Ngữ pháp Tiếng Anh Khối 8 - Unit 2: Health

docx 3 trang thaodu 4420
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Khối 8 - Unit 2: Health", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxngu_phap_tieng_anh_khoi_8_unit_2_health.docx

Nội dung text: Ngữ pháp Tiếng Anh Khối 8 - Unit 2: Health

  1. UNIT 2: HEALTH I.VOCABULARY B: No! It was hard. I did more (6) , 1. allergy (n) / 'ỉlədʒi /: dị ứng so my body ached. But slowly I felt better. 2. calorie(n) / 'kỉləri /: calo A: What do you do now? 3. compound (n) / 'kɒmpaʊnd /: ghép, phức B: I do (7) around the world. It’s a 4. concentrate(v) /'kɒnsəntreɪt /: tập trung tough competition. You have to swim, run, and ride 5. conjunction (n) /kən'dʒʌŋkʃən/: liên từ a (8) I use around 6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt /: kết hợp (9) calories in one event! 7. cough (n) / kɒf /: ho A: How do you (10) ? 8. depression (n) / dɪˈpreʃən /: chán nản, buồn rầu B: Three great things to do before the race are: eat 9. diet (adj) / 'daɪət /: ăn kiêng more healthy food, sleep more, and do more 10. essential (n) / ɪˈsenʃəl /: cần thiết exercise. Then you’ll be ready. 11. expert (n) / 'ekspɜːt /: chuyên gia III. WRITING: 12. independent (v) / 'ɪndɪˈpendənt /: độc lập, Write a short paragraph talk about your health khơng phụ thuộc mode daily from 100 to 120 words. 13. itchy (adj) / 'ɪtʃi /: ngứa, gây ngứa 14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d /: đồ ăn nhanh, quà vặt 15. myth (n) / mɪθ /: việc hoang đường 16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti /: béo phì 17. pay attention / peɪ ə'tenʃən /: chú ý, lưu ý đến 18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt /: lên cân 19. sickness (n) / 'sɪknəs /: đau yếu, ốm yếu 20. spot (n) /spɒt /: mụn nhọt 21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp /: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh 22. sunburn (n) / 'sʌnbɜːn /: cháy nắng 23. triathlon (n) / traɪˈỉθlɒn /: cuộc thi thể thao ba mơn phối hợp 24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən /: người ăn chay IV.GRAMMAR: more (nhiều hơn, thèm nữa) được dùng để chỉ một số lượng lớn hơn so với thứ khác. II. LISTENING: A: Were you (1) as a child? Ex: She can’t afford to buy this fax machine. I need B: No, I always felt sick and weak. I had more money. (2) too, so I always had a Cơ ấy khơng đủ tiền mua máy fax đĩ. Tơi cần thêm (3) , and itchy skin. một ít tiền nữa. A: When did that change? Ex: Have some more butter. Bạn dùng thêm một ít B: My friends started doing sports. I wanted to, too. bơ nhé. My sports (4) said ‘Do more Yes, I will. Thanks. Vâng. Cám ơn bạn. less: được dùng để chỉ số lượng ít hơn, kém exercise, or continue to feel sick. It’s hơn. (5) !’ A: Was it easy?
  2. Ex: There are fewer motorbikes on the road. Trên đường này cĩ ít xe mơ-tơ hơn. I have less free time on Sunday. Vào Chủ nhật tơi ít cĩ thời gian rảnh. Compound sentences (Câu ghép) Một câu ghép được nối bằng: 1) a semi-colon or colon (dấu phẩy hoặc chấm phẩy) Ex: I met David yesterday; he’s just come out of hospital. I met David yesterday, he’s just come out of hospital. Hơm qua tơi gặp David, anh ta vừa ra khỏi bệnh viện. 2) a Co-ordinating conjunction, Ex: and, but, so, ỵet sometimes preceded by a comma. (Liên từ kết) Ex: He loves her but she doesn’t love him. Anh ấy yêu cơ ấy nhưng cơ ấy thì khơng. The party lasted until midnight, so everyone was tired. NOTE: Much + N ( kdd , số nhiều ) Many + N ( dd, số nhiều)  Cĩ chung dạng so sánh ở so sánh hơn là more và so sánh nhất là the most Little và a little + N ( kdd , số ít ) Tuy nhiên, little nghĩa là ít đến mức khơng đáng kể ( gần như khơng cĩ gì hay khơng cịn gì ), a little là vẫn cịn 1 ít, rất rất ít.