Những động từ bất quy tắc thường gặp
Bạn đang xem tài liệu "Những động từ bất quy tắc thường gặp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- nhung_dong_tu_bat_quy_tac_thuong_gap.doc
Nội dung text: Những động từ bất quy tắc thường gặp
- NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP Động từ BQT được hình thành theo những hình thức riêng, không thống nhất, thậm chí có động từ còn sử dụng hai cách.Vì không có quy tắc nên chúng ta mỗi ngày mỗi học cho tới khi hoàn toàn thuộc và sử dụng thành thạo. Chúc các em chăm học mỗi ngày và học đâu nhớ đó – Các em nhé. 1/ be was/were been thì,là, ở 2/ become became become trở nên, thành 3/ begin began begun bắt đầu 4/ blow blew blown thổi 5/ build built built xây cất 6/ buy bought bought mua 7/ choose chose chosen chọn lựa 8/ come came come tới, đến 9/ cut cut cut cắt, gọt 10/ do did done làm 11/ draw drew drawn kẻ, kéo, vẽ 12/ drink drank drunk uống 13/ drive drove driven lái xe, đưa, dắt 14/ eat ate eaten ăn 15/ fall fell fallen rơi, ngã, té 16/ feel felt felt cảm thấy 17/ find found found tìm thấy 18/ fly flew flown bay 19/ forget forgot forgotten quên 20/ get got got được 21/ give gave given cho 22/ go went gone đi 23/ grow grew grown mọc, trồng 24/ hit hit hit đánh 25/ hold held held cầm, giữ 26/ keep kept kept giữ 27/ know knew known biết 28/ learn learnt/ learned learnt/ learned học, được tin 29/ leave left left rời đi, bỏ, để. 30/ let let let để cho, cho phép 31/ light lit lit đốt, thắp 32/ lose lost lost mất 33/ make made made làm, chế tạo 34/ meet met met gặp 35/ pay paid paid trả tiền 36/ put put put đặt, để, xếp 37/ read read read đọc 38/ run ran run chạy 39/ say said said nói 40/ see saw seen nhìn thấy 41/ sell sold sold bán 42/ send sent sent gửi 1 Teacher: Phan Thị Thu Vaân
- 43/ sing sang/sung sung hát 44/ sit sat sat ngồi 45/ sleep slept slept ngủ 46/ speak spoke spoken nói 47/ spend spent spent tiêu, dùng( tiền), qua (thì giờ) 48/ stand stood stood đứng 49/ steal stole stolen trộm, ăn cắp 50/ sweep swept swept quét 51/ swim swam swum bơi 52/ take took taken cầm, lấy, nắm 53/ teach taught taught dạy học 54/ tell told told nói, bảo, kể, cho biết 55/ think thought thought nghĩ, suy nghĩ, suy xét 56/ understand understood understood hiểu 57/ wake woke/waked woken/ woke/woked thức dậy, đánh thức 58/ wear wore worn mặc, đội, mang 59/ win won won thắng, giành được 60/ write wrote written viết * Cách phát âm ED đối với những động từ chia ở thì quá khứ trong dạng có quy tắc. Phát âm những động từ quy tắc, tận cùng bằng ED được chia làm ba nhóm: - /t/ : Ứng dụng vào các động từ tận cùng có những âm không rung như s,p,f,ch,k. Eg : watched, missed, danced, practiced, finished, laughed /ft/ - /id/ : Ứng dụng vào các động từ tận cùng là t và d Eg: decided, waited, ended - /d/ : Ứng dụng với các động từ có âm rung như n,g,r,v,m,l,b,th,w,y Eg : robed, shaved, spoiled, lived Trên đây là những động từ BQT mà các em sẽ thường xuyên được gặp trong quá trình học, còn nhiều động từ BQT khác nữa các em tham khảo thêm ở bảng động từ BQT nhé. Cô có thêm phần cách phát âm ED, các em tham khảo thêm. Chúc các em học tốt và luôn yêu thích môn Tiếng Anh. You are never too old to learn 2 Teacher: Phan Thị Thu Vaân