Một số đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 lên 6 (Có đáp án)

docx 23 trang thaodu 1008211
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 lên 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: Một số đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 lên 6 (Có đáp án)

  1. MỘT SỐ ĐỀ ÔN LỚP 5 VÀO LỚP 6 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn Toán LỚP 5 LÊN 6 Thời gian : 90 phút . Đề 1: Bài 1: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống : a/ 40,001 40,01 b/ 10,74 10,740 Bài 2: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm : b/ 2,9 tấn = .kg a) 31,7 km = m c) 4 giờ 30 phút = phút d) 12 m2 7 dm2 = .dm2 Bài 3 : Tính : a/ 11 – 10,5 : 3 + 4 b/ 138 : (20,12 – 12,12) Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 19 8 3 1) 12,345 × 25 + 78 ×12,345 - 3× 12,345 2) - 0,25 × 8 3) 11 13 11 3 1 5 2 1 3 2 3 7 2 5,5 5 4) : 5) + + + 6) 20,12 1,4 + 8,6 4 4 2 3 4 2 9 5 9 5 20,12 Bài 5 : Tìm x ,y biết : 1) 0,32: x = 5 3,4 2) x 14 : 2 = 10,5 3 3) 435 x 16 425 :17 4) 25% × y + 50% × y - × y + 4× y = 10 4 1 3 3 3 2 5) x 6 : 6) x 2 5 4 4 4 4 3 Bài 6 Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m , có chiều rộng kém chiều dài 4m . a/ Tính chiều dài, chiều rộng của nền nhà ? b/ Để lát nền nhà đó cần bao nhiêu viên gạch vuông cạnh 2dm ? (khe hở giữa các viên gạch coi như không đáng kể). Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD , M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ :
  2. a/Trong hình trên có mấy hình tam giác ?Kể tên các tam A 30 cm B giác đó b/ Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD 20cm c/ Tính diện tích hình tam giác BCM. // // D M C Đáp án Bài 1: a/ 40,001 40,01 0, 25đ (0,5 đ) b/ 10,74 10,740 0,25 đ Bài 2: a/ 31,7 km = 31 700.m 0,25 đ ( 1 đ) b/ 2,9 tấn = 2 900.kg 0,25 đ c/ 4 giờ 30 phút = 270 phút 0,25 đ 0,25 đ d) 12 m2 7 dm2 =1207dm2 Bài 3 : a/ 11 – 10,5 : 3 + 4 = (1,5 đ) =11 – 3,5 +4 0,25 đ = 7,5 + 4 0,25 đ =11,5 0,25 đ b/ 138 : (20,12 – 12,12) = 138 :10 0,5 đ = 13,8 0,25 đ 2 3 7 2 Bài 4 a/ + + + = (1,5 đ) 9 5 9 5 2 7 3 2 =(+ )+(+ ) 0,25 đ 9 9 5 5 9 5 0,25 đ = 9 5 =1 +1 = 2 0,25 đ b/ 20,12 1,4 + 8,6 20,12 = 20,12 (1,4+8,6) 0,25 đ =20,12 10 0,25 đ
  3. =201,2 0,25 đ Bài 5 a/ 0,32: x = 5 3,4 (1,5 đ) 0,32: x =1,6 0,25 đ x= 0,32: 1,6 0,25 đ x= 0,2 0,25 đ b/x 14 : 2 = 10,5 x 14 = 10,5 2 0,25 đ x 14 = 21 x= 21: 14 0,25 đ x= 1,5 0,25 đ Bài 6 a/Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật 0,25 đ ( 2 đ) 32 : 2 = 16 (m) 0,25 đ Chiều rộng nền nhà hình chữ nhật 0,25 đ (16 - 4) :2 =6 (m) 0,25 đ Chiều dài nền nhà hình chữ nhật 16 - 6 =10 (m) 0,25 đ b/Diện tích nền nhà hình chữ nhật 10 6 = 60( m2) =6000 (dm2) 0,25 đ Diện tích viên gạch vuông 2 2 =4 (dm2) 0,25 đ Số viên gạch cần dùng 60000:4 =15 000 (viên) 0,25 đ Bài 7 A 30 cm B (2 đ) 20cm // // D M C a/ Có 4 hình tam giác. 0,25 đ Tam giác ADB,tam giác BMD,tam giác BMC và tam giác 0,25 đ BCD b/ Chu vi của hình chữ nhật ABCD 0,25 đ (30+20) 2 = 100 (m) 0,25 đ c/ Cạnh MC dài : 0,25 đ 30 :2 =15 ( m) 0,25 đ
  4. Diện tích hình tam giác BCM là : 0,25 đ 20 15 :2 = 150( m2) 0,25 đ MA TRẬN RA ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5 Năm học: 2018-2019 Phần Câu Ý Nội dung kiến thức cần kiểm tra Điểm Mức (Bài) Phần 1 Biết giá trị các hàng của số thập phân 0,5 đ M1 trắc 2 Giải toán về tỉ số phần trăm 0,5 đ M2 nghiệm (5,5đ) 3 Tìm TP chưa biết của phép tính 0,5 đ M2 4 a Tính diện tích hình tam giác 0,5 đ M2 b Tính thể tích của hình hộp chữ nhật 0,5 đ M2 5 Tính giá trị của biểu thức 0,5 đ M3 6 Giải toán chuyển động (tính q.đường) 0,5 đ M3 7 Đổi đơn vị đo đại lượng 1 M2 Phần tự 1 a Thực hiện phép tính cộng STP 0,5 đ M1 luận b Thực hiện phép tính trừ STP 0,5 đ M1 (4,5đ) c Thực hiện phép tính nhân STP 0,5 đ M1 d Thực hiện phép tính chia STP 0,5 đ M1
  5. 2 Giải toán có nội dung hình học 2đ M4 3 Tính nhanh giá trị biểu thức 0,5đ M4 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5 A. Phần 1: Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: (0,5đ). Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 tấn 450 kg = tấn B. Phần 2: Tự luận Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
  6. Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m 2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó? Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15
  7. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Phần Câu Ý Đáp án chi tiết Điểm (Bài) T. phần Phần 1 Khoanh vào C 0,5 đ trắc 2 Khoanh vào B 0,5 đ nghiệm (5,5đ) 3 Khoanh vào A 0,5 đ 4 a Khoanh vào A 0,5 đ b Khoanh vào D 0,5đ 5 Khoanh vào B 0,5 đ 6 Khoanh vào C 0,5 đ 7 a. 195 phút c. 6,035 km b. 5008 dm3 d.2,450 tấn 1đ (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Phần tự a Đặt tính và tính đúng phép tính được 0,5đ luận 1(2đ) 384,49 + 35,35 = 419,84 0,5đ (4,5đ) b 165,50 – 35,62 = 129,88 0,5đ c 235,05 x 4,2 = 987,21 0,5đ d 9,125 : 2,5 = 3,65 0,5đ Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 0,25đ
  8. 18 + 7 = 25 (m) 2(2đ) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 0,75đ (28 + 18 ) x 25 : 2 = 575 (m2) Số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng 0,75đ (575 : 100 ) x 62 = 356,5 (kg) Đáp số : 356,5 kg thóc 0,25đ 3 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 0,25đ (0,5đ) = 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x1 = 7,15 x ( 2 + 9 – 1) 0,25đ = 7,15 x 10 = 71,5 ĐỀ 3 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6 Bài 1 : Điền vào chỗ ( ) để được đáp án đúng. a) 3124 cm = dam b) 3 tạ + 15 kg = yến kg c) 40km = m d) 50 phút = giờ 3 3 3 Bài 2: 1) Tìm x biết : a) x : 2 1 b) .x 3 .15 c) 2 x + 5 x - 3 x = 125: 4 + 27: 3 4 2 10 2 3 6 d) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 e) x 0,1 = g) : x 5 5 7 h) x + 5 = 20 - (12 - 7) i) (x + 1) + (x + 2) + + (x + 98) + (x + 99) = 9900 2) Tìm số có dạng 235x biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 2 và chia hết cho 3. Bài 3: a) Một tổ công nhân làm theo kế hoạch phải trồng một số cây chia làm 3 đợt . Đợt 1 trồng 1/3 số cây , đợt 2 trồng 3/7 số cây , đợt 3 trồng nốt 160 cây . Tính số cây mà tổ đó phải trồng theo kế hoạch. b)Chiều dài của một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. 5 5 3 5 7 21 Bài 4 : Tính: 0,932 + 10,78 1 : 4 6 7 9 10 20 1 1 1 1 3 4 3 9 4 A = 10 + 13 + + 79 + 81 B C = 5 1.2 2.3 3.4 19.20 7 13 7 13 7 Bài 5 : Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  9. ĐỀ 4 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây 2 Câu 1. Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3. Kết quả của phép tính : 125,97 + 650,43 là : A. 7764 B. 77640 C. 776,04 D. 776,4 Câu 4: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây Câu 5. 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 7. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2 Câu 8. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính:( 2 điểm) 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 Câu 10. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 40 phút. Quãng đường AB dài 70km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm) 1 Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng 3 rau trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 10m 2 thu được 15kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau? (2 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C B A A D
  10. Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 9. (2điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau: 134,57 + 302,31 = 436,88 (0,5 điểm) 86,345 – 42,582 = 43,763 (0,5 điểm) 27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm) 58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm) Câu 10. (2 điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là: (0,5điểm) 7 9 giờ 40 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 10 phút = giờ (0,5điểm) 6 Vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ: (0,5điểm) 70 x 6 :7 = 60 (km/giờ) (0,5điểm) Đáp số: 60 km/giờ Câu 11.( 2 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật 160 : 2 = 80(m) (0,25điểm) Tổng số phần bằng nhau 1 + 3 = 4 ( phần) (0,25điểm) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật 80 : 4 = 20 (m) (0,25điểm) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật 20 x 3 = 60 (m) (0,25điểm) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật 60 x 20 = 1200 (m2) (0,25điểm) Khối lượng rau người ta thu hoạch được 1200 x 15 : 10 = 1800 (kg rau) (0,25điểm) 1800kg = 1,8 tấn rau (0,25điểm) Đáp số: 1,8 tấn rau (0,25điểm) ĐỀ ÔN 06 Caâu 1. Ñoåi caùc ñôn vò sau: a) 4 km 59 m = (m). b) 4 taán 598 kg = (taán) c) 1 giôø 5 phuùt = . (giaây) d) 12 cm2 5 mm2 = . (cm2) Caâu 2. 1) Ñaët pheùp tính roài tính: a) 35,63 +7,382 b) 10,8 – 6,27 c) 18,6 4,5 d) 24,72 : 1,2 2) Thöïc hieän caùc pheùp tính sau moät caùch hôïp lyù:
  11. a) 58 . 75 + 58 . 50 - 58 . 25 b) 12,45 + 6,98 + 7,55 c). 13,6 + 14,5 + 15,4 – 4,5 – 3,6 – 5,4 d). 0,2 x 17 x 9 + 0,18 x 540 + 29 x 1,8
  12. Caâu 3: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng 12,5m vµ cã diÖn tÝch b»ng diÖn tÝch mét h×nh vu«ng c¹nh 25m. TÝnh chu vi cña thöa ruéng ®ã. Caâu 4. Tìm x, bieát: a) 12 : x = 2015 – 2011 b) 13 – x = 15 - 0,75 4 3 1 6 c) (15 × 19 – x – 0,15):0,25 = 15 : 0,25 d) 2 x 4 3 2 e) ( x + 1) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + ( x + 10 ) + . . . + ( x + 34 ) = 330 12 14 4 2 f) : x . g) x + = 8 : 4 – 1 5 3 7 3 Caâu 5. Moät khu vöôøn hình chöõ nhaät coù chu vi 480 m, bieát chieàu roâng chæ baèng 2 chieàu daøi. Haõy tính dieäu tích cuûa khu vöôøn. 3 Câu 6: Ba lớp 5A; 5B; 5C tham gia trồng được tất cả 270 cây. Biết rằng số cây lớp 5A 1 trồng được bằng tổng số cây. Lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 5C là 30 cây. Hỏi mỗi 3 lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 7: Hai thành phố A và B cách nhau 220km. Cùng một lúc, một xe máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B về A. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc ô tô hơn vận tốc xe đạp là 18km/h. Tính vận tốc mỗi xe. Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD, E là điểm chính giữa cạnh AB; nối DE , EC cắt BD tại M. a/ Hãy tìm những hình tam giác có diện tích bằng một nửa diện tích ABCD. b/ So sánh diện tích tam giác DEB và tam giác DBC. c/ Tính diện tích tam giác DEM, biết diện tích ABCD bằng 2010 cm2. Câu 9: Trong năm học 2016 – 2017 hai bạn An và Bình được Phòng Giáo Dục tặng 1 2 thưởng là 560000 đồng, trong đó số tiền thưởng của bạn An bằng số tiền thưởng của 2 3 bạn Bình. Hỏi mỗi bạn được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là bao nhiêu tiền ? Câu 10: Mét ngưêi b¸n 120kg g¹o trong ®ã cã 35% lµ g¹o nÕp. TÝnh sè g¹o tÎ mµ người đó đã bán? ÑAÙP AÙN VAØ HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM ÑIEÅM ÑAÙP AÙN BIEÅU ÑIEÅM Caâu 1. a) 4059 m 0,25 b) 4,598 taán 0,25 c) 3900 giaây 0,25
  13. d) 12,05 cm2 0,25 Caâu 2. a) 43,012 0,5 b) 4,53 0,5 c) 82,7 0,5 d) 20,6 0,5 Caâu 3. a) 58 . 75 + 58 . 50 - 58 . 25 = 58(75 + 50 - 25) 0,5 = 58 . 100 0,25 = 5800 0,25 b) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98 0,5 = 20 + 6,98 0,25 = 26,98 0,25 Caâu 4. a) x = 3 1 b) x = 10 1 Caâu 5. Toång chieàu daøi vaø chieàu roäng (nöûa chu vi) : 240 (m) 0,5 Xem chieàu daøi chieám 3 phaàn cuûa toång, chieàu roäng chieám 2 0,5 phaàn cuûa toång. 0,5 Toång soá phaàn : 5 (phaàn) 0,5 Chieàu daøi : (240 : 5) . 3 = 144 (m) 0,5 Chieàu roäng: 240 – 144 = 96 (m) 0,5 Dieän tích: 144 . 96 = 13824 (m2) ĐỀ 7 Đề chính thức Môn: Toán Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
  14. a) ( 1354 – 354: 6 ) + 13,2 3 1 1 3 1 b) 2 7 2 2 7 3 Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x, biết: a) 435 x 16 425 :17 4 7 7 b) x 5 3 4 6 Bài 3:(2,5 điểm) Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi 1 màu đỏ chiếm tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu 5 vàng và trắng. a) Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh? b) Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa số bi trắng và số bi vàng 3 là ? 7 Bài 4:(2 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 160cm 2, M là điểm chính giữa của 1 cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Tính diện tích tam giác 4 AMN? 2006 2007 2008 Bài 5:(1 điểm) Cho A So sánh A với 3 2007 2008 2006 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN Điểm Tổng Bài Câu Lời giải thành điểm phần 1 a ( 1354 – 354: 6 ) + 13,2 = (1354 – 59 ) + 13,2 0,5 1 = 1295 + 13,2 =1308,2 0,5 b 3 1 1 3 1 2 7 2 2 7 3
  15. 1 3 3 1 0,25 2 2 7 7 3 1 1 1 0,5 2 2 3 1 4 0,25 1 3 3 2 a 435 x 16 425 :17 435- ( x + 16) = 25 0,25 x+ 16 = 435 – 25 0,25 1 x + 16 = 410 x = 410 – 16 0,25 x = 394 0,25 b 4 7 7 x 5 3 4 6 4 7 23 x 0,5 3 4 6 4 23 7 46 1,5 x : 3 6 4 21 4 46 x 0,5 3 21 46 4 18 6 x 21 3 21 7 0,5 3 a 1 0,75 Số bi đỏ là :120. = 24 (viên) 5 Số bi xanh là: 120.30% = 36 (viên) 0,75 1,5 b Tổng số bi vàng và trắng là : 120 – ( 24 + 36 ) = 60 (viên) Số bi trắng là : 60 : ( 3+ 7 ).3 = 18 (viên) 0,5 1 Số bi vàng là : 60 – 18 = 42 0,5 4 Vẽ hình: 0,5
  16. A N 2 M 0,5 1 B C S = S AMN 4 AMC 0,5 1 (do chung chiều cao kẻ từ M, đáy AN = AC) 4 0,5 1 S = S AMC 2 ABC ( do chung chiều cao kẻ từ C, đáy AM = MB) 1 1 1 1 S = S = S = .160 = 20 cm2 AMN 4 2 ABC 8 ABC 8 5 2006 2007 2008 A 2007 2008 2006 2007 1 2008 1 2006 1 1 0,25 2007 2008 2006 1 1 1 1 1 1 1 1 2007 2008 2006 2006 0,25 1 1 1 1 3 2006 2007 2006 2008 0,25 1 1 1 Vì   nên A > 3 2006 2007 2008 0,25 ĐỀ 8: Câu 1: (1 điểm) a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10. b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000. Câu 2: (1 điểm) Tìm y: 55 – y + 33 = 76 Câu 3: (2 điểm) Cho 2 số tự nhiên avàb 7 .a Biếtb trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
  17. Câu 4: (3 điểm) Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An 1 1 nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu 9 8 viên bi đỏ ? Câu 5: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu Bài Đáp án điểm 9 1 a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là: 0,5 1 (1điểm) 0 b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là: 2000 0,5 2 55 – y + 33 = 76 0,25 55 - y = 76 – 33 (1điểm) 55 - y = 43 0,25 y = 55 – 43 0,25 y = 12 0,25 3 Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856 Ta có: ab + 7ab = 856 (2điểm) 0,5 ab + 700 + ab = 856 ab x 2 = 856 – 700 ab x 2 = 156 0,5 ab = 156 : 2 ab = 78 Vậy hai số đó là: 78 và 778. 0,5 ( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu; ) 0,5 1 4 9 (3điểm) Bi xanh: 170 viên 0,5 Bi đỏ 1 8 Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần) 0,5 Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên) 0,5 Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên) 0,5 Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên) 0,5 0,5
  18. ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ. 5 Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m) 0,5 Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m) 0,5 (3điểm) Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m) 0,5 Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m) 0,5 Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (m 2 ) 0,5 ĐS: 504 m 2 0,5 Đề số 9: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn toán 6-Thời gian:60’ Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể) 21 1 5 a) 25,97 + 6,54 + 103,46 b)13675 7564 c) : 8 2 16 Bài 2.(2 đ) Tìm x biết : 2 3 a)  x 3 b) 720 :41 (2x 5) 120 3 4 Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau: a) 5 và 7 b) 21 và 2011 c) 31 và 2012 8 10 22 2012 95 6035 Bài 4.(1,5 đ) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. A Tính vận tốc của mỗi ôtô biết vận tốc của ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ôtô đi từ B là 5km/h ? K Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC = 1 BC, 4 BK là đường cao của tam giác ABC, H MH đường cao của tam giác AMC có B M C AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
  19. ĐÁP ÁN ĐỀ 9 Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể) a) 25,97 + 6,54 + 103,46 = 25,97 + ( 6,54 + 103,46) ( 0,25đ ) = 25,97 + 110 = 135, 97. ( 0,5đ ) b)13675 7564 = 75.(136 + 64) ( 0,25đ ) = 75. 200 = 15 000 ( 0,5đ ) 21 1 5 21 1 16 21 16 1 16 c) : =    ( 0,5đ ) 8 2 16 8 2 5 8 5 2 5 42 8 = 10 ( 0,5đ ) 5 5 Bài 2.(2 đ) Tìm x biết : 2 3 2 3 2 9 a)  x 3  x 3  x ( 0,5đ ) 3 4 3 4 3 4 9 2 9 2 27 3 x : x : x 3 ( 0,5đ ) 4 3 4 3 8 8 b) 720 :41 (2x 5) 120 41 (2x 5) 720 :120 41 (2x 5) 6 ( 0,5đ ) 2x 5 41 6 2x 35 5 x 40 : 2 20 ( 0,5đ ) Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau: 5 55 25 7 74 28 a) và ( 0,25đ ) 8 85 40 10 104 40 28 25 5 7 Vì nên < ( 0,25đ ) 40 40 8 10 21 2011 1 1 21 2011 b) và Vì nên < ( 0,5đ ) 22 2012 22 2012 22 2012 31 31 1 2012 2012 1 c) Ta có : và ( 0,5đ ) 95 93 3 6035 6036 3 31 31 1 2012 2012 nên ( 0,5đ ) 95 93 3 6036 6035 Bài 4.(2 đ) Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h ( 0,5đ ) Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h ( 0,5đ ) Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h ( 0,5đ ) A Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC = 1 BC, 4 K BK là đường cao của tam giác ABC, MH đường cao của tam giác AMC có H B M C
  20. AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ? Vì tam giác ABC và tam giác AMC có cùng chiều cao ứng với đỉnh A 1 Mà MC = BC nên SABC = 4SAMC. ( 1 đ ) 4 Mặt khác : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC ( 0,5đ ) Nên BK = 4MH. ( 0,5đ ) ĐỀ SỐ 10: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013 Môn toán 6 - Thời gian:60’ Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể) a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 c) (1 + 3 + 5 + + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125) Bài 2: Thực hiện phép tính 1 1 1 1 1 1 1 1414 1515 1616 1717 1818 1919 a) b) 3 15 35 63 99 143 195 2020 2121 2222 2323 2424 2525 Bài 3: Tìm x biết: 4 7 2 1 1 1 2 2011 a) x b) (7.13 + 8.13): ( 9 - x) = 39 c) 5 10 3 3 6 10 x(x 1) 2013 Bài 4: Cho phân số a có b - a = 21. Phân số a sau khi rút gọn thì được phân số 16 . b b 23 Tìm phân số a ? b Bài 5: So sánh hai số A và B biết 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 111111 A ; B 3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 666665 Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD. a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD ĐÁP ÁN ĐỀ 10 Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể) a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1) = 20 + 20 = 40 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 = 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758. c) (1 + 3 + 5 + + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
  21. = (1 + 3 + 5 + + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125) = (1 + 3 + 5 + + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001 = (1 + 3 + 5 + + 2007 + 2009 + 2011).0.1001 = 0 Bài 2: Thực hiện phép tính 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) 3 15 35 63 99 143 195 3 35 57 79 911 1113 1315 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 3 5 2 5 7 2 7 9 2 9 11 2 11 13 2 13 15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 7 =  3 2 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15 3 2 3 15 3 2 15 15 1414 1515 1616 1717 1818 1919 b) 2020 2121 2222 2323 2424 2525 14101 15101 16101 17101 18101 19101 14 15 16 17 18 19 101 20101 21101 22101 23101 24101 25101 20 21 22 23 24 25 101 14 15 16 17 18 19 333 33 11 20 21 22 23 24 25 453 45 15 Bài 3: Tìm x biết: 4 7 4 7 1 a) x x 5 10 5 10 10 2 2 2 b) (7.13 + 8.13): ( 9 - x) = 39 9 x 7.13 8.13 : 39 9 x 195: 39 3 3 3 2 2 2 9 x 5 x 9 5 4 3 3 3 1 1 1 2 2011 1 12 12 2 2011 c) 3 6 10 x(x 1) 2013 3 62 102 x(x 1) 2013 1 2 2 2 2011 1 2 2 2 2011 3 12 20 x(x 1) 2013 3 34 45 x(x 1) 2013 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011 1 1 1 2011 2  2 3 3 4 4 5 5 6 x x 1 2013 3 3 x 1 2013 2 2011 2 2011 2 2 1 1 x 1 2013 x 1 2013 x 1 2013 Vậy x + 1 = 2013 x 2012 Bài 4: Cho phân số a có b - a = 21. Phân số a sau khi rút gọn thì được phân số 16 . b b 23 Tìm phân số a ? Sơ đồ đoạn thẳng b
  22. 21 Tử số Mẫu số Vì b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần Giá trị 1 phần : 21 : 7 = 3 Vậy tử số : 16. 3 = 48; mẫu số : 23. 3 = 69, phân số cần tìm : 48 69 Bài 5: So sánh hai số A và B biết 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 12 2 12 3 12 4 12 5 12 Ta có : A 3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 34 2 34 3 34 4 34 5 34 12 1 2 3 4 5 2 1 34 1 2 3 4 5 12 6 111111 111111 1 B 666665 666666 6 Vậy B > A. Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD. a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD a) Diện tích hình vuông : A B 2 2 SABCD = AB = 9 = 81. b) SAECD = SAED + SCDE mà ABD và ADE có cùng chiều cao đỉnh A. E AE = 2 BD 3 2 Nên SAED S 3 ABD P 2 Tương tự : SCED S 3 BCD 2 2 D C Nên SAECD = SAED + SCDE S S 3 ABD 3 BCD 2 2 2 2 SABD SBCD SABCD 81 54 cm 3 3 3