Ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023

docx 6 trang Hàn Vy 02/03/2023 4291
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_giua_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Ôn tập giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023

  1. ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MễN: TOÁN 7 CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I - ĐẠI SỐ: a 1. Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng với a,b Z,b 0 . Tập hợp cỏc số hữu tỉ được kớ hiệu b là Q . 2. Số vụ tỉ: * Căn bậc hai số học của số a khụng õm là số x khụng õm sao cho x2 a . Ta dựng kớ hiệu a để chỉ căn bậc hai số học của số a . Vớ dụ: 4 2; 100 10; 0 0 * Một số khụng õm a cú đỳng một căn bậc hai số học. Chỳ ý: * Số õm khụng cú căn bậc hai số học. * Ta cú a 0 với mọi số khụng õm. * Với mọi số khụng õm a, ta luụn cú ( a)2 a . Vớ dụ: ( 3)2 3 3. Lũy thựa bậc n của một số hũu tỉ x , kớ hiệu xn , là tớch của n thừa số x . xn x.x.xx (x Q,n N,n 1) n thua so Quy uớc: x1 x; x0 1 x 0 n a a an * Khi viết số hũu tỉ x dưới dạng với a,b Z,b 0 , ta cú: n b b b 4. Khi nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, ta giữ nguyờn cơ số và cộng hai số mũ. xm  xn xm n 5. Khi chia hai lũy thừa cựng cơ số khỏc 0, ta giữ nguyờn cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị trự đi số mũ của lũy thựa chia. xm : xn xm n x 0;m n 6. Khi tớnh lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ. n xm xmn 7. Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: * Cú dấu "+ "thỡ vẫn giữ nguyờn dấu của cỏc số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t * Cú dấu "-" thỡ phải đổi dấu tất cả của cỏc số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t 8. Khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đú. Với mọi x, y, z Q : x y z x z y II- HèNH HỌC: 1. Cụng thức tớnh Sxq và V của hỡnh hộp chữ nhật.
  2. Sxq = Cđỏy . h (Cđỏy: chu vi đỏy; h: chiều cao) V = Sđỏy . h 2. Cỏc gúc ở vị trớ đặc biệt: a) Hai gúc đối đỉnh: xảOt và mã Oy là hai gúc đối đỉnh. Ta cú: xã Ot mã Oy b) Hai gúc kề bự: xãOm và mã Oy là hai gúc kề bự. Ta cú: xãOm mã Oy 180 c) Tia phõn giỏc của một gúc: Oz là tia phõn giỏc của x0ˆ y xOˆy xảOz zãOy 2 ĐỀ THAM KHẢO
  3. Bài 1 (0,5 điểm). Trong cỏc số sau, số nào là số hữu tỉ? 23 27 ; 3; ;0 4 7 Bài 2 (2,25 điểm). Thực hiện từng bước cỏc phộp tớnh: 2 3 2 12 3 11 1 1 a) b)  c) 25 d) : 5 5 5 4 15 10 5 Bài 3 (1,75 điểm). Tớnh nhanh: 1 3 13 1 1 4 118 1 119 a)   b) 7 8 8 7 117 123 117 2 123 1 1 3 Bài 4 (1 điểm). Tỡm x , biết: : x 3 2 8 Bài 5 (2,5 điểm). Một tiệm cơ khớ cần mua khối kim loại bằng đồng cú hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc như hỡnh vẽ sau: a) Hóy tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của khối kim loại. b) Biết 1dm3 đồng nặng 8 kg , giỏ 1 kg đồng là 280 000đ. Tớnh số tiền chủ tiệm cơ khớ cần trả để mua khối kim loại đồng trờn. Bài 6 (1,5 điểm). Cho hỡnh vẽ sau: ả a) Tớnh số đo của B2 . ả b) Vẽ tia phõn giỏc của B2 Bài 7 0,5 điểm). So sỏnh 62515 và 1245 . 8. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Thực hiện từng bước cỏc phộp tớnh 2 2 3 3 3 1 1 1 3 3 3 a) : b) 2 с) 1,25 : 0,25 7 7 2 2 2 2 4 8 4 2 5 8 7 14 4 1 5 d) 9 25 4 e)  10 : f) : 1 : 5 7 7 5 15 3 2 6 Bài 2. Tỡm x, biết 3 2 4 3 3 1 9 2 13 a) x b) : x c) x 0,75 1 d) : x 4 7 5 5 8 2 10 5 20 2 3 3 3 3 3 1 1 9 5 1 2 e) 0,25 x : f) : g) x h) x 5 4 7 7 2 2 2 16 9 3 3 Bài 3. Tớnh hợp lớ 3 3 3 1 11 7 11 2 1 1 3 1 a)   b)   c) 1 0,25 7 4 7 4 12 5 12 5 12 2 4 2 2 1 7 3 5 5 4 23 1 4 4 8 5 3 13 d) 8 5 4 e)   f) 0,25 3 2 3 2 3 2 9 11 11 9 9 21 4 14 21 3 Bài 4. Trong cỏc số sau: ; 1,25;0; 3;5,6 3 ;13,23014 Số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vụ tỉ? 5
  4. Bài 5. a) Vẽ tia phõn giỏc Oz của gúc xOy cú số đo 600 b) Vẽ tia phõn giỏc BD của gúc ABC cú số đo 110 c) Cho gúc MON vuụng, em hóy vẽ tia phõn giỏc OP của gúc MON Bài 6. a) Cho hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc cú kớch thước như hỡnh vẽ Tớnh diện tớch xung quanh, thể tớch của hỡnh lăng trụ b) Cho hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước như hỡnh vẽ Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật Bài 7. Một bỡnh hỡnh lăng trụ cú kớch thước như hỡnh bờn. Nam đổ vào đú một lượng nước rồi đo khoảng cỏch từ mực nước sau khi đổ tới miệng bỡnh được 6 cm . Số lớt nước đổ vào là bao nhiờu? Bài 8. Một bể cỏ cú kớch thước như hỡnh vẽ, người ta đổ vào đú 6,25 lớt nước. Khoảng cỏch từ mực nước đến miệng bể là bao nhiờu? Bài 9. Cho hỡnh vẽ bờn, biết Bã EC 450 . Tớnh số đo của ãADE; ãAEC
  5. Bài 10. Cho hỡnh vẽ bờn. Tớnh số đo cỏc gúc: ãyOu; xảOt; ảyOt Bài 11. Cho A 1 2 22  22022 ; B 22023 . So sỏnh A và B . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I TOÁN 7 Mức độ Nhận Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề biết Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Cỏc phộp toỏn - Xỏc định số hữu tỉ, - Thực hiện được dóy trờn tập hợp số hữu số vố vụ tỉ. phộp tớnh: cộng, trừ, Dựng lũy thừa để so tỉ. Căn bậc hai số - Thực hiện được nhõn, chia, lũy thừa sỏnh, tỡm số chưa học. cỏc phộp toỏn trong trong tập hợp số hữu biết Q tỉ. - Tớnh được giỏ trị -Vận dụng cỏc tớnh (đỳng hoặc gần chất cỏc phộp tớnh để đỳng) căn bậc hai số tớnh hợp lý học của một số nguyờn dương. Số cõu 4 2 1 7 Số điểm 2,0 1,5 0,5 4,0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 40% -Vận dụng quy tắc 2. Quy tắc dấu dấu ngoặc để tớnh ngoặc, quy tắc hợp lớ. chuyển vế - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tỡm x Số cõu 2 2
  6. Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% - Cho hỡnh vẽ, tớnh -Vận dụng cụng thức 3. Cỏc hỡnh khối diện tớch xung quanh tớnh diện tớch, thể . trong thực tiễn. và thể tớch. tớch vào bài toỏn thực tế. Số cõu 1 1 2 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 15% 10% 25% -Cho hỡnh vẽ, tớnh 4. Gúc ở vị trớ đặc gúc. biệt, tia phõn giỏc - Vẽ được tia phõn giỏc của một gúc cho trước. Số cõu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% 15% Tổng số cõu 7 5 1 13 Tổng số điểm 5,0 4,5 0,5 10,0 Tỉ lệ 50% 45% 5% 100%