Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 7 trong mùa Cov-19 (Lần 1)

doc 3 trang thaodu 3560
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 7 trong mùa Cov-19 (Lần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_mon_toan_lop_7_trong_mua_cov_19_lan_1.doc

Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 7 trong mùa Cov-19 (Lần 1)

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 7 Mùa cov-19 ( Lần 1) I. ĐẠI SỐ Bài 1: Số lượt khách hàng đến tham quan cuộc triển lãm tranh 10 ngày vừa qua được ghi như sau: Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ngày Số lượng 300 350 300 280 250 350 300 400 300 250 khách a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng? c/ Xác định số lượng khách đến trong nhiều ngày nhất? Bài 2: Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau: 8 8 9 10 6 8 6 10 5 7 8 8 4 9 10 8 4 10 9 8 8 9 8 7 8 5 10 8 a/ Dấu hiệu là gì ? b/ Lớp có bao nhiêu học sinh ? c/ Lập bảng tần số. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? Bài 3: Tuổi nghề của một số công nhân trong xí nghiệp sản xuất được ghi lại như sau: 4 10 9 5 3 7 10 4 5 4 8 6 7 8 4 4 2 2 2 1 7 7 5 4 1 a/ Tìm dấu hiệu b/ Tìm số các giá trị c/ Lập bảng tần số và rút ra kết luận Bài 4: Trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 7, điểm số được ghi như sau: (thang điểm 100) 17 40 33 97 73 89 45 44 43 73 58 60 10 99 56 96 45 56 10 60 39 89 56 68 55 88 75 59 37 10 43 96 25 56 31 49 88 23 39 34 38 66 96 10 37 49 56 56 56 55 a/ Hãy cho biết điểm cao nhất, điểm thấp nhất. b/ Số học sinh đạt từ 80 trở lên.
  2. c/ Số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm d/ Các học sinh đạt từ 88 điểm trở lên được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi. Có bao nhiêu bạn được cấp học bổng trong đợt này. e/ Lập bảng tần số. Bài 5: Biểu đồ trên là biểu đồ được vẽ về điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7A. a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số? Nhận xét? Bài 6: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau : 7 4 7 6 6 4 6 8 8 7 8 6 4 8 8 6 9 8 8 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? N=? b/ Lập bảng “ tần số ” . c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. d/ Rút ra ít nhất 5 nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra. II. HÌNH HỌC Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A có µA 1000 . Lấy điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh AC sao cho AM = AN. Chứng minh MN // BC. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm H thuộc cạnh AC, điểm K thuộc cạnh AB sao cho AH = AK. Gọi O là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng OBC là tam giác cân. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E, sao cho BD = CE. Chứng minh rằng ADE là tam giác cân. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên AB lấy điểm D. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = BD, DE cắt BC tại I. Trên tia đối của tia BC lấy điểm F sao cho BF = CI. Chứng minh: a/ BFD CIE b/ DFI cân. c/ I là trung điểm của DE.