng của tiên đề ƠClít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 1 5 Câu 27: Kết quả của phép tính : là 3 3 5 3 5 9 A. B. C. D. 9 5 3 5 Câu 28: Cho |5x|= 15 thì A. x= 3 B. x= -3 C. x= 3 hoặc x= -3 D. x = 0 hoặc x = - 3 Câu 29: Kết quả lũy thừacủa phép tính (33)4 bằng A. 37 B. 94 C. 31 D. 312 x 3 Câu 30: Cho tỉ lệ thức .Kết quả của x bằng 5 5 A. 3 B. 5 C. -3 D. -1 Câu 31: Cho 3 đường thẳng phân biệt a, b,c . Nếu a  b,b  c thì a và c là hai đường thẳng A. trùng với nhau C. vuông góc với nhau B. cắt nhau D. song song với nhau Câu 32: Kết quả của phép tính 312 : 34 : 32 bằng A. 318 B. 36 C. 118 D. 112 1 4 1 6 Câu 33: Giá trị của biểu thức   là: 3 5 3 5 2 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 34: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc so le trong A. bù nhau B. kề bù C. phụ nhau D. bằng nhau Câu 35: Từ đẳng thức m.n = x.y (m,n, x, y 0) ta có thể suy ra tỉ lệ thức m x m y m x m n A. B. C. D. n y n x y n x y Câu 36: |3 + 2x| = 7. Giá trị của x là A. x = 2 B. x = -5 C. x = 2 hoặc x= -5 D. x = -2 Câu 37: Cho hình vẽ, d là đường trung trực của đoạn thẳng AB và IB = 4 cm. Đoạn AB có độ dài là: d A. 4 cm B. 2 cm B. C. 8 cm D. 16 cm A I B Câu 38: Cho hình vẽ a B 1 b 2 1 4 A 3
  4. ¶ ¶ a) A1 và A2 là hai góc A. so le trong. B. đối đỉnh. C. trong cùng phía D. kề bù. ¶ ¶ b) A2 và A4 là hai góc A. so le trong. B. trong cùng phía. C. đối đỉnh D. đồng vị. ¶ µ c) A4 và B1 là hai góc A. so le trong. B. đối đỉnh. C. trong cùng phía D. đồng vị. Câu 39: Kết quả của phép tính 36.34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 40: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra: Câu 41: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 42: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 43: Chọn đáp án đúng: A. Q  Z B. – 0,8 Z C. Z  Q D. – 3 N
  5. 26 3 Câu 44: Tìm x biết : x 2 15 5 2 3 3 A. x = B. x = C. x = –6 D. x = 3 2 4 Câu 45: Phép tính 813 : 35 có kết quả là: A.3 2 B. 34 C. 36 D. 37 Câu 46: Kết quả của phép tính 33.33 bằng: A. 49 B. 33 C. 36 D. 39 Câu 47: Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216 A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6 1 3 5 Câu 48: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 3 1 5 A. B. C. D. 0 2 2 2 Câu 49: Kết quả của phép tính ( 0,2)( 0,5) là : A. 1 B. 0,1 C. 0,4 D. -0,1 Câu 50: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12? A. x4.x³ B. [(x³)²]² C. x4.x8 D. x18 : x6 Câu 51: Nếu |x| = 3 thì A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3 12 3 Câu 52: Giá trị x là: x 4 A. 16 B. 28 C. 30 D. 27 1 1 1 5 Câu 53: Tính P = 3 2 1 4 4 6 4 6 5 3 3 2 A. P = B. P = C. P = D. P = 6 8 2 3 3 2 Câu 54: Kết quả phép tính + là 20 15 1 5 17 1 A. B. C. D. 60 35 60 60 26 3 Câu 55: Kết quả của phép tính: : 2 15 5 A. -6 3 2 3 B. C. D. 2 3 4