Ngân hàng câu hỏi Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

docx 11 trang hoaithuk2 23/12/2022 17834
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_10_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_son.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  1. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Mệnh đề, tập hợp Nhận biết Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề A. Q P. B. Q P. C. Q P. D. Q P. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”. A. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán. B. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán. C. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán. D. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán. Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề A. Ăn phở rất ngon! B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. C. Số 18 chia hết cho 6.D. 2 8 6. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1): Số 3 là một số chẵn. (2): 2x 1 3 . (3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt. (4): 1 3 4 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng A B ? A. Nếu A thì B . B. A kéo theo B . C. A là điều kiện cần để có B . D. A là điều kiện đủ để có B . Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. x ¡ , x 2 0 . B. Bạn thấy học Toán khó không? C. Mùa thu Hà Nội mới lãng mạn làm sao! D. 1 2 3  9 45 . Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào? A. A \ B . B. B \ A . C. A B . D. A B. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào? A. A \ B. B. B \ A. C. A B. D. A B. Cho A, B,C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây? A. (A B) \ C . B. (A B) \ C . C. (A B) C . D. (A B) C . Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp [1;4] ? toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  2. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống A. B. C. D. Thông hiểu Phủ định của mệnh đê x ¡ , x2 1 0 là A. x ¡ , x2 1 0. B. x ¡ , x2 1 0. C. x ¡ , x2 1 0. D. x ¡ , x2 1 0. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P :"x ¡ : 2x 1 0" __ __ A. P :"x ¡ : 2x 1 0".B. P :"x ¡ : 2x 1 0". __ __ C. P :"x ¡ : 2x 1 0".D. P :"x ¡ : 2x 1 0" . Cho tam giác ABC đều có trọng tâm O. Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm O, A, B,C đều có độ dài bằng nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm O, A, B,C đều không cùng phương". Khẳng định nào đúng? A. Cả Lan và Hương đều sai. B. Cả Lan và Hương đều đúng. C. Lan đúng, Hương sai. D. Lan sai, Hương đúng. Cho mệnh đề chứa biến P x : '' x2 3x ''với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P(3). B. P(4). C. P(1). D. P(2). Mệnh đề phủ định của P :"x ¡ , x2 0" là A. P :"x ¡ , x2 0" B. P :"x ¡ , x2 0". C. P :"x ¡ , x2 0".D. P :"x ¡ , x2 0" Cho tập hợp A {2;4;6;8}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. Cho hai tập hợp A {1;2;3;4;5;6;7;8;9}; B {0;1;2;3;4;5}. Hiệu của hai tập hợp A và B là: A. A \ B {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. B. A \ B {6;7;8;9}. C. A \ B {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. D. A \ B {1;2;3;4;5}. Cho hai tập hợp M , N thỏa M  N . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M \ N N .B. M  N M . C. M \ N M . D. M  N N . Cho hai tập hợp: A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; B 4; 3; 2; 1;0;1;2;3.Giao của hai tập hợp A và B là A. A B { 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. B. A B {0;1;2;3;4}. C. A B {0;1;2;3}. D. A B { 4; 3; 2; 1}. Cho hai tập hợp A { 2; 1;0;1;2;3;4;5}; B { 4; 3; 2; 1;0;1}. Hợp của hai tập hợp A và B là A. A B { 4; 3}. B. A B { 2; 1;0;1;2;3;4;5}. C. A B { 2; 1;0;1}. D. A B { 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5}. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp 10 A có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  3. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Lớp 10 A có 25 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Ngữ văn. Hỏi lớp 10 A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 6. B. 9. C. 10. D. 31. Vận dụng Cho A x ¡ x 3 và B x ¡ 3 x 10. Khi đó A B bằng A.  3;10 .B. ;10 .C. 3. D.  . Cho hai tập hợp A x ¡ x 3 4 2x và B x ¡ 5x 6 3x 1. Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp A B ? A. 1.B. 3 . C. 2 .D. 4 . Cho hai tập hợp A  2;3 , B 1; . Tập A \ B bằng A.  2;1.B. 2;1.C. 2; 1 .D.  2;1 . 1 1  Cho hai tập hợp A x ¥ | x 3 và B 1; ;0; ;1;3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2  A. A \ B 3;2 .B. A \ B 2 . 1 1  C. A B ;  .D. A B 1;0;1;3 . 2 2 Cho tập hợp A { 1;1} và B {x 2y;2x y}. Để A B thì tất cả các cặp số thực (x; y) là A. ( 1;1). B. ( 1;1) và (1; 1) . C. (1; 1). D. ( 1;1) và ( 1;0) . Cho tập hợp A ;m2 và B (16; ) . Tập hợp các giá trị thực của m để A B  là A. ( ; 4)  (4; ) . B. ( 4;4) . C. ( ; 4][4; ) . D. [ 4;4] . Câu 1. Cho tập hợp A {x ¡ 2 x 5} và tập hợp B ( 1; ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A B [ 2; 1) . B. A B [ 2;5) . C. A B ( 1;5) . D. C¡ B ( ; 1) . Vận dụng cao Cho các tập hợp A 1;2;3;4, B 2;4;6;8, C 3;4;5;6 . Chọn khẳng định đúng? A. A B C 1;2.B. A B C 1;2;3;4;6 . C. AC  B 1;2;4 .D. A B C 2;4;6 . Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 3y 7. B. 3x 4y2 7. toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  4. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 1 C. 10y 4. D. x3 2x 4y 100. x Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3x y 9 x y2 4 3x y 1 x3 y 4 A. . B. . C. . D. . 2 2 3x 5y 6 5x 7 y 5 3y 1 x y 100 x Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 5y3 8. B. 87 x 45 y 100. 1 1 C. 1. D. x 4y 50. x y Hệ bất phương trình nào sau đây KHÔNG là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y 3 0 2(x 9) y 13 A. . B. . x y 4 3(x 6) y 2 x(y 1) y(x x2 y 2 C. . D. . x y 2 0 3x 5y 10 Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 x 6 x 4 y2 1 y x(x y) 1 A. . B. . C. . D. . 3x 5y 6 7x y 2 1 x 20y 14 y 1 x Thông hiểu Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình: 2x 3y 5? A. (1;2). B. ( 2;1). C. (5;3). D. ( 1;4). Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 5x y 6 ? A. ( 1;1). B. ( 3;0). C. (1;3). D. (4; 2). Bất phương trình nào nhận (1; 2) là một nghiệm? A. 5x 3y 1. B. 4x 7y 10. C. 7x y 2. D. x 9y 7. Bất phương trình nào nhận ( 3;3) là một nghiệm? 1 1 A. x y 0. B. x y 2. C. x 2y 1. D. 2x 5y 2. 2 3 An mua bút và vở, biết rằng mỗi chiếc bút có giá 5.000 đồng và mỗi quyển vở có giá 10.000 đồng. Gọi x và y lần lượt là số bút và số vở An mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền An phải trả không quá 200.000 đồng là: A. x y 200000 . B. 5000x 10000y 200000 . C. 5000x 10000y 200000 . D. 5000x 10000y 200000 . x y 2 Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 2x y 8 ? x 3y 6 A. (2; 3). B. (4;1). C. ( 2; 2). D. ( 1;5). Vận dụng Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  5. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống x 0 y 0 x 0 y 0 x y 2 x y 2 x y 2 x y 2 A. . B. . C. . D. . x y 4 x y 4 x y 4 x 2y 4 x y 2 x y 2 x y 2 x y 2 2x y 4 Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là: 3x 2y 5 A. B. C. D. toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  6. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 2x y 1 Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y 5 là x 2y 1 A. B. C. D. Vận dụng cao Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng 4% , sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm bán ra tăng 2% . Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo A. 5 block. B. 6 block. C. 10 block. D. 18 block. toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  7. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Hệ thức lượng trong tam giác Nhận biết Với giá trị nào của thì cos 0 ? A. 0 90. B. 90 180. C. 0 90. D. 0 90. 3 Cho góc thoả mãn sin và cos 0 . Số đo của góc thuộc khoảng nào sau đây? 4 A. 0 ;45 . B. 45 ;90 . C. 90 ;135 . D. 135 ;180 Thông hiểu Giá trị của sin 45 cos 45 bằng 2 A. 1. B. . C. 2. D. 2 2. 2 Cho tam giác ABC có b 3 m,c 4 m, Aˆ 120 . Độ dài cạnh a bằng A. 37 m. B. 25 m. C. 37 m. D. 5 m. Tam giác ABC có các cạnh a 3 3 cm,b 6 cm,c 3 cm . Độ lớn của góc A bằng A. 45. B. 120. C. 60. D. 30. Cho tam giác ABC có góc Aˆ 150 . Diện tích tam giác ABC bằng 1 1 1 1 A. ab. B. bc. C. ab. D. bc. 4 2 2 4 4 Cho góc 0 90 thoả mãn sin , giá trị của tan là: 5 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3 Giá trị của biểu thức 2 sin135 3 sin120 cos90 3tan135 2cot 45 bằng A. 2,5. B. 2,5. C. 2. D. 2. Giá trị của biểu thức M sin135 cos60 sin 60 cos150 là 3 2 3 2 3 2 3 2 A. . B. .C. . D. . 4 4 4 4 Cho tam giác ABC có góc Aˆ 150 .Độ dài cạnh a của tam giác ABC là: A. b2 c2 bc. B. b2 c2 3bc. C. b2 c2 bc. D. b2 c2 3bc. Tam giác ABC có các cạnh a 3 3 cm,b 6 cm,c 3 cm . Diện tích tam giác ABC là: A. 3 3 cm2. B. 9 3 cm2. C. 5 3 cm2. D. 4,5 3 cm2. Tam giác ABC có a 21,b 17,c 10 . Diện tích của tam giác ABC là A. 16. B. 24. C. 48. D. 84. Vận dụng 1 Cho góc 0 180 thoả mãn cos , giá trị của sin là: 3 3 2 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Tam giác MNQ có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R 5dm và M· NQ 45 , độ dài cạnh MQ bằng A. 5 2dm. B. 10 2dm. C. 5dm. D. 10dm. toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  8. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Tam giác ABC có a 6;b 7;c 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC có 3 góc nhọn. B. ABC có 1 góc tù. C. ABC là tam giác vuông. D. ABC là tam giác đều. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 2 và Cˆ 45 . Độ dài cạnh BC bằng A. 5 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 5 2 3 . Cho tam giác ABC có ·ABC 45 , ·ACB 60 và AB 3 . Độ dài cạnh AC là: A. 6 . B. 6. C. 3 2 . D. 2 3 . Tam giác ABC có các cạnh a 3 3 cm,b 6 cm,c 3 cm .Độ dài đường cao hạ từ A bằng A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 2 cm. D. 2 3 cm. Tam giác ABC có AB 1, AC 2 và Aˆ 60 . Độ dài cạnh BC là A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3 . Tam giác ABC có BC a và CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi nó là tam giác A. cân. B. vuông. C. đều. D. nhọn. Vận dụng cao Cho tam giác ABC có AB 3, AC 6 và Aˆ 60 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 3. B. 3 . C. 3 3 . D. 6. Cho tam giác ABC , biết Aˆ 30 , Bˆ 45 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 3. Khi đó diện tích của tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 6,14. B. 6,15. C. 12,28. D. 12,30. Bác An cần đo khoảng cách từ một địa điểm A trên bờ hồ đến một địa điểm B ở giữa hồ. Bác sử dụng giác kế để chọn một điểm C cùng nằm trên bờ với A sao cho B· AC 30 , ·ACB 100 và AC 50 m . Khoảng cách AB bằng A. 98,48 m . B. 98,47 m . C. 64,27 m . D. 64,28 m . Để đo chiều cao của một toà nhà, bác Nam lấy hai điểm A và D trên mặt đất có khoảng cách AD 10 m cùng thẳng hàng với chân B của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao 1,2 m . Gọi C là đỉnh của toà nhà và hai điểm A1, D1 là đỉnh của hai giác kế cùng thẳng hàng với điểm B1 thuộc ·  ·  chiều cao BC của toà nhà. Bác đo được các góc CD1B1 35 ,CA1B1 40 . chiều cao của toà nhà bằng A. 43,49 m. B. 43,50 m . C. 42,29 m . D. 42,30 m . toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  9. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Véc tơ Nhận biết Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là    A. AB .B. BA .C. AB .D. AB. Cho ba điểm A ,B ,C . Khẳng định nào sau đây là đúng?             A. .AB.B . C.C B AC CB CA AB AB BC AC .D. . AB CB CA Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.  Ba vectơ bằng vectơ   BA là          A. OF, DE, OC .B. OF, ED, OC .C. OF, DE, CO .D. CA, OF, DE .  Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vecto khác vecto không cùng phương với vecto OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 6 .B. 8 . C.10. D. 4 . Cho hình bình hành ABCD tâm O. A B O D C  Vectơ đối của BO là     A. CO .B. AO .C. DO . D. OC . Cho tam giác ABC , Số véc tơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho là A. 4 .B. 5 C. 7 .D. 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vectơ – không là vectơ có độ dài tùy ý. B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai véc tơ bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau. B. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và có cùng độ dài. C. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng. D. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng phương. toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  10. Ngân hàng câu hỏi Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Vectơ đối của vectơ a b c là vectơ A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng. D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng. Khẳng định nào sau đây là sai?    A. G là trọng tâm ABC thì GA GB GC 0    B. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC AB BC    C. I là trung điểm của AB thì MI MA  MB với mọi điểm M D. ABCD là hình bình hành thì AC AB AD Thông hiểu   Cho ba điểm A , B , C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB , BC cùng hướng khi và chỉ khi A. Điểm A nằm ngoài đoạn BC .B. Điểm B thuộc đoạn AC . C. Điểm A thuộc đoạn BC .D. Điểm C thuộc đoạn AB . Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?             A. AB AC AD. B. AB AC DA. C. AB AC CB. D. AB AC BC. Cho 4 điểm bất kì A, B,C,O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?             A. OA OB BA. B. AB AC BC. C. OA CA CO. D. AB OB OA.  Cho hình vuông ABCD tâm O có độ dài cạnh là 1. Vectơ OA có độ dài là: 1 A. 1. B. 2 . C. . D. 2. 2 Cho 4 điểm A, B,C, D . Khẳng định nào sau đây là sai?   A. Điều kiện cần và đủ để AB CD là tứ giác ABDC là hình bình hành   B. Điều kiện cần và đủ để NA MA là N  M  C. Điều kiện cần và đủ để AB 0 là A  B     D. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB CD 0   Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, AD 4. Độ dài của vectơ AB AD là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . A B O D C Khẳng định nào sau đây là đúng ?    A. AB AC DA. B. AO AC BO.       C. AO BO CD. D. AO BO BD. Vận dụng Với mọi hình bình hành ABCD và điểm P bất kì, ta luôn có đẳng thức nào? toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!
  11. Ngân hàng câu hỏi Toán 10    Kết nối tri thức với cuộc sống A. PA PB PC PD. B. PA PD PB PC.         C. PA PC PB PD. D. PA PC PB PD. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là A. 14489,89 N . B. 3882,29 N . C. 4019,24 N . D. 7500 N . toanc3.online 0815.699451Có chí thì nên!