Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 24/05/2022 3214
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 7 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL T TL N Nắm được quy Hiểu quy Hiểu quy tắc Vận dụng tắc thực hiện các tắc thực thực hiện phép linh hoạt, 1. Số thực. Số phép tính trên tập hiện phép tính trên tập tính chất của hữu tỉ. hợp R. tính trên hợp R để làm các phép tính tập hợp R bài tập tính giá cộng, nhân, trị biểu thức, lũy thừa để tìm x. làm bài tập khó. Số câu: 2 1 3 1 7 Số điểm: 0,5 0,25 1,5 0,5 2,75 Vận Vận dụng tính dụng chất của đại tính lượng tỉ lệ thuận 2. Hàm số và chất của để giải các dạng đồ thị. đại bài tập. Biết tìm lượng tỉ giá trị của hàm số lệ khi biết giá trị của nghịch biến số Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,25 1,5 1,75 Nhận biết tính chất của hai góc đối đỉnh, tính chất 3. Đường của các góc tạo thẳng vuông bởi 1 đường góc, đường thẳng cắt 2 thẳng song đường thẳng. song. Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Số câu: 6 6 Số điểm: 2,5 2,5 Nắm được tổng 3 Vận dụng các góc của một tam trường hợp bằng giác. Cạnh trong nhau của 2 tam tam giác vuông. giác để chứng 4. Tam giác. minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 góc bằng nhau.và 2 đường thẳng song song Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0,5 2,5 3 21 10 4 6 1 Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 3,5 1,75đ 4,25đ 0,5đ Tỉ lệ: 35% 17,5% 42,5% 0,5% 100%
  2. Trường THCS Nguyễn Trường Tộ Ngày tháng 1 năm 2022 Lớp: 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài 90 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI. Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau đây. Câu 1. Kết quả của phép tính 5 0,3 là A. -8 B. 8 C. 5,3 D. -5,3 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? 2 2 2 7 x x 4 3 12 7 5 12 3 12 A. 2 B. x . x = x C. x : x = x D. x = x y y Câu 3. Làm tròn số 7,84 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được kết quả là A. 7,5 B. 7,6 C. 7,7 D. 7,8 Câu 4. Cho biết 10 người làm cỏ xong một cánh đồng thì hết 8 giờ. Hỏi 20 người làm cỏ xong cánh đồng đó thì hết bao nhiêu giờ? Giả sử năng suất làm việc của mỗi người là như nhau. A. 5 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ Câu 5. Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 1500 B. 1700 C. 1600 D. 1800 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, cạnh nào là cạnh huyền của tam giác? A. AB B. AC C. BC D. AC và AB Câu 7. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ? A. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau. C.Hai góc trong cùng phía luôn bằng nhau. D. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. Câu 8. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là A.Đường thẳng vuông góc với AB. B.Đường thẳng đi qua trung điểm của AB. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB. II. Hãy sử dụng các từ hoặc cụm từ sau đây: so le trong, song song, bằng nhau, bù nhau để điền vào chổ trống Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng (1) thì: a/ Hai góc .(2) bằng nhau b/ Hai góc đồng vị (3) c/ Hai góc trong cùng phía (4)
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Học sinh trình bày xuống phần bài làm. Bài 1. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 1 3 a) 47 . 5,8 + 5,8 . 53 b) 2 4 Bài 2. (1,0 điểm). 2 3 a) Tìm x biết: x 5 5 b) Cho hàm số y = 2x . Tính giá trị của y tại x = 2? Bài 3. (1,0 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Số cây trồng được của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã trồng bao nhiêu cây, biết rằng tổng số cây đã trồng được của ba lớp là 48 cây. Bài 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC , biết M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME a) Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận cho bài toán. b) Chứng minh: MAC MEB c) Chứng minh: BE // AC Bài 5. (0,5 điểm). Biết 12 22 32 102 385 . Tính nhanh tổng sau: M 102 202 302 1002 BÀI LÀM.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). I/ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B D C A C II/ (1) song song; (2) so le trong; (3) bằng nhau; (4) bù nhau B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Phần Nội dung Điểm a) 47 . 5,8 + 5,8 . 53 = 5,8 . (47+53) 0,25 = 5,8 . 100 = 580 0,25 2 Bài 1 1 3 1 3 b) = 0,25 2 4 4 4 2 1 = 0,25 4 2 2 3 a) x 5 5 3 2 x = 5 5 0,25 Bài 2 x = 1 5 0,25 b) y = 2x. 0,25 Thay x = 2 vào hàm số ta được: y = 2 . 2 0,25 y = 4 Gọi số cây của ba lớp trồng được lần lượt là x, y, z (cây) 0,25 x y z Theo đề bài, ta có: và x + y + z = 48 9 7 8 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x y z 48 2 9 7 8 9 7 8 24 Bài 3 x = 2 => x = 2.9 = 18; y = 2 => y = 2. 7 = 14; z = 2 => z = 2.8 9 7 8 0,25 = 16 Vậy số cây của ba lớp trồng lần lượt là 18; 14; 16 ( cây ) 0,25 a) - Vẽ hình B E 0,25 / // ABC, MA=ME M Bài 4 GT MB=MC // KL MAC = MEB / BE // AC A C
  5. 0,25 b/ Xét MAC và MEB Có MB = MC (gt) 0,25 MA = ME (gt) 0,25 ·AMC E· MB (đối đỉnh) 0,25 Nên MAC = MEB (c – g – c) 0,25 c/ Vì MAC = MEB (cmt) · · 0,25 Suy ra MCA MBE (hai góc tương ứng) 0,25 Mà 2 góc này ở vị trí so le trong 0,25 nên BE // AC 0,25 Ta có: 12 22 32 102 385 . M 102 202 302 1002 10.1 2 10.2 2 10.3 2 10.10 2 Bài 5 102 (12 22 32 102 ) 100.385 38500 0,25 0,25 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.