Nội dung ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- noi_dung_on_tap_hoc_ki_ii_mon_vat_li_11_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Nội dung ôn tập học kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2019-2020
- NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Chương 4 : TỪ TRƯỜNG Bài 1. Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động. Bài 2. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực hút lên các vật. B. lực điện lên các điện tích. C. lực từ lên nam châm và dòng điện. D. lực đẩy lên các nam châm. Bài 3. Hai dây dẫn thẳng dài đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Bài 4. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đường sức từ? A. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường. Bài 5. Phát biểu nào dưới đây là SAI? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện. B. cùng hướng với từ trường. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ. Bài 6. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. vuông góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ D. không có hướng xác định. Bài 7. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau đây không có lực từ tác dụng lên dây dẫn? A. Dây dẫn song song với B B. Dây dẫn vuông góc với B C. Dây dẫn hợp với B một góc nhọn D. Dây dẫn hợp với B một góc tù. Bài 8. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều dài l, mang dòng điện I đặt xiên góc với B , được tính theo công thức: A. F BIl B. F BIl sin C. F BIl cos D. F BIltg 1
- Bài 9. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi. Bài 10. Một đoạn dây dẫn dài 0,1m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1,2T. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng: A. 1,2N B. 12N C. 10N D. 2,1N Bài 11. Một đoạn dây dẫn dài 0,1m, đặt vuông góc với các đường sức trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 2.10-3T, dây chịu một lực từ 10-2N. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng: A. 50A B. 5A C. 25A D. 0,5A Bài 12. Một đoạn dây dẫn dài 0,8m mang dòng điện 20A đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với B một góc 600. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 2.10-2N. Độ lớn cảm ứng từ bằng: A. 1,4.10-3T. B. 2,4.10-3T. C. 14.10-3T. D. 0,14.10- 3T. Bài 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện trong dây dẫn là I thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là 9.10-2N. Nếu cường độ dòng điện I’ = 3I thì lực từ F’ có giá trị bằng: A. 3.10-2N B. 27.10-2N C. 4,5.10-2N D. 9.10-2N Bài 14. Một đoạn dây dẫn dài 0,2m mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 2.10-4T. Dây dẫn hợp với B góc 300. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng: A. 3,5.10-3N B. 2.10-3N C. 0,2.10-3N D. 0,02.10-3N Bài 15. Một dây dẫn mang dòng điện được uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi A. cường độ dòng điện tăng lên. B. số vòng dây cuốn tăng lên. C. đường kính vòng dây tăng lên. D. Tiết diện dây dẫn tăng lên. Bài 16. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không, cảm ứng từ do dây dẫn gây ra tại điểm M cách dây một khoảng R có độ lớn bằng: I R I A. 2.10 7 B. 2.10 7 C. 2 .10 7 D. 2.10 7 IR R I R Bài 17. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc vào A. chiều dài ống dây. B. số vòng của ống dây. 2
- C. đường kính ống dây. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Bài 18. Nếu cường độ dòng điện và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi B. tăng hai lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Bài 19. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn KHÔNG phụ thuộc vào A. bản chất dây dẫn. B. môi trường xung quanh. C. hình dạng dây dẫn D. độ lớn dòng điện. Bài 20. Dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 2A đặt trong chân không. Điểm M cách dây dẫn một khoảng bao nhiêu nếu cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-6T? A. 0,04m B. 4m C. 0,4m D. 0,2m Bài 21. Một dây dẫn tròn bán kính 5cm mang dòng điện 1A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng: A. 251.10-7T B. 126.10-7T C. 502.10-7T D. 63.10-7T Bài 22. Một dây dẫn tròn bán kính R=10cm mang dòng điện I=50A đặt trong chân không. Cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = 4R thì cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng: A.785.10-7T B. 1570.10-7T C. 393.10-7T D. 7,85.10-7T Bài 23. Một ống dây có dòng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là 0,04T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây tăng thêm 0,06T thì dòng điện trong ống dây phải bằng: A. 10A B. 6A C. 1A D. 0,006A Bài 24. Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây mang dòng điện 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: A. 4 mT B. 8 mT C. 4 T D. 8 T Bài 25. Một khung dây tròn gồm 15 vòng đặt trong chân không có bán kính 12cm mang dòng điện 48A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây bằng: A. 0,77 mT. B. 0,25 mT. C. 2,77 mT. D. 3,77 mT Bài 26. Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện đặt trong chân không. Điểm M cách dây 20cm thì cảm ứng từ có độ lớn bằng 1,2T . Tại điểm N cách dây dẫn 60cm, cảm ứng từ có giá trị bằng A. 0,4T B. 3,6T C. 4,8T D. 0,2T 3
- Bài 27. Một điện tích 10-6C bay với vận tốc 104m/s xiên góc 300 với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng A. 2,5 mN B. 25 2mN C. 25N D. 2,5N Bài 28. Một diện tích S, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn bằng B. Vectơ pháp tuyến n của mặt S hợp với B góc . Từ thông qua diện tích S được xác định theo biểu thức A. BS sin B. BS cos C. BStg D. BS cot g Bài 29. Đơn vị của từ thông là N m2 A. mT B. m2T C. m2 D. T T Chương 5 : CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Bài 30. Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích 5cm2 đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 0,1T. B hợp với mặt phẳng vòng dây góc 300. Từ thông qua diện tích S bằng A. 43.10-3Wb B. 25.10-6Wb C. 4,3.10-6Wb D. 25.10-3Wb Bài 31 Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có B=0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb, bán kính khung dây bằng A. 6.10-3m B. 8m C. 6.10-5m D. 8.10-3m Bài 32. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện B. Dòng điện cảm ứng cũng sinh ra từ trường C. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín xuất hiện khi từ thông qua mạch biến thiên D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch kín đứng yên trong từ trường không đổi Bài 33. Dòng điện Fucô KHÔNG xuất hiện trong trường hợp A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ B. Lá nhôm dao động trong từ trường C. Khối lưu huỳnh đặt trong từ trường biến thiên D. Khối thủy ngân đặt trong từ trường biến thiên. Bài 34. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo biểu thức 4
- A. e B. e L C. e D. c t c t c t t e c Bài 35. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín B. sinh ra dòng điện trong mạch kín C. được sinh bởi nguồn điện hóa học D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng Bài 36. Một khung dây hình vuông cạnh 20cm đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ giảm đều từ 1,2T đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị bằng A. 240V B. 240mV C. 2,4V D. 1,2V Bài 37. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm, điện trở 2 đặt trong từ trường đều, các cạnh vuông góc với đường sức từ. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0T trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn bằng: A. 2A B. 2mA C. 0,2A D. 20mA Bài 38. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10cm, đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Cường độ dòng điện cảm ứng i=2A, khung có điện trở 5 . Tốc độ biến thiên của từ trường bằng A. 103 T/s B. 105 T/s C. 102 T/s D. 104 T/s Bài 39. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng B. cơ năng C. quang năng D. nhiệt năng Bài 40. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy B. độ lớn từ thông qua mạch C. điện trở của mạch D. diện tích của mạch Bài 41. Chọn câu SAI: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh C. dòng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh. Bài 42. Trong hệ SI, đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Vêbe (Wb) D. Fara (F) Bài 43. Chọn câu đúng: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ 2 là 5
- A. L B. 2L C. L/2 D. 4L Bài 44. Coi L không đổi, suất điện động tự cảm được tính theo công thức i i A. e L B. e n C. e L D. e L. i. t tc t tc t tc t tc Bài 45. Một ống dây hình trụ có đường kính 20cm, dài 0,5m gồm 1000 vòng dây. Độ tự cảm của ống dây bằng A. 7,9H B. 0,0079H C. 0,79H D. 0,079H Bài 46. Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L=25mH, tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị ia xuống 0 trong 0,01s. ia có giá trị bằng A. 0,3A B. 0,9A C. 0,1A D.3A Bài 47. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi A. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch C. sự chuyển động của mạch với nam châm D. sự biến thiên của từ trương Trái Đất Bài 48. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số giữa hệ số tự cảm của ống dây 1 và ống dây 2 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Chương 6 : KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Bài 49. Theo định lật khúc xạ ánh sáng thì A. tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới. B. tia khúc xạ và tia tói nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới C. khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới Bài 50. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí, tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất 4/3. Góc tới của tia sáng bằng A. 470 B. 370 C. 570 D. 320 Bài 51. Chiết suất tuyệt đối là A. chiết suất tỉ đối của hai môi trường bất kì với nhau B. chiết suất tỉ đối của môi trường nước với môi trường không khí C. chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh D. chiết suất tỉ đối của môi trường bất kì với môi trường chân không. 6
- Bài 52. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng A.450 B. 00 C. 900 D. 1800 Bài 53. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới B. luôn lớn hơn góc tới C. luôn bằng góc tới D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới Bài 54. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của khối chất đó là A. 2 B. 2 C. 3 D. 3/ 2 Bài 55. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ bằng A. không xác định được B. 410 C. 530 D. 800 Bài 56. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường. B. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt D. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt Bài 57. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi A. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới lớn hơn góc giới hạn. B. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. C. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. D. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn, góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. Bài 58. Tia sáng truyền từ nước (n=4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị bằng A. 410 B. 490 C. 140 D. 450 Bài 59. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần? A. gương phẳng B. gương cầu C. thấu kính D. cáp dẫn sáng trong nội soi Bài 60. Có 3 môi trường trong suốt. Với cùng góc tới. 7
- - nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 2 thì góc khúc xạ là 300 - nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 3 thì góc khúc xạ là 450 Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách 2 và 3 có giá trị bằng A. 300 B. 420 C. không xác định được D. 450 Bài 61. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5 của thủy tinh bằng 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ A. benzen vào nước B.nước vào thủy tinh C. benzen vào thủy tinh D. chân không vào thủy tinh Bài 62. Tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh (n1=1,5) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Để không có tia khúc xạ trong nước thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện A. i 630 C. i 270 Chương 7 : MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC Bài 63. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng lăng trụ tam giác B. có dạng hình trụ tròn C. giới hạn bởi hai mặt cầu D. hình lục lăng Bài 64. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về A. trên lăng kính B. dưới của lăng kính C. cạnh của lăng kính D. phía đáy của lăng kính Bài 65. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính B. tia tới và pháp tuyến C. tia ló và pháp tuyến D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính Bài 66. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giác A. đều B. cân C. vuông D. vuông cân Bài 67. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm A. sau thấu kính 60cm B. sau thấu kính 20cm C. trước thấu kính 60cm D. trước thấu kính 20cm Bài 68. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm A. sau thấu kính 15cm B. trước thấu kính 15cm 8
- C. sau thấu kính 30cm D. trước thấu kính 30cm Bài 69. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật hai lần và cách vật 36cm. Đây là thấu kính A. hội tụ, tiêu cự 8cm B. phân kì, tiêu cự 8cm C. hội tụ, tiêu cự 24cm D. phân kì, tiêu cự 24cm Bài 70. Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật, cách thấu kính 15cm. Vật phải đặt ở vị trí A. trước thấu kính 90cm B. trước thấu kính 60cm C. sau thấu kính 90cm D. sau thấu kính 60cm Bài 71. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 100cm. Ảnh của vật A. ngược chiều và bằng 1/4 lần vật B. cùng chiều và bằng 1/4 lần vật C. cùng chiều và bằng 1/3 lần vật D. ngược chiều và bằng 1/3 lần vật Bài 72. Ảnh thật của một vật thật qua một thấu kính có độ lớn bằng vật, cách vật 100cm. Thấu kính này là A. hội tụ,tiêu cự 25cm B. phân kì, tiêu cự 25cm C. phân kì, tiêu cự 50cm D. hội tụ, tiêu cự 50cm Bài 73. Bộ phận của mắt giống như thấy kính là A. Thủy dịch B. Dịch thủy tinh C. Màng lưới D. Thủy tinh thể Bài 74. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới B. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ ánh sáng chiếu vào mắt C. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới Bài 75. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới mắt sẽ hội tụ trước võng mạc B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật C. Phải đeo kính phân kỳ để sửa tật D. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn Bài 76. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính A. hội tụ có tiêu cự 50cm B. hội tụ có tiêu cự 25cm 9
- C. phân kỳ có tiêu cự 25cm D phân kỳ có tiêu cự 50cm Bài 77. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm, để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm thì người này phải đeo sát mắt một kính A. phân kỳ có tiêu cự 100cm B. hội tụ có tiêu cự 100cm C. phân kỳ có tiêu cự 100/3 cm D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm Bài 78. Một người đeo kính có độ tụ -1,5dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này đã mắc tật A. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3m B. viễn thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3m C. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3cm D. viễn thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3cm Bài 79. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về kính lúp A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương C. Kính lúp có tiêu cự lớn D. Kính lúp tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật Bài 80 Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự C. tại tiêu điểm của vật kính D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính Bài 81. Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25cm) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính là A. 16cm B. 6,25 cm C. 25cm D. 8cm Bài 82. Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6cm cách mắt 4cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt cách kính A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm HẾT 10