Một số câu hỏi trắc tham khảo nghiệm học kỳ II môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020

docx 6 trang thaodu 5200
Bạn đang xem tài liệu "Một số câu hỏi trắc tham khảo nghiệm học kỳ II môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_cau_hoi_trac_tham_khao_nghiem_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lo.docx

Nội dung text: Một số câu hỏi trắc tham khảo nghiệm học kỳ II môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020

  1. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC THAM KHẢO NGHIỆM ĐỊA LÍ 8 HKI 2019 – 2020 Câu 1. Châu Á là châu lục có diện tích rộng A. nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 2.2. Đại dương nào sau đây không tiếp giáp với Châu Á ? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 3.3. Đỉnh núi cao nhất thế giới nằm ở Châu Á có tên A. Hi-ma-lai-a. B. Phú - Sĩ. C. E-vơ-ret. D. Phan-xi-păng. Câu 4.1. Châu Á có mấy đới khí hậu ? A. 3 đới. B. 4 đới. C. 5 đới. D. 6 đới. Câu 5.2 Khí hậu Châu Á chia thành nhiều đới là do A. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến xích đạo. B. lãnh thổ có kích thước rộng lớn. C. địa hình có cấu tạo phức tạp. D. Châu Á nằm hoàn toàn ở nữa cầu Bắc. Câu 6.2 Trong mỗi đới khí hậu Châu Á được chia thành nhiều đới là do A. lãnh thổ rộng lớn, địa hình phức tạp. B. các dãy núi và sơn nguyên ngăn cản ảnh hưởng của biển. C. trên các núi và sơn nguyên khí hậu thay đổi theo chiều cao. D. giáp các đại dương lớn. Câu 7.1. Đặc trưng của khí hậu gió mùa là A. trong một năm có hai mùa thổi theo hướng trái ngược nhau. B. tạo ra lượng mưa nhiều nhất trên thế giới. C. có mùa đông lạnh, khô; mùa hạ khô nóng. D. có mùa đông lạnh khô, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 8.1. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. gió mùa và lục địa. B. lục địa và núi cao. C. hải dương và Địa trung hải. D. gió mùa và hải dương. Câu 9.1. Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ A. vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á. C. vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á. Câu 10.2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á ?
  2. A. Mạng lưới thưa thớt. B. Sông chảy từ Nam lên Bắc. C. Mùa đông, các sông bị đóng băng. D. Mùa xuân gây lũ lụt. Câu 11.1. Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan. C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 12. 2. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn ? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. Câu 13.3. Rừng lá kim thường phổ biến ở vùng có khí hậu A. cận nhiệt. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. Cực và cận cực. Câu 14.1. Nơi ra đời của Ân Độ giáo là A. Ấn Độ. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Trung Quốc. Câu 15.2. Nơi ra đời của Phật giáo là A. Ấn Độ. B. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc. Câu 16.3. Nơi ra đời của Phật giáo Hòa Hảo là A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Việt Nam. D. Ấn Độ. Câu 17.2. Nơi ra đời của Hồi giáo là A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Việt Nam. D. Ấn Độ. Câu 18.2. Nơi ra đời của Thiên chúa giáo là A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Việt Nam. D. A-rập-xê-út. Câu 19.3. Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á ? A. là châu lục có dân số đong nhất thế giới. B. tỉ lệ gia tăng tự niên cao nhất thế giới. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn. Câu 20.2. Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai ? A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao. C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
  3. D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. Câu 21.1. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng. C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo. Câu 22.4. Lý do làn cho Nhật Bản trở thành nước phát triển sớm nhất Châu Á là A. sớm mở rộng quan hệ ngoại giao với phương tây. B. sớm thoát khỏi sự rang buộc về phong kiến. C. thực hiện cuộc cải cách Minh Trị. D. đóng cửa, không quan hệ buôn bán với phương Tây. Câu 23.3. Những nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là A. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan. B. Hàn Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Đài Loan. C. Hồng Công, Đài Loan, Ấn Độ, Mông Cổ. A. Sin-ga-po, A-rập-xê-út, Hồng Công, Đài Loan. Câu 24.4. Nước đầu tiên ở Châu Á, đưa về tinh nhân tạo có người lên vũ trụ là A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. triều Tiên. D. Hàn Quốc. Câu 25.1. Quốc gia chiếm sản lượng lúa gạo cao nhất thế giới năm 2003 là A. Ấn Độ. B. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc. Câu 26.1. Quốc gia chiếm sản lượng lúa gạo thứ hai thế giới năm 2003 là A. Ấn Độ. B. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc. Câu 27.1. Hiện nay, quốc gia chiếm sản lượng lúa gạo xuất khẩu cao nhất thế giới là A. Ấn Độ. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D. Trung Quốc. Câu 28.1. Hiện nay, quốc gia chiếm sản lượng lúa gạo xuất khẩu cao thứ hai thế giới là A. Ấn Độ. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 29.1. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á là A. trâu. B. bò. C. tuần lộc. D. dê.
  4. Câu 30.1. Các nước ở Châu Á sử sụng sản phẩm khai thác chủ yếu xuất khẩu gồm A. Ấn Độ, Nhật Bản. B. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a. C. Trung Quốc, Nhật Bản. D. Cô-oét, A-rập-xê-út. Câu 31.3. Một số nước ở Châu Á có nguồn thu nhập cao chủ yếu dựa vào tài nguyên nào ? A. Dầu mỏ. B. than. C. đất. D. Rừng. Câu 32.2. Biển nào sau đây không tiếp giáp với Tây Nam Á ? A. Biển đen. B. Biển A-rap. C. Biển Ca-xpi. D. Biển A-ran. Câu 33.1. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. B. nằm ở phía Tây Châu Á. C. kéo dài trên nhiều vĩ độ. D. nằm ở phíaTây Á. Câu 34.1. khu vực Tây Nam Á không có khí hậu A. Cận nhiệt địa trung hải. B. Nhiệt đới gió mùa. C. cận niệt lục địa. D. Nhiệt đới khô. Câu 35.1. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào ? A. Ki-tô giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo. Câu 36.1. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là A. trồng lương thưc. B. chăn nuôi. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ. D. Thương mại. Câu 37.3. Kì quan thế giới cổ đại nào dưới đây thuộc Tây Nam Á ? A. Tượng nữ thần tự do. B. Kim tự tháp. C. Đền pác-tơ-nông. D. Vường treo Ba-bi-lon. Câu 38.1. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới. B. ôn đới núi cao. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 39.2. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Nam Á ? A. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn. B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn. C. Nơi có lượng mưa nhiều nhất trên thế giới. D. Kiểu cảnh quan phổ biến là rừng nhiệt đới ẩm và xa van. Câu 40.3. Nam Á ít lạnh hơn những nơi khác có cùng vĩ độ là do
  5. A. chịu ảnh hưởng của dòng biển và đại dương ở phía Nam. B. có dãy hi-ma-lai-a chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống. C. phần lớn diện tích nằm trong vùng nội chí tuyến. D. địa hình núi song song đón gió Câu 41.1. Ở Nam Á, vùng có mật độ dân số cao nhất là A. vùng núi hi-ma-lai-a. B. sơn nguyên Đê-can. C. đồng bằng châu thổ và vùng duyên hải. D. vùng hoang mạc và nội địa. Câu 42.1. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là A. dịch vụ du lịch. B. sản xuất nông nghiệp. C. công nghiệp và du lịch. D. công nghiệp khai thác dầu mỏ. Câu 43.1. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Pa-ki-xtan. C. Bu - tan. D. Nê - pan. Câu 44.1. Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 45.2. Khu vực Đông Á không tiếp giáp với A. Biển Nhật Bản. B. Biển Hoa Đông. C. Biển Hoàng Hải. D. Biển Đông. Câu 46.1. Các sông lớn ở Đông Á là A. Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua. B. Mê công, Mê Nam, sông Hồng. C. Ô bi, Lê na, Trường Giang. D. Lê na, Hoàng Hà, A-mua. Câu 47.1. Về mặt tự nhiên, phần hải đảo khu vực Đông Á thường xuyên có hiện tượng gây tai họa cho nhân dân là A. bão và sóng thần. B. động đất và núi lửa. C. nước biển dâng cao. D. thời tiết khô và lạnh. Câu 48.1. Nước có nhiều động đất và núi lửa nhất Đông Á là. A. Triều Tiên. B. Hà Quốc. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 49.1. So với các khu vực của châu Á, Đông Á là khu vực có số dân đông A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 50.1. Cảnh quan tự nhiên đặc trưng ở Đông Nam Á là A. rừng rụng lá theo mùa. B. rừng thưa, xavan cây bụi. C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.
  6. Câu 51.1. Đông Nam Á có hai chủng tộc chủ yếu cùng chung sống là A. Nê-grô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít. D. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.