Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa Học Lớp 12 - Dạng 8: Chuyên đề các bài toán Peptit

docx 30 trang hangtran11 11/03/2022 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa Học Lớp 12 - Dạng 8: Chuyên đề các bài toán Peptit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_12_dang_8_chu.docx

Nội dung text: Ôn tập bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa Học Lớp 12 - Dạng 8: Chuyên đề các bài toán Peptit

  1. DẠNG 8: CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN PEPTIT I. Phương pháp dùng công thức chung: Cn H2n 2 x y (COOH)x (NH2 )y  Cn x H2(n x) 2 2x yO2x Ny  mol H 2 mol C 2 mol O mol N  2n 2n 4n 2n 2n (1) H2O CO2 hh O N2 n 2n 2n n (2) O O2 CO2 H2O + Công thức chung cho mọi peptit: CnH2n+2-kNkOk+1 II. Dùng qui đổi Cách 1: Qui về C2H3NO, CH2, H2O. Cách 2: Qui về Gly, Ala, Val Cách 3: Qui về CnH2n+1NO2 và H2O. III. Các trường hợp qui đổi 1. Peptit thông thường C2H3NO : a IF peptapeptit  a 5c CC1: CH : b  n n  2 H2O peptit hexapeptit  a 6c H2O : c Gly : a Ala : b CC2 :  npeptit a b c d Val : c H2O : d 2. Đốt hỗn hợp peptit và axit cacboxylic: C2H3NO : a CH : b 2  n n H2O peptit H2O : c HCOOH : d 3. Đốt trieste và peptit: C2H3NO : a CH : b 2  n n H2O peptit H2O : c (HCOO)3C3H5 : d 4. Đốt hỗn hợp peptit và trieste là axit của axit acrylic: C2H3NO : a CH : b 2  n n H2O peptit H2O : c (C2H3COO)3C3H5 : d 5. Đốt hỗn hợp peptit có chứa Lys:
  2. C2H3NO : a CH : b 2  n n H2O peptit H2O : c NH : d 6. Đốt hỗn hợp peptit có chứa Glu: C2H3NO : a CH : b 2  n n H2O peptit H2O : c CO2 : d 7. Đốt hỗn hợp peptit có chứa Glu và Gly: Gly : a C2H3NO : a Ala : b CH2 : b Val : c H O : c  n n   n a b c d e f 2 H2O peptit Lys : d peptit CO : d 2 Glu : e NH : e H2O : f 8. Đốt hỗn hợp peptit và este đơn chức có liên kết pi: C2H3NO : a CH2 : b H O : c  n n 2 H2O peptit HCOOCH : d 3 H2 : kd IV. CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KÌ THI QUỐC GIA. (THPTQG 2017) Câu 1: Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là: A. 16,78 B. 25,08 C. 20,17 D. 22,64. Hướng dẫn giải
  3. dipeptit(2a) 2NaOH  mmuoi H2O BT.Na tripeptit(a) 3NaOH  mmuoi H2O  n NaOH 4a 3a 4a 0,25 0,2 0,1 tetrapeptit(a) 4NaOH  mmuoi H2O  a 0,05mol C2H5NO2 : 0,25 mol C3H7 NO2 : 0,2 mol  0,25 0,2 0,1 b 0,05 4  b 0,35mol C5H11NO2 : 0,1 mol H2O : b O CO2 :1,6mol mCO mH O 1,6 44 1,525 18 97,85gam 2  2 2 H O :1,525mol 2 mE 0,25 75 0,2 89 0,1 117 0,35 18 41,95gam 41,95gam E 97,85gam 41,95 39,14  m 16,78(gam) m 39,14 97,85 (THPTQG 2017) Câu 2. Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 59,95. B. 63,50. C. 47,40. D. 43,50. Hướng dẫn giải CnH2n 2 k N3O4 3N a 3a a b 0,05 a 0,03mol   CnH2n 2 k N5O6 5N 3a 5b 0,19 b 0,02mol b 5b BTKL  mE 0,07.75 0,12.89 (2.0,03 4.0,02).18 13,41gam (Ala)x (Gly)3 x : 0,03mol  0,03x 0,02y 0,12  x 2, y 3 (Ala)y (Gly)5 y : 0,02mol (Ala) (Gly) 4H O 5HCl  Muoi  3 2 2 0,1 0,4 0,5  mMuoi 0,1.345 0,4.18 0,5.36,5 59,95gam (THPTQG 2017) Câu 3. Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 36,25. B. 40,25. C. 59,95. D. 43,50. Hướng dẫn giải
  4. CnH2n 2 k N3O4 3N a 3a a b 0,05 a 0,03mol   CnH2n 2 k N5O6 5N 3a 5b 0,19 b 0,02mol b 5b BTKL  mE 0,07.75 0,12.89 (2.0,03 4.0,02).18 13,41gam (Ala)x (Gly)3 x : 0,03mol  0,03x 0,02y 0,12  x 2, y 3 (Ala)y (Gly)5 y : 0,02mol (Ala) (Gly) 2H O 3HCl  Muoi  2 1 2 0,1 0,2 0,3  mMuoi 0,1.217 0,2.18 0,3.36,5 36,25gam (THPTQG 2017) Câu 4. Thủy phân hết 0,07 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN5) và Y (CnHmO8Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,2 mol glyxin và 0,21 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 74,25. B. 82,25. C. 59,95. D. 61,25. Hướng dẫn giải CnH2n 2 k N5O6 5N a 5a a b 0,07 a 0,04mol   CnH2n 2 k N7O8 7N 5a 7b 0,41 b 0,03mol b 7b (Ala)x (Gly)5 x : 0,04mol  0,04x 0,03y 0,21 x 3, y 3 (Ala)y (Gly)7 y : 0,03mol (Ala) (Gly) 6H O 7HCl  Muoi  3 4 2 0,1 0,6 0,7  mMuoi 0,1.459 0,6.18 0,7.36,5 82,25gam (THPTQG 2017) Câu 5. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 21,32.B. 24,2.C. 24,92.D. 19,88.
  5. R(NH2 )(COOH) HCl  R(NH3Cl)(COOH) Gly Gom chung hoãn hôïp veà 0,14 0,14 Ala  R(NH2 )(COOH)  OH (KOH, NaOH) HCl  Cl H O Val 2 0,22 0,22 R(NH2 )(COO ) : 0,14mol Na : 0,1mol Chaát tan goàm  0,14.M 0,1.23 0,12.39 0,08.17 20,66 R(NH )(COO ) K : 0,12mol 2 OH dö : 0,08mol 0,22 0,14  M 88  R 28(C2H4 ). R(NH2 )(COO ) C H (NH )(COOH) : 0,14mol Qui ñoåi hoãn hôïp T veà 2 4 2 O2   0,39 mol H2O H2O : amol BT.H  2a 0,14.7 0,39.2  a 0,1mol  mT 2.(0,14.89 0,1.18) 21,32gam Câu 6. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được N2, CO2 và 7,65 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 18,65 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1,5M, HCl 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 21,3.B. 23,2.C. 24,2.D. 23,1. n n n 0,06 0,1 0,16mol  OH NaOH KOH n 2n n 2.0,15 0,01 0,31mol  H H2SO4 HCl R(NH2 )(COOH) H  R(NH3 )(COOH) Gly Gom chung hoãn hôïp veà 0,15 0,15 Ala  R(NH2 )(COOH)  OH (KOH, NaOH) H  H O Val 2 0,16 0,16 R(NH2 )(COO ) : 0,15mol Na : 0,06mol Chaát tan goàm  0,15.M 0,06.23 0,1.39 0,01.17 18,65 R(NH )(COO ) K : 0,1mol 2 OH dö : 0,01mol 0,16 0,15  M 88  R 28(C2H4 ). R(NH2 )(COO ) C H (NH )(COOH) : 0,15mol Qui ñoåi hoãn hôïp T veà 2 4 2 O2   0,39 mol H2O H2O : amol BT.H  2a 0,15.7 0,425.2  a 0,1mol  mT 2.(0,15.89 0,1.18) 23,1gam (HKI NK -2018) Câu 7. Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y (đều có phản ứng màu biure, X ít hơn Y hai liên kết peptit). Thủy phân hết 0,05 mol E thu được 5,25 gam glyxin và 14,04 gam valin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 59,95. B. 72,55
  6. C. 64,15. D. 68,35. Hướng dẫn giải Gly : 0,07mol Ala : 0,12mol CnH2n 2 k NkOk 1 kN k 3 a ak a b 0,05   a 0,03mol CnH2n k Nk 2Ok 3 (k 2)N ak b(k 2) 0,19 b 0,02mol b b(k 2) (Gly)x (Val)3 x : 0,04mol  0,03x 0,02y 0,07  x 1, y 2 (Gly)y (Val)5 y : 0,03mol (Gly) (Val) 4H O 5HCl  Muoi  2 3 2 0,1 0,4 0,5  mMuoi 0,1.429 0,4.18 0,5.36,5 68,35gam (HKI – ND)Câu 8. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97 gam trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là A. 34,85 B. 38,24. C. 35,25. D. 35,53. Hướng dẫn giải 79 a b c C H NO : amol a mol 2 5 2 c 350 9 C3H7NO2 : bmol 163  a b 2c 0,3  b mol C H NO : cmol 350 5 9 2 a b c d 0,05 c 0,03mol H2O : dmol 75a 89b 147c 18d 24,97 d 0,22mol 79 163  m (75 1 23).( ) (89 1 23). 0,03.(147 2 23.2) 35,53gam 350 350 Câu 9. Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x và y là A. 37,5 và 7,5. B. 39,0 và 7,5. C. 40,5 và 8,5. D. 38,5 và 8,5. SGD Nam Định Hướng dẫn giải Cách 1: COO :14mol 15 x 4(n 1) 37,5mol NH :15mol 2  14 4n 40  n 6,5  C H : 4mol 14 n 2n 2 y 7mol O : amol 2 Cách 2:
  7. COOH :14mol 15 x 4(n 1) 37,5mol NH2 :15mol 14 a 40 a 26mol 2    C : amol 14 15 a b 4 b 51mol 14 y 7mol H : bmol 2 Câu 10. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64%. B. 6,97%. C. 9,29%. D. 13,93%. Hướng dẫn giải 2C2H4NO2Na 4,5O2  Na2CO3 3CO2 4H2O C2H3NO : amol NaOH 0,44 0,99 CH2 : bmol  H O : cmol CH2 : bmol 1,5O2  CO2 H2O 2 b 1,5b  0,99 1,5b 1,155  b 0,11mol  57.0,44 0,11.14 18c 28,42 BT.C C4 : xmol  4x 7y 11z 0,99 x 0,01mol  c 0,1mol  C7 : ymol  x y z 0,1  y 0,01mol C : zmol BT.N z 0,08mol 11  2x 2y 5z 0,44 0,01.132  %X 4,64% 28,42 Câu 11. Hỗn hợp A chứa ba peptit sau: Gly-Gly(X); C7HaObNc(Y); C11HxOyNz(Z). Đun nóng 42,63 gam A với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng 1,7325 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 34,98 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp A là A. 73,65. B. 65,72.C. 82,16.D. 89,23. Hướng dẫn giải 2C2H4NO2Na 4,5O2  Na2CO3 3CO2 4H2O C2H3NO : amol NaOH 0,66 1,485 0,66 CH2 : bmol  H O : cmol CH2 : bmol 1,5O2  CO2 H2O 2 b 1,5b  1,485 1,5b 1,7325  b 0,165mol  57.0,66 0,165.14 18c 42,63 C4 : xmol 4x 7y 11z 1,485 x 0,015mol  c 0,15mol  C7 : ymol  x y z 0,15  y 0,015mol C11 : zmol 2x 2y 5z 0,66 z 0,12mol 0,015.132 38,04  %X 4,64%,m 0,12.317 38,04gam  %Z .100% 89,23% 42,63 Z 42,63 + Lưu ý: Y có thể: Gly-Val, Gly-Gly-Val. Z có thể (Gly)3Val, (Gly)4Val. Ta giải hệ với (2N; 4N), (3N;4N), (2N; 5N), (3N, 5N).
  8. Câu 12. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C5H10O3N2), peptit Y (C7HaObNc) và peptit Z (C11HxOyNz). Đun nóng 26,53 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,2225 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 19,61 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 86,85%. B. 65,97%. C. 89,29%. D. 75,93%. Hướng dẫn giải + Qui đổi về hỗn hợp C2H3NO, CH2, H2O, ta có: 2C2H4NO2Na 4,5O2  Na2CO3 3CO2 4H2O C2H3NO : amol NaOH 0,37 0,8325 0,185 CH2 : bmol  H O : cmol CH2 : bmol 1,5O2  CO2 H2O 2 b 1,5b  0,8325 1,5b 1,2225  b 0,26mol  57.0,37 0,26.14 18c 26,53  c 0,1mol + Bảo toàn C, N, kết hợp với số mol hỗn hợp peptit ta có: BT.C C4 : xmol  5x 7y 11z 1 2a b x 0,01mol  C7 : ymol  x y z 0,1 c  y 0,01mol C : zmol BT.N z 0,08mol 11  2x 3y 4z 0,37 nN Gly Ala : 0,01mol 0,08.288  (Gly)2 Val : 0,01mol  %Z .100% 86,84% 26,53 (Gly)3Val : 0,08mol Câu 13. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 55,24%. B. 54,54%. C. 45,98%. D. 64,59%. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Hướng dẫn giải Cách 2:
  9. Tetra(a mol) 4KOH BTKL  m (4a 5b).56 m 11,42 (a b)18 Penta(b mol) 5KOH 206a 262b 11,42 a 0,03mol   4a 5b n N nKOH 0,22 b 0,02mol 2C3H6 NO2 Na  Na 2CO3 5CO2 6H2O x y N : 5 2 2 2 x x 3x 2 5 9  CO2 : x y 2 2 2C5H10 NO2 Na  Na 2CO3 9CO2 10H2O 9 H2O :3x 5y y y 5y 2 5 9 m m 44( x y) 18.(3x 5y) 50,96 CO2 H2O 2 2 x 0,1mol   x y y 0,12mol 0,11 2 2 (Ala) (Val) : 0,03mol 144444m42 444444 4m3 M 358   0,03m 0,02n 0,1 m 2,n 2 (Ala) (Val) : 0,02mol 144444n2 444454 n3 M 457 0,02.457  %Y 45,9758% 0,03.358 0,02.457 Câu 14: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là: A.35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. 50,92%. Hướng dẫn giải
  10. Tetra(a mol) 4KOH  Muoi 1H2O Penta(b mol) 5KOH  Muoi 1H2O BTKL m (4a 5b).40 m 15,8 (a b)18 a 0,06mol   4a 5b n N n NaOH 0,22 b 0,04mol 2C2H4 NO2 Na  Na 2CO3 3CO2 4H2O x y N : 3 2 2 2 x x 4x 2 3 5  CO2 : x y 2 2 2C3H6 NO2 Na  Na 2CO3 5CO2 6H2O 5 H2O : 4x 6y y y 6y 2 3 5 m m 44( x y) 18.(4x 6y) 56,04 CO2 H2O 2 2 x 0,26mol   x y y 0,18mol 0,11 2 2 (Gly) (Ala) : 0,06mol 144444m42 444444 4m3 M 260   0,06m 0,04n 0,26  m 3,n 2 (Gly) (Ala) : 0,04mol 144444n 2 444454 n3 M 345 0,04.345  %Y 46,94% 0,06.260 0,04.345 Câu 15. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. Minh họa 2018 – BGD Hướng dẫn giải HƯỚNG DẪN GIẢI
  11. C2H4NO2Na : a 2HCl a b 0,36  BTKL C3H6NO2Na : b  97a 111b 0,36.2.36,5 63,72 a 0,18mol  b 0,18mol BTKL m (ak a)40 m 12,24 18(a a)  a(40k 4) 12,24  k 5,a 0,06mol (Gly)x (Ala)5 x : 0,06   0,06x 0,06 0,18  x 2 Gly : 0,06 (Gly)2(Ala)3 : 0,06 (MX 4MY )  D Gly : 0,06 Câu 16. Hỗn hợp E gồm: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử N (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y < MZ). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 0,16 mol một ancol đơn chức (tách nước tạo được anken) và dung dịch T chứa (m + 9,34) gam ba muối của glyxin, alanin, valin (biết muối của alanin là 0,1 mol). Biết T phản ứng tối đa với 0,88 mol HCl, thu được 77,46 gam muối. Khối lượng của Y trong m gam E gần nhất với A. 6,5 gamB. 7,0 gam C. 10,0 gamD. 7,5 gam. Hướng dẫn giải Gly Na 2HCl  Gly HCl NaCl x x x Gly Na 2HCl  Gly HCl NaCl 2x 2y 0,2 0,88  0,1 0,1 0,1 111,5x 125,5 0,1 153,5y Gly Na 2HCl  Gly HCl NaCl y y y x 0,31mol  y 0,03mol BTKL M 46(C2H5OH)  m 0,44.40 m 9,24 0,16Mancol 18a  a 0,05mol n2peptit 0,28 n n n 0,44 0,16 0,28mol  k 5,6 N NaOH ancol 0,05 k1 5 Cn N5 : amol a b 0,05 a 0,02     k2 6 Cn N6 : bmol 5a 6b 0,28 b 0,03 (Gly)x (Ala)5 x : 0,02 BT.Gly   0,02x 0,03y 0,31 (Gly)y (Ala)4 y (Val) : 0,03  x y 3  Y : (Gly)3(Ala)2 : 0,02  mY 0,02.331 6,62gam mZ 0,03.430 12,9(gam) Câu 17. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit) , Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với
  12. NaOH, thu được 7,36 gam CH3OH và 52,13 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 dư, thu được CO2, 0,255 mol N2 và 1,465 mol H2O. Phân tử khối của Z là A. 388. B. 430. C. 416.D. 402. Hướng dẫn giải a b 0,1 C2H5NO2 : amol N2 : 0,255 C H NO : 0,1mol 2 3 7 2 O2 5a 0,7 11b 0,23.4 2.(c 0,23) C5H11NO2 : bmol  H2O : 1,465 2 CH OH : 0,23mol 3 52,13 97a 111.0,1 139b H O : c 0,23 2 a 0,38mol Cn H2n 1NO2 : 0,23mol x y 0,05  b 0,03mol  CmH2n 2 k NkOk 1 : xmol  0,23 xk yk y 0,51 c 0,23 CzH2z 2 (k 1) Nk 1Ok 2 : ymol  0,05k y 0,28  k 5, y 0,03mol, x 0,02mol (Gly)x (Ala)5 x : 0,02 0,02x 0,03a 0,15   (Gly)3 (Ala)2 (Val)1 430  B. (Gly)a (Ala)5 a (Val)1 : 0,03 (a;x) (1;6);(2;4,5);(3;2) Câu 18. Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no; Z là este thuần chức của glyxerol và 2 axit thuộc cùng dãỵ đổng đẳng axit acrylic. Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 :5 , sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 196,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng bình tăng 112,52 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,688 lít (đktc). Mặt khác đun nóng 64,86 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được lượng muối là: A. 78,24 gam.B. 87,25 gam.C. 89,27 gam.D. 96,87 gam. a 2a 5a 0,16  a 0,02mol. C2H3NO : x CH : y n 2x y 12 0,1 1,96 2 CO2 change H O : 0,06  n 1,46 1,5x y 0,06 0,5z 7 0,1 2 H2O NH : z n 0,5x 0,5z 0,12 N2 (C2H3COO)3 C3H5 : 0,1 x 0,18  y 0,4  mE 0,18 57 0,4 14 0,06 18 0,06 15 0,1 254 43,24(gam) z 0,06 43,24 0,16  a 0,24mol 64,86 a  mmuoi (97 0,18 0,4 14 0,06 15 0,3 94) 1,5 78,24(gam) Câu 19. X là peptit được tạo bởi các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH; Y,Z là hai axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic; T là este 2 chức được tạo bởi Y, Z và propan-1,2-điol. Đốt cháy 11,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (có n X = nT) cần dùng 0,535 mol O2 thu được 6,48 gam H2O. Mặt khác đun nóng 11,76 gam E cần dùng 160 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất là?
  13. A. 10,98.B. 18,38.C. 15,92.D. 18,19. Hướng dẫn giải - Cách 1: + Qui peptit về C2H3NO, CH2 và H2O. Qui este về C2H3COOH, CH2 và C3H4 ta ghép hỗn hợp như sau với số mol peptit = số mol H2O = số mol propan-1,2-điol. Ta có: C2H3NO : a 57.a 14b 18c 72.d 40c 11,76 CH2 : b 3 a b c 2d 2c 0,36 H2O : c  2 C H COOH : d a d 0,16 2 3 2,25a 1,5b 3d 4c 0,535 C3H4 : c a 0,06 b 0,04   m m m m 18,34gam. r C2H4 NO2K C2H3COOK CH2 c 0,01    113 0,06 0,1 110 14 0,04 d 0,1 CnH2n 1NO : a a c CmH2m 2O2 : 0,16 a C2 :  C3H8O2 : c BTKL  m  c  m,n CO2 H2O : a 2c Câu 20. Hỗn hợp T gồm 3 chất : X là aminoaxit; Y và Z là hai peptit mạch hở (Y nhiều hơn Z một liên kết peptit). Cho m gam hỗn hợp T gồm Y, Z và 0,46 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được ( m +18,6) gam hỗn hợp E gồm ba muối của glyxin, alanin và valin (trong đó có 0,02 mol muối của valin). Đốt cháy toàn bộ E thu được Na2CO3, H2O ; 0,345 mol N2; 1,175 mol CO2. Khối lượng của Y trong T có giá trị gần nhất với A. 13,5 B. 13 C. 12 D. 14. Hướng dẫn giải
  14. n n 2n 0,69mol NaOH N N2 nNaOH x y 0,02 0,69 Gly Na : x mol Gly Na : 0,59mol n n n 2x 3y 0,02 5 Ala Na : y mol  C Na2CO3 CO2  Ala Na : 0,08mol 0,69 1,175 Val : 0,02 mol Val Na : 0,02mol 2 BTKL m 0,69.40 m 18,6 m  m 9gam  n 0,5mol H2O H2O H2O CxH2x 1NO2 : 0,46mol BT.N 0,46 ak b(k 1) 0,69 CnH2n 2 k NkOk 1 : amol   0,04k b 0,23 a b 0,04 CmH2m 2 k 1Nk 1Ok 2 : bmol  k 5,b 0,03,a 0,01 Gly : 0,59 0,46 0,13 Z : (Gly)m (Ala)3 m (Val)2 : 0,01  Ala : 0,08mol  Y : (Gly)6 n (Ala)n : 0,03mol Val : 0,02mol BT.Ala 0,01(3 m) 0,03n 0,08  m 1,n 2 Z : (Gly)1(Ala)2(Val)2 : 0,01   mY 0,03 388 11,64gam Y : (Gly)4(Ala)2 : 0,03mol Câu 21. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Gly, Ala hoặc Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,35 mol muối A và 0,11 muối B (MA < MB). Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với: A. 14%B. 8%C. 12% D. 18% Hướng dẫn giải - Gọi a, b, c lần lượt là số gốc aminoaxit trong Y, Z, T. Tỉ lệ mol Y: Z: T = 5: 5: 1 = 5x: 5x: x. - Ta có hệ sau: a b c 14 A : B 35k :11k BT.N  5ax 5bx cx x.(5a 5b c) 0,46 a b c 14  0,304 k 1,52  k 1 x 0,01mol (1a44 42b4 4c43) (5a 5b c) 46k 5.(1a44 42b4 4c43) 14 14 - Gộp chuỗi: 5X 5Y Z  5X 5Y Z 10H2O 5X 5Y Z 45H2O  35A 11B 5X 5Y Z 35H O  35A 11B  2 0,05 0,05 0,01 0,35 0,35 Calc A 89(gam / mol) - Bảo toàn khối lượng: mMuoi 37,72 0,35.18 44,02 0,35A 0,11B  - B 117(gam / mol) - Đặt
  15. BT.N (Ala)x (Val)y : 0,05mol  5(x y) 5(z t) (m n) 46(1) Mac Xich (Ala)z (Val)t : 0,05mol   (x y) (z t) (m n) 14(2) (Ala) (Val) : 0,01mol BT.Val m n  5y 5t n 11(3) - Từ (3)  y t n 1 - Kết hợp (1), (2)  m n 6  m 5  (Ala)5 Val : 0,01mol 0,01.(89x5 117 18x5)  %Z .100% 12,51% 37,72 Câu 22: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5 Hướng dẫn giải Cách 1: - Qui đổi peptit về 2Cn H2n NO2 Na O2  (2n 1)CO2 Na 2CO3 2nH2O N2 Cn H2n 1NO2 : 0,075mol NaOH 0,075(2n 1)  0,075 0,075n H2O : bmol 2 H O : bmol 2 2n 1 .0,075 b 0,2275 n 3,2 2  b 0,05mol 44.0,075(n 0,5) 18.0,075.n 13,23  mpeptit (14n 15 32).0,075 18.( 0,05) 5,985 gam Cách 2: NaOH Cn H2n 2 k NkOk 1 : amol  2CmH2m NO2 Na  (2m 1)CO2 Na 2CO3 2mH2O N2 n xmol 44x 18y 13,23 CO2 x 0,2025mol   n ymol y x 0,0375 n N y 0,24mol H2O 2 2n 2 k a 0,2275 2 ak 0,075 a 0,025 BT.N   ak 0,075  2an 2a ak 0,455  n 9,6 BT.C an 0,24 k 3  an 0,2025 0,0375 0,24mol  mpeptit (14n 18 29k)a 14 a{n 18 a{ 29 a{k 5,985gam 0,24 0,025 0,075 Câu 23: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 cần dùng 190,008 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 400,53
  16. gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 21,84 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là A. 7 : 8. B. 8 : 7. C. 2 : 1. D. 1 : 3. Hướng dẫn giải Cách 1: - Qui đổi về: a a 0,975 N : 2 2 2 Cn H2n 1NO : amol 2n 1  CO2 : an mCO mH O 44an 18.(b a) 400,53 H O : bmol 2 2 2 2 2n 1 H2O : b a BT.O 2n 1 2  a b 2.8,4825 2an b a 2 a 1,95mol n a X nX 0,13  b 0,39mol  nY 2a  nY 0,26 n 3,4  a 2a 3a 0,39  a 0,13mol Đặt BT.N 0,13(x y) 0,26(z t) 1,95(1) X : (Ala)x (Val)y : 0,13mol Mac Xich   (x y) 1 (z t) 1 8(2) Y : (Ala)z (Val)t : 0,26mol BT.C  0,13(2x 5y) 0,26(2z 5t) 6,63(3) z t x y 5 z 3, x 2   3x 6z 24  2x 5(5 x) 2(2z 5(5 z)) 51 t 2, y 2 X : (Ala)2 (Val)3 : 0,13mol gly 0,13.2 0,26.3 8   Y : (Ala)3 (Val)2 : 0,26mol val 0,13.3 0,26.2 7 Cách 2: - Qui đổi về: a b a b 0,975 N2 : 2 2 C2H5NO2 : amol 2 2 5 11 C H NO : bmol  CO : 2a 5b m m 44(2a 5b) 18.( a b c) 400,53 5 11 2 2 CO2 H2O 2 2 H2O : cmol 5 11 H2O : a b c BT.O 5 11 2 2  2a 2b c 2.8,4825 2(2a 5b) a b c 2 2 a 1,04mol a 1,04 8  b 0,91mol  b 0,91 7 n 1,56 Câu 24: Cho m gam hỗn hợp M gồm các peptit (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 42,34 gam hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M cần 1,185 mol O2 và thu được 0,89 mol H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 26,5. B. 27 C. 26 D. 25. Hướng dẫn giải Cách 1:
  17. - Qui đổi peptit về 6n 3 (2n 1) 1 C H NO ( )O  nCO H O N n 2n 1 2 4 2 2 2 2 2 2 Cn H2n 1NO2 : amol NaOH 6n 3  a ( )a a(n 0,5) H2O : bmol 4 H2O : bmol a(14n 85) 42,34 an 0,96 6n 3 ( )a 1,185  a 0,34 4 b 0,24 b a(n 0,5) 0,89  mpeptit (14n 15 32).0,34 18.( 0,24) 25,1gam Cách 2: 113a 14b 42,34 C2H5NO2 : a mol a 0,34mol change 5 2  CH2 : b mol  (2 1).a (1 )b 1,185  b 0,28mol 4 4 H O : c mol c 0,24mol 2 5 a b c 0,89 2  m 0,34.75 0,28.14 18.0,24 25,1gam Câu 25: Hỗn hợp X gồm các amino axit no , trong đó tỉ lệ mO : mN = 20 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X cần 0,75 mol O2, thu được a mol CO2 . Tính a ? A. 0,7. B. 0,5. C. 0,65.D. 0,6. Hướng dẫn giải mO 20 16nO nO 5   Cx Hy N4O10 (0,05mol) 5NaOH(0,25mol) mN 7 14n N n N 2 y  C H N O (x 5)O  xCO x y 4 10 4 2 2 y 0,05(x 5) 0,75 4 x 13    nCO 0,05.13 0,65mol 20 y 28 2 12x y 216 0,05 Câu 26: Hỗn hợp X gồm các amino axit no , trong đó tỉ lệ mO : mN = 20 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X cần 0,75 mol O2, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình Ba(OH)2 tăng hay hay giảm a gam. Giá trị a ? A. Giảm 86,85 gam. B. Giảm 79,20. C. Tăng 86,85gam.D. Tăng 79,20. Hướng dẫn giải Cách 1:
  18. mO 20 16nO nO 5   Cx Hy N4O10 (0,05mol) 5NaOH(0,25mol) mN 7 14n N n N 2 y  C H N O (x 5)O  xCO x y 4 10 4 2 2 y 0,05(x 5) 0,75 4 x 13   20 y 28 12x y 216 0,05  m m m 0,05.13.44 0,05.14.18 0,05.13.197 86,85gam CO2 H2O BaCO3   86,85gam Cách 2: m 20 16n n 5 n 5 nCOO n NaOH 0,25mol O O  O  COO  m 7 14n n 2 n 4 n NH 0,2mol N N N NH2 2 CH4 : xmol 0,2 change CH2 : ymol 2x 1,5y 0,75 x 0,2mol   4  COO : 0,25mol y 0,2mol 16x 14y 0,25.44 0,2.15 20 NH : 0,2mol  m m m 0,65.44 0,7.18 0,65.197 86,85gam CO2 H2O   dd  86,85gam Cách 3: m 20 16n n 5 n 5 nCOO n NaOH 0,25mol O O  O  COO  m 7 14n n 2 n 4 n NH 0,2mol N N N NH2 2 BTKL CO2 : xmol  20 0,75.32 44x 18y 0,1.28 x 0,65mol change   BT.O H2O : ymol  2.0,25 0,75.2 2x y y 0,7mol  m m m 0,65.44 0,7.18 0,65.197 86,85gam CO2 H2O   dd  86,85gam Câu 27: Đun nóng 0,04 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 69,31 gam. Biết tổng số nguyên tử oci trong hai phân tử X và Y là 13. Trong X và Y đều có liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị a:b gần nhất: A. 0,95 B. 1,37 C. 0,73 D. 1,5 Hướng dẫn giải Cách 1: - Qui đổi về:
  19. a a 0,975 N : 2 2 2 Cn H2n 1NO : amol 2n 1  CO2 : an mCO mH O 44an 18.(b a) 400,53 H O : bmol 2 2 2 2 2n 1 H2O : b a BT.O 2n 1 2  a b 2.8,4825 2an b a 2 a 1,95mol n a X nX 0,13  b 0,39mol  nY 2a  nY 0,26 n 3,4  a 2a 3a 0,39  a 0,13mol Đặt BT.N 0,13(x y) 0,26(z t) 1,95(1) X : (Ala)x (Val)y : 0,13mol Mac Xich   (x y) 1 (z t) 1 8(2) Y : (Ala)z (Val)t : 0,26mol BT.C  0,13(2x 5y) 0,26(2z 5t) 6,63(3) z t x y 5 z 3, x 2   3x 6z 24  2x 5(5 x) 2(2z 5(5 z)) 51 t 2, y 2 X : (Ala)2 (Val)3 : 0,13mol gly 0,13.2 0,26.3 8   Y : (Ala)3 (Val)2 : 0,26mol val 0,13.3 0,26.2 7 Cách 2: - Qui đổi về: a b a b 5,625 N2 : a b c C2H5NO2 : amol 2 2 5 7 C H NO : bmol  CO : 2a 3b m m 44(2a 3b) 18.( a b c) 69,31 3 7 2 2 CO2 H2O 2 2 H2O : cmol 5 7 H2O : a b c 75a 89b 18c 30,73 2 2 a 0,19mol a 0,19  b 0,26mol  0,7307692 b 0,26 n 0,37mol Câu 28: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là: A. 28. B. 34. C. 32. D. 18. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2015) Hướng dẫn giải Cách 2: - Qui đổi về:
  20. n C2H5NO2 : 0,28mol N2 : 0,34mol CO2 44 nCO 1,056mol n 39 2 C3H7 NO2 : 0,4mol  CO2 :1,76mol  ( H2O  ) nH O 0,936 H O : 0,54mol H O :1,56mol m m 63,312 2 2 2 CO2 H2O  46,88 105,52  m 28,128gam  A  m 63,312 Câu 29: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C xHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962. (Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015) Hướng dẫn giải Cách 2: - Qui đổi về: a b 0,9 a b a b c 0,16 N2 : C2H5NO2 : amol 2 2 5 7 C H NO : bmol  CO : 2a 3b  m m 44(2a 3b) 18.( a b c) 69,31 3 7 2 2 CO2 H2O 2 2 H2O : 0,74mol 5 7 H2O : a b c 75a 89b 18c 30,73 2 2 a 0,19mol a  b 0,26mol  0,7307692  A b n 0,37mol Câu 30: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm - COOH, 1 nhóm -NH2 ,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là A. 490,6 B. 560,1 C. 470,1 D. 520,2 Hướng dẫn giải Cách 2: - Qui đổi về:
  21. a b 3,9 a b a b c 0,7 N2 : C2H5NO2 : amol 2 2 5 7 C H NO : bmol  CO : 2a 3b  m m 44(2a 3b) 18.( a b c) 147,825 3 7 2 2 CO2 H2O 2 2 H2O : cmol 5 7 H2O : a b c 75a 89b 18c 66,075 2 2 a 0,45mol C2H5NO2 : xmol x y z 0,7 x 1,8mol  b 0,525mol  C3H7 NO2 : ymol  x y 3,9  y 2,1mol c 0,8mol H O : zmol y 0,525 7 z 3,2mol 2 x 0,45 6  m 1,8.(75 1 39) 2,1.(89 1 39) 470,1gam Câu 31: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dị ch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 340,8.B. 409,2.C. 396,6.D. 399,4. Hướng dẫn giải Cn H2n 2 k NkOk 1 : xmol k 1 a 1 13 chose k 5   CmH2m 2 a NaOa 1 : ymol a,k 4 a 6 x y 0,7 x 0,4mol n 3 6 9 12    0,4.n 0,3.m  5x 6y 3,8 y 0,3mol m 4 8 12 16 n 12 C12H21N5O6 : 0,4mol    m 331.0,4 416.0,3 3,8.40 0,7.18 396,6 m 16 C16H28N6O7 : 0,3mol Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 55,24%. B. 54,54%. C. 45,98%. D. 64,59%. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2015) Hướng dẫn giải Cách 2:
  22. Tetra(a mol) 4KOH BTKL  m (4a 5b).56 m 11,42 (a b)18 Penta(b mol) 5KOH 206a 262b 11,42 a 0,03mol   4a 5b n N nKOH 0,22 b 0,02mol 2C3H6 NO2 Na  Na 2CO3 5CO2 6H2O x y N : 5 2 2 2 x x 3x 2 5 9  CO2 : x y 2 2 2C5H10 NO2 Na  Na 2CO3 9CO2 10H2O 9 H2O :3x 5y y y 5y 2 5 9 m m 44( x y) 18.(3x 5y) 50,96 CO2 H2O 2 2 x 0,1mol   x y y 0,12mol 0,11 2 2 (Ala) (Val) : 0,03mol 144444m42 444444 4m3 M 358   0,03m 0,02n 0,1 m 2,n 2 (Ala) (Val) : 0,02mol 144444n2 444454 n3 M 457 0,02.457  %Y 45,9758% 0,03.358 0,02.457 Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm các tripeptit Ala-Ala-Gly; Ala-Gly-Glu và Gly-Val-Ala. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 4 amino axit, trong đó có 4,875 gam glyxin và 8,01 gam alanin. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 118,2 gamB. 60,0 gamC. 98,5 gamD. 137,9 gam Hướng dẫn giải Ala Ala Gly 2H2O  2Ala Gly change a 2a a 2a b 0,09 a 0,025mol    a b 0,065 b 0,04mol Ala Gly Glu 2H2O  Ala Gly Glu b b b b  m (8.0,025 10.0,04).197 118,2gam Câu 34: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 45% B. 50% C. 55% D. 60% Hướng dẫn giải Cách 2: - Qui đổi về:
  23. a b 0,12 a b a b c 0,045 N2 : C2H5NO2 : amol 2 2 a b C H NO : bmol  CO : 2a 3b  BTKL m 2,52gam  n 0,09mol 3 7 2 2 N2 N2 2 2 H2O : cmol 5 7 H2O : a b c 75a 89b 18c 13,68 2 2 x y z 0,12 a 0,0225mol C2H4 NO2 Na : xmol 113x  b 0,1575mol  C3H6 NO2 Na : ymol  0,33832 113x 127y 155z c 0,1125mol C5H10 NO2 Na : zmol 113x 127y 155z 15,03 x 0,045mol 127.0,06  y 0,06mol  %Ala 50,6986% 15,03 z 0,015mol Câu 35: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val (sô mol muối ala bằng tổng số mol muối Gly và Val). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 45% B. 50% C. 55% D. 60% Hướng dẫn giải Cách 2: - Qui đổi về: a b 0,12 a b a b c 0,045 N2 : C2H5NO2 : amol 2 2 a b C H NO : bmol  CO : 2a 3b  BTKL m 2,52gam  n 0,09mol 3 7 2 2 N2 N2 2 2 H2O : cmol 5 7 H2O : a b c 75a 89b 18c 13,68 2 2 a 0,0225mol C2H4 NO2K : xmol x y z 0,12  b 0,1575mol  C3H6 NO2K : ymol  y x z c 0,1125mol C5H10 NO2K : zmol 113x 127y 155z 15,03 x 0,045mol 127.0,06  y 0,06mol  %Ala 50,6986% 15,03 z 0,015mol Câu 36 : Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,83B. 18,29C. 19,19D. 18,47 Hướng dẫn giải - Gộp chuỗi:
  24. X Y 3Z  X Y 3Z 4H2O X Y 3Z 22H2O  16A 7B 3X 3Y Z 18H O  16A 7B  2 0,03 0,03 0,01 0,18 0,16  m 14,24 8,19 18.0,18 19,19gam Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 peptit với tỉ lệ số mol là 1 : 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X thu được chỉ thu được 13,5 gam glixin và 7,12 gam alanin. Giá trị của m là A. 17,38 gam. B. 16,30 gam. C. 19,18 gam. D. 18,46 gam. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh, năm 2015) Hướng dẫn giải - Gộp chuỗi: X 2Y Z  X 2Y Z 3H2O X 2Y Z 12H2O  9A 4B 3X 3Y Z 9H O  9A 4B  2 0,03 0,03 0,01 0,18 0,18  m 13,5 7,12 18.0,18 17,38gam Câu 38: Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08 mol muối Ala. Giá trị m là? A. 36.64 gamB. 33,94 gamC. 35,18 gamD, 34, 52 gam Hướng dẫn giải TH1: Gly: Ala = 0,48: 0,08 = 6: 1 - Gộp chuỗi: 4X Y  4X Y 4H2O 4X Y 6H2O  6A B 4X Y 2H O  6A B  2 0,32 0,08 0,16 0,48  m 0,48.75 0,08.89 18.0,16 40,24gam TH2: Gly: Ala = 0,48: 0,08 = 12: 2 - Gộp chuỗi: 4X Y  4X Y 4H2O 4X Y 13H2O  12A 2B 4X Y 9H O  12A 2B  2 0,32 0,08 0,36 0,48  m 0,48.75 0,08.89 18.0,36 36,64gam Câu 39: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kếtpeptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
  25. Hướng dẫn giải - Gộp chuỗi: 2X 3Y 4Z  2X 3Y 4Z 8H2O 2X 3Y 4Z 46H2O  29A 18B 3X 3Y Z 38H O  29A 18B  2 0,03 0,03 0,01 0,38 0,29  m 21,75 16,02 18.0,38 30,93gam Câu 40: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B( A và B đều là amionaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16. Giá trị a gần nhất với: A. 0,65 B. 0,67 C. 0,69 D. 0,72 Hướng dẫn giải - Gọi a, b, c lần lượt là số gốc aminoaxit trong Y, Z, T. Tỉ lệ mol Y: Z: T = 2: 3: 4 = 2x: 3x:4 x. - Ta có hệ sau: a b c 13 A : B 29k :18k BT.N  2ax 3bx 4cx x.(2a 3b 4c) 0,47 a b c 14  0,28 k 1,1 k 1 x 0,01mol (1a44 42b4 4c43) (5a 5b c) 47k 4.(1a44 42b4 4c43) 13 13 - Gộp chuỗi: 2X 3Y 4Z  2X 3Y 4Z 8H2O 5X 5Y Z 46H2O  29A 18B 2X 3Y 4Z 38H O  29A 18B  2 0,02 0,03 0,04 0,38 0,29 - Bảo toàn khối lượng: Calc A 75(gam / mol) mMuoi 35,97 0,38.18 42,81 0,29A 0,18B  B 117(gam / mol) C2H5NO2 : 0,29mol C2H5NO2 : 0,29mol CO :1,48mol(2.0,29 5.0,18) 2 35,97 C5H11NO2 : 0,18mol  C5H11NO2 : 0,18mol  5 11 H2O :1,335mol( .0,29 .0,18 0,38) H2O : cmol H2O : 0,38mol 2 2 C2H5NO2 : amol CO2 : 0,74mol 17,985 C5H11NO2 : bmol  B H2O : 0,6675mol H2O : cmol Câu 41: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanine và valin. Biết nX < nY, phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : A. 12 B. 95 C. 54 D. 10
  26. Hướng dẫn giải (2n 2 k) (k 2) C H N O  nCO H O  n n .n n 2n 2 k k k 1 2 2 2 CO2 H2O 2 E  k 4 k1 k2 C3H7 NO2 : amol 111a 139b 101,04 C2H6 NO2 Na : amol 69,8 C5H11NO2 : bmol  101,04  89a 117b 18c 69,8 C5H10 NO2 Na : bmol H2O : cmol a b c 0,22 a 0,76mol  b 0,12mol c 0,66mol (Ala) (Val) : amol 4 x x BT.Val z 0 pus  ax by 0,16z 0,12  (Ala)4 y (Val)y : bmol   ax by 0,12 a b 0,06 a b 0,06 (Ala)4 z (Val)z : 0,16mol x 2, y 1 loai x 3, y 1 loai  x 3, y 2  a b  loai a 0,02mol 0,02.(117.4 18.3) x 4, y 1  %X 11,86% b 0,04mol 69,8 Câu 42: Hỗn hợp E gồm 1 tetrapeptit X và 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y. Cho E tác dụng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam Z gồm ba muối trong đó có muối của alanin và glyxin. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 1,35 mol O2 ,thu được N2, Na2CO3 và 60,95 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng muối của glyxin trong Z là A. 19,40 gam. B. 29,10 gam. C. 38,80 gam. D. 9,7 gam. Hướng dẫn giải CO2 : xmol C2H5O2N : amol C H O NNa : amol 2 4 2 H2O : ymol change C3H7O2N : bmol NaOH(0,55mol) O2   C3H6O2NNa : bmol  0,55 H O : cmol Na CO : 2 C H O Na : dmol 2 3 m 2m 1 2 2 C mH2mO2 : dmol N2 BT:O 2n n 2 n 2 n 3n CO2 H2O O2 Z Na2CO3 0,55 2x y 2,975 x 0,925mol 1,35 0,55 2 44x 18y 60,95 y 1,125mol 44nCO2 18nH2O mhç n hî p C2H4O2NNa : amol  2C 2H2O C3H6O2NNa : bmol  3C 3H2O 1 C mH2m 1O2Na : dmol  mC (m )H2O 2
  27. d 0,55 nC nH O 0,925 1,125 0,075mol a 0,1mol TH1:  2 2 2  d 0,15mol a 3a d 0,55 2 BT.C 0,1.2 0,3.3 0,15m 1,2  m (loai) 3 d 0,55 nC nH O 0,925 1,125 0,075mol a 0,2mol TH2 :  2 2 2  d 0,15mol a a d 0,55 2 BT.C 0,2.2 0,2.3 0,15m 1,2  m (loai) 3 d 0,55 nC nH O 0,925 1,125 0,075mol a 0,1mol TH3:  2 2 2  d 0,15mol 3a a d 0,55 BT.C 0,1.3.2 0,1.3 0,15m 1,2  m 2  mC2H4O2NNa 0,1.3.97 29,1gam Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,43 mol X chứa Lysin, 2 peptit, mạch hở chứa Gly, Ala, Val và 3 chất hữu cơ có dạng CnH2nO2 cần 2,545 mol O2 thì thu được 84,04 gam CO2 và 2,44 mol hỗn hợp N2 và H2O. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (gam) của 0,43 mol X có giá trị là A. 51,24.B. 49,32.C. 44,94.D. 52,18. Hướng dẫn giải 2n 2n 4n 2n 2n (1) H2O CO2 hh O N2  2nH O 2nCO 4nhh 2(2nCO nH O 2nO ) 2n N n 2n 2n n (2) 2 2 2 2 2 2 O O2 CO2 H2O 4n 2n 4n 4n 2n H2O CO2 hh O2 N2 n 2,16mol H2O  0,43 2,545  n 0,28mol n n 2,44 N2 N2 H2O BTKL m m m m m 49,32(gam). H2O CO2 N2 O2 2,16 18 1,91 44 0,28 28 2,545 32 (THPTQG 2017) Câu 44(77). Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối cùa T1 là A. 402. B. 387 C. 359. D. 303. Hướng dẫn giải Cach 1:
  28. C H N O  kN n 2n 2 k k k 1  0,1k 0,42 0,14 0,56  k 5,6 0,1 0,1k 2n 3,6 C H N O (n 3,3)O 2n 3,6 n 2n 3,6 5,6 6,6 4 2 a(n 3,3) 0,63   4 2n 7,6 a a(n 3,3) a(14n 180,4) 13,2 4 77 an 150 C1 2   n 15,4  0,42.C 0,14.C 1,54  1 1 2 C 5 a 2 30 (Gly)a (Val)5 a : 0,04 a 3   0,04a 0,06b 0,42  (Gly)b (Val)6 b : 0,06 b 5 T1 : (Gly)3(Val)2(M 387)  T2 : (Gly)5(Val)1(M 402) (THPTQG 2017) Câu 45(79). Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 59,95. B. 63,50. C. 47,40. D. 43,50. Hướng dẫn giải CnH2n 2 k N3O4 3N a 3a a b 0,05 a 0,03mol   CnH2n 2 k N5O6 5N 3a 5b 0,19 b 0,02mol b 5b BTKL  mE 0,07.75 0,12.89 (2.0,03 4.0,02).18 13,41gam (Ala)x (Gly)3 x : 0,03mol  0,03x 0,02y 0,12  x 2, y 3 (Ala)y (Gly)5 y : 0,02mol (Ala) (Gly) 4H O 5HCl  Muoi  3 2 2 0,1 0,4 0,5  mMuoi 0,1.345 0,4.18 0,5.36,5 59,95gam (THPTQG 2017) Câu 46(79). Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 36,25. B. 40,25. C. 59,95. D. 43,50. Hướng dẫn giải
  29. CnH2n 2 k N3O4 3N a 3a a b 0,05 a 0,03mol   CnH2n 2 k N5O6 5N 3a 5b 0,19 b 0,02mol b 5b BTKL  mE 0,07.75 0,12.89 (2.0,03 4.0,02).18 13,41gam (Ala)x (Gly)3 x : 0,03mol  0,03x 0,02y 0,12  x 2, y 3 (Ala)y (Gly)5 y : 0,02mol (Ala) (Gly) 2H O 3HCl  Muoi  2 1 2 0,1 0,2 0,3  mMuoi 0,1.217 0,2.18 0,3.36,5 36,25gam (THPTQG 2017) Câu 47(79). Thủy phân hết 0,07 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN5) và Y (CnHmO8Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,2 mol glyxin và 0,21 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 74,25. B. 82,25. C. 59,95. D. 61,25. Hướng dẫn giải CnH2n 2 k N5O6 5N a 5a a b 0,07 a 0,04mol   CnH2n 2 k N7O8 7N 5a 7b 0,41 b 0,03mol b 7b (Ala)x (Gly)5 x : 0,04mol  0,04x 0,03y 0,21 x 3, y 3 (Ala)y (Gly)7 y : 0,03mol (Ala) (Gly) 6H O 7HCl  Muoi  3 4 2 0,1 0,6 0,7  mMuoi 0,1.459 0,6.18 0,7.36,5 82,25gam Câu 48 (THPT QG 2018): Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 10,60%. B. 4,19%. C. 8,70%. D. 14,14%.
  30. C H NO : a 57a 14b 18c 60d 89,7 2 3 a 0,34 97a 14b 68d 109,14 CH2 : b b 1,02  0,09 2a 1,5a c  (mol) H2O : c c 0,08 9 3 d HCOOCH3 : d a b 2,75 d 0,91 4 2 2 C mH2m 2 k NkOk 1  0,91n 0,08m 3,52  91n 8m 352  n 3,m 9,875 C nH2nO2 Ala Val : x 2x 4y 5z 0,34 0,34  k 4,25  (Gly)3 Ala : y  8x 9y 11z 3,52 0,08 (Gly)4 Ala : z 188x 260y 317z 89,7 0,91 74 x 0,01mol 260 0,03  y 0,03mol  %Y .100% 8,6956% 89,7 z 0,04mol