Một số đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9

doc 1 trang thaodu 3940
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Một số đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 9

  1. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Bài 1: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các Bài 1: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần a/ sin 400 , cos 280 , sin 650 , cos 880 , cos 200 a/ sin 500 , cos 350 , sin 250 , cos 150, sin 150 b/ tan 32048’ , cot 28036’ , tan 56032’ , cot b/ cot 24015’, tan 16021’, cot 57037’ , cot 300, 67018’ tan 800 Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 30 cm, AC Bài 2: Cho tam giác ABC có BC = 16 cm, AB = 40 cm, BC = 50 cm. = 20 cm, AC = 12 cm. a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.vuông. (1,5 điểm) (1,5 điểm) b/ Tính sin B, tg C và tính số đo góc B, góc Cb/ Tính sin A, tg B và số (2 đo điểm) góc B, góc A. (2 điểm) c/ Vẽ đường cao AH. Tính các độ dài AH , c/ Vẽ đường cao CH. Tính các độ dài CH , BH, BH, HC.HA. (1,5 điểm) (1,5 điểm) d/ Vẽ đường phân giác AD của ABC. Tính d/ Vẽ đường phân giác CD của ABC. Tính độ dài DB, DC độ dài DB, DA e/ Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt e/ Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia tia AH tại D. Tính độ dài BD (số đo góc làm CH tại K. Tính độ dài BK (số đo góc làm tròn tròn đến phút, độ dài các đoạn thẳng làm tròn đến phút, độ dài các đoạn thẳng làm tròn đến đến chữ số thập phân thứ hai) chữ số thập phân thứ hai) ĐỀ 3 ĐỀ 4 Bài 1: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các Bài 1: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến lớn: sin 240 ; cos 350; sin 540; cos 700; sin 780 nhỏ: tan 150; cot 370; tan 340; cot 810 ; tan 890 Bài 2: Cho tam giác DEF, biết DE = 6cm, DF Bài 2: Cho tam giác ABC, biết AB = 12cm, = 8cm, EF = 10cm. BC = 20cm, AC = 16cm. a/ Chứng minh tam giác DEF là tam giác a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.vuông. (1 điểm) (1 điểm) b/ Vẽ đường cao DK. Tính DK, FK.b/ Vẽ đường cao (2 AH.điểm) Tính AH, BH. (2 điểm) c/ Giải tam giác vuông EDK.c/ Giải tam giác (2 vuông điểm) ACH. (2 điểm) d/ Vẽ phân giác DM. Tính các độ dài ME, d/ Vẽ phân giác AD. Tính DB, DC. (1 điểm) MF.e/ Tính cosB trong (1 điểm) hai tam giác vuông HBA và e/ Tính sinF trong hai tam giác vuông DFK và ABC. Suy ra AB2 = BH.BC DEF. Từ đó suy ra ED.DF = DK.EF(kết quả về góc (1 làm điểm) tròn đến phút, về cạnh làm (kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh tròn đến chữ số thập phân thứ ba) làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) Bài 3: Cho ABC vuông tại A, biết tanC = 2 Bài 3: Cho góc nhọn , biết sin . Không 0,75. Không tính số đo góc , hãy tính cosC, 3 sinC, cotC. tính số đo góc , hãy tính cos , tan , cot . ( Nếu cho cosB = 0,8. Tính tanC, sinC, cotC)