Ôn tập Toán 6 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

docx 17 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 6 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_toan_6_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Ôn tập Toán 6 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

  1. trang 1 ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II- 2019 – 2020 QUY TẮC CHUYỂN VẾ Bài 1: Tìm số nguyên x, biết: 1) x – 8 = - 10 2) x – 5 = -(-7) 3) x –(-10) = - 14 4) x+ 47 = -(-16) 5) 16 + x = -(-15) 6) x + (- 5) = -(-7) 7) 7 – x = 25 8) -18 – x = -23 Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1) x = 5 2) x - 4 = (-1) 3) x -10 = -(-8) 4) x + 7 =12-(-3) 5) 3+ x = -(-10)+ -4 6) x-2 = 4 NHÂN 2 SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính 1) (-12).13+13.(-22) 2) (-79).(-88)+(-21).(-88) 3) 11.107 + 11.18 – 25.11 4) 5.4 – 15.5 +7 5) 60.(45 – 15) – 45.(60 – 15) 6) 85.(17-35)-18.(40-55) Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1) 5x-(-25) = 35 2) 2x + 5 = - 3 3) -6x-14 = -44 4) 12-3x = -30 5) 95-105: x = 60 6) 461+(x- 45) = 387 Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: 1) -5 x = -20 2) 3 x -5 = -(-4) 3) 4-8 x = -28 4) x-5 -27 = -6 5) 15- x-3 = 2 6) 4. x-2 -18 = -2 ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Bài 1: Tìm số nguyên x, biết: 1) 2 x 2) 4 x 3) -5 x 4) -10 (2.x – 1) 5) 4(2.x +1) 6) 5(x + 2) 7) -7(x +1) 8) -9 (x+4) PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
  2. trang 2 Bài 1: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: 13 x 3 a/ b/ x 1 x 2 x 2 3 6 1 x 4 8 Bài 2: Tìm x biết: a/ b/ c/ d/ 5 5 8 x 9 27 x 6 3 4 x 8 e/ f/ x 5 x 2 2 x TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ - RÚT GỌN PHÂN SỐ Bài 1: 1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau: 25 2525 252525 37 3737 373737 a/ ; và b/ ; và 53 5353 535353 41 4141 414141 11 2/ Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 13 6. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông 33 18 4 28 44 a / 3 b / 2 3 6 7 21 63 Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau: 22 26 114 5757 a/ ; b/ 55 65 122 6161 125 198 3 103 Bài 4. Rút gọn a/ ; ; ; 1000 126 243 3090 15.32 9.28 3.7.25 12.7 12.5 b/ ; ; ; ; 24.45 14.36 75.42 24 19.8 19 51 8.51 23.7 23.5 ; ; 15 4 55 4 46 QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ 1 1 1 1 Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; ; 2 3 38 12 9 98 15 b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; 30 80 1000 Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
  3. trang 3 25.9 25.17 48.12 48.15 25.7 25 34.5 36 a/ và b/ và 8.80 8.10 3.270 3.30 25.52 25.3 34.13 34 540 33 320 39 c/ và ; và 900 165 140 143 Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự 5 7 7 16 3 2 5 7 16 20 214 205 a/ Tămg dần: ; ; ; ; ; b/ Giảm dần: ; ; ; ; ; 6 8 24 17 4 3 8 10 19 23 315 107 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 65 33 36 100 Bài 1: Cộng các phân số sau a/ b/ 91 55 84 450 650 588 2004 8 c/ d/ 1430 686 2010 670 7 1 5 4 5 x 1 Bài 2: Tìm x biết: a/ x b/ x c/ 25 5 11 9 9 1 3 Bài 3: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: -7 1 2 5 6 ―3 A = (1 ) B = ( ) C= ―1 + 3 + 21 3 15 9 9 5 12 4 Bài 4: Tính theo cách hợp lí: 4 16 6 3 2 10 3 42 250 2121 125125 a/ b/ 20 42 15 5 21 21 20 46 186 2323 143143 7 1 3 5 3 3 Bài 5: Tính: a/ b/ 3 2 70 12 16 4 Bài 6: Tìm x, biết: 3 1 1 5 1 a/ x 1 b/ x 4 c/ x 2 d/ x 4 5 5 3 81 Bài 7: Tính tổng các phân số sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 a/ b/ 1.2 2.3 3.4  2003.2004 1.3 3.5 5.7  2003.2005 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 1: Thực hiện phép nhân sau: 3 14 35 81 1/   7 5 9 7 28 68 35 23 2/   17 14 46 205
  4. trang 4 1 3 3 5 2 17 2 15 27 3 /  ;  ;  ;   8 4 4 7 3 11 9 8 20 3 2 7 1 4 8 12 21 50 4 /  ;  ;  ;   7 5 10 12 5 3 25 16 63 Bài 2: Tìm x, biết: 10 7 3 3 27 11 a/ x - =  b/ x  3 15 5 22 121 9 8 46 1 49 5 c/  x d/ 1 x  23 24 3 65 7 Bài 3: Tính 63 2 74 8 37 4 a / 13 ; 15 ; 35 13 13 75 75 14 14 2 75 3 15 9 15 15 15 6 b/   ;    ; 3 91 2 4 11 4 11 4 11 817 17 217 2 2 c/ ; 2 3 3 1533 233 3 3 Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất: 21 11 5 5 17 5 9 3 1 29 a/ . . b/ . . c/  25 9 7 23 26 23 26 29 5 3 3 7 1 7 1 5 5 1 5 3 3 9 e/ . . g/ . . . h/ 4.11. . 4 9 4 9 7 9 9 7 9 7 4 121 16 5 54 56 7 5 15 4 Bài 5 : Tìm các tích sau: a/ . . . b/ . . . 15 14 24 21 3 2 21 5 Bài 6: Tính gía trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của chúng. A 2002 179 59 3 46 1 = 1 B = C = 11 2003 30 30 5 5 11 Bài 7: Thực hiện phép tính chia sau: 12 16 9 6 7 14 3 6 a/ : b/ : c/ : d/ : 5 15 8 5 5 25 14 7 62 29 3 1 1 1 1 Bài 8: Tìm x biết: a/ .x : b/ : x c/ : x 2 7 9 56 5 5 7 2a2 1 HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM Bài 1: 1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:
  5. trang 5 33 15 24 102 2003 ; ; ; ; 12 7 5 9 2002 2/ Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 1 1 2000 2002 2010 5 ;9 ;5 ;7 ;2 5 7 2001 2006 2015 3 1 3 3 3 6 3/ So sánh các hỗn số sau: 3 và 4 ; 4 và 4 ; 9 và 8 2 2 7 8 5 7 2 Bài 2: Tìm 5 phân số có mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn 1 . 5 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC - TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Bài 1: Tìm x, biết: 50x 25x 1 30 200x a/ x 11 b/ x 5 . 5 100 200 4 100 100 Bài 2: Trong một trường học số học sinh nữ bằng 6/5 số học sinh nam a/ Tính xem số HS nữ bằng mấy phần số HS toàn trường. b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS nam, HS nữ? Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ba phần bốn chiều dài. Người ta trông cây xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây? Bài 4: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp 6ª1 bằng 8/9 số HS lớp 6ª2. Số HS lớp 6ª3 bằng 17/16 số HS lớp 6ª1. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 9 24 trồng được bằng số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng số cây tổ 10 25 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 5 Bài 1: 1/ Một lớp học có số HS nữ bằng số HS nam. Nếu 10 HS nam chưa 3 vào lớp thì số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. Tìm số HS nam và nữ của lớp đó. 2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 1/5 số HS trong lớp. Sau khi 2 học sinh vào lớp thì số số HS ở ngoài bừng 1/7 số HS ở trong lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS?
  6. trang 6 1 3 Bài 2: Ba tấm vải có tất cả 542m. Nết cắt tấm thứ nhất , tấm thứ hai , 7 14 2 tấm thứ ba bằng chiều dài của nó thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng 5 nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiêu mét? Bài 3: Một người có xoài đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 trái thì còn lại 50 trái xoài. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái xoài Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha? PHẦN TỰ LUYỆN A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1: Tính 3 2 5 7 1 A 2 D 0,75 : 2 5 5 24 12 8 3 1 3 5 2 5 9 5 B E   1 7 5 7 7 11 7 11 7 6 5 3 4 1 3 1 F :5 ( 2)2 C 6 2 3 1 : 5 8 5 4 7 8 16 Bài 2: Tính 7 18 4 5 19 15 4 2 1. 9. ( 3,2) 0,8 2 :3 25 25 23 7 23 64 15 3 2 15 15 15 4 2. 13 2 8 19 23 10. 1 (0,5) 3 1 :1 17 19 17 23 19 15 15 60 24 4 2 6 3 5 6 11. . . ; 3. 1 11 5 11 10 11 11 2 15 4 2 1 12. – 1,6 : ( 1 + ) 4. 1,4 : 2 3 49 5 3 5 1 7 2 13. . : 0,25 5 3 8 7 8 7 3 12 5.    10 2 1  1 19 11 19 11 19 14  : .0,15  15 3 7  4
  7. trang 7 4 2 4 3 4 3 6. :  15. 7 5 7 8 7 8 2 1 46 5 4 2 4 2 16. 2 :1 . 7. 8 3 4 7 9 7 9 9 5 23 5 2 5 8. 0,7.2 20.0,375 3 28 Bài 3: Tính 5 2 1 2 a) 1 5 1 l) 75% - 1 + 0,5 : - 6 3 4 2 12 2 11 5 4 1 5 4 2 4 7 4 b) 1 : m) . . 2 12 12 5 10 12 7 9 7 9 7 3 5 1 7 c) n) 0,5.1 .10.0,75. 4 6 3 35 15 7 2 5 7 d) p) . 8 36 3 7 15 36 9 3 1 3 e) : q) : 35 14 4 2 2 7 3 f) -0,25+2  1 1  3 8 r) 6  : 2 2 12 17 27 17   g) 1 2 1 2 1 3 1 19 35 19 s) . : . 19 1890 19 118 5 3 15 5 5 3 h) . . 5 2008 5 2008 3 1 5 2 t ) : 5 4 15 5 8 4 12 3 i) . . 7 19 7 19 5 2 5 9 5 y)  1 2 3 1 j) 7 11 7 11 7 5 4 2 4 1 3 2 z) 7 3 .3 1 : 0,5 1 5 2 5 8 5 k) .1 + 2011 24 16 13 1 4 1 6 2 w) . . 3 5 3 5 3 B. DẠNG BÀI TẬP TÌM x
  8. trang 8 Bài 1: 1 1 g. x : 3 2 4 a. 5 : x 13 15 12 7 1 1 h. x :3 1 2 1 5 b. x x 15 12 3 2 2 3 i.  x 27 1 2 1 4 c. 3 2x 2 5 2 3 3 1 5 2 k. x. . 2 4 8 3 d. 2,8x 32 : 90 1 3 1 3 l. (x + ): = 8 11 4 7 6 e. x : 1 3 3 11 3 m. (2 x) = 1 3 1 5 5 4 f. x 1 2 4 4 3 1 2 n. x . 15 3 5 Bài 2: h) 3 2 1 1 2 2. 2x 2 a) 3 x 4 3 2 2 3 1 3 1 1 2 i) 0,6x . ( 1) b) : x 7 2 4 3 3 3 1 1 2 j) 3x 1 x 5 0 c) x (x 1) 0 2 3 5 1 1 d) (2x 3)(6 2x) 0 k) : 2x 1 5 4 3 3 1 2 2 e) x : 3 9 4 4 3 l) 2x 0 2 1 3 5 25 f) 2x 5 3 3 3 2 1 1 m) 3 3x 0 1 1 3 1 2 9 g) 2 x 2 3 2 4 2 1 1 n) 60%.x + x =  6 3 3 3 PHẦN 2 : HÌNH HỌC
  9. trang 9 Bài 1. Cho 4 tia chung gốc Ox, Oy, Om, On. Hãy vẽ và kể tên các góc tạo thành ? Bài 2. Vẽ 2 góc kề bù AOB và C OB biết C OB 1100 . Tính AOB ? Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định tia Oy và Oz sao cho x Oy 300 và x Oz 450 a / Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ? b / Tính yOz ? c / Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với x Oy ? Bài 4. Cho 2 đường thẳng AB và MN cắt nhau tại O a / Góc kề bù với AOM là những góc nào ? b / Góc kề bù với M OB là những góc nào ? Bài 5. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A. Nêu tên các cặp góc kề bù ? Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định tia Oy sao cho x Oy 800 tia Oz sao cho x Oz 1300 a / Tính yOz ? b / Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với yOz ? Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ góc xÔy = 750 , góc xÔt = 1200 , góc xÔz = 1500 . a/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz? b/ Tính số đo các góc yÔt, yÔz, tÔz Bài 8 Trên một nửa mp' bờ chứa tia Ot, vẽ góc tÔx = 500 , tÔz = 1500 a/ Tính số đo góc xÔz b/ Gọi Oy là tia đối của tia Ot. Tính các góc yÔx, yÔz Bài 9. Cho hai góc kề bù xÔt và yÔt, biết góc yÔt = 800 , tính số đo xÔt Bài10. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy, trên một nửa mặt phẳng bờ là xy vẽ góc xÔt = 650 , góc zÔy = 500 a/ Tính số đo các góc yÔt, xÔz b/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot Bài 11. Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 45 0 , xÂt = 750 , yÂn = 500 . Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂz , xÂn
  10. trang 10 Bài 12. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot có : z Ot = 600 , yOt = 800 , x Ot = 1400 a/ Trong 3 tia Ot, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b/ Tính số đo góc yÔz, góc xÔy, góc tÔx ? Bài 13. Cho hai tia đối nhau At và Ay, trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng yt vẽ các góc xÂt = 1200 , góc zÂy = 1400 a/ Tính các góc tÂy, zÂx b/ Chứng tỏ tia At nằm giữa hai tia Ay và Az. Tia Az nằm giữa hai tia Ax và At c/ Tinh góc xÂz Bài 14: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ các góc yÔx = 350 , góc yÔt = 4 yÔx a/ Trong ba tia Oy, Ox, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b/ Tính góc xÔt Bài 15: Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xt, điểm A thuộc xt, vẽ các góc xÂy = 1350 , góc tÂz = 1050 a/ Tính các góc tÂy, xÂz b/ Trong ba tia At, Az, Ay tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? c/ Tính góc yÂz Bài 16. Cho hai góc kề bù xÔt và yÔt biết xÔt = 850 a/ Tinh góc yÔt b/ Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot. Chứng tỏ xÔz = yÔt, yÔz = xÔt Bài 17. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các góc xÔt = 550 , xÔz = 1100 a/ Trong ba tia Ox, Ot, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b/ Tính góc tÔz c/ Gọi Oy là tia đối của tia Ot, tính cá góc xÔy, zÔy Tia phân giác của một góc : Bài 1. Vẽ góc x Oy 1200 . Gọi tia Ot là tia phân giác của góc x Oy . Hãy vẽ và tìm số đo của góc tOy ? Bài 2 Trên đường thẳng xy, lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy kẻ 3 tia Ot, Ov, Os sao cho tOy 970 , v Oy 560 và x Os 420
  11. trang 11 Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc v Os Bài 3 Cho hai tia OA và OB cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho AOx 800 , B Ox 300 . Gọi tia OC là tia phân giác của góc AOB . Tính góc C Ox Bài 4 Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 500 , xÂt = 1000 , yÂn = 400 . a/ Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂn , xÂn b/ Chứng tỏ tia Az là tia phân giác của xÂt, tia Ân là tia phân giác của tÂy. Bài 5 Cho tOz và x Ot là hai góc kề bù biết x Ot = 800 . a/ Tính tOz ? b/ Gọi Oy và Ov là hai tia phân giác của góc tOz và x Ot , tính số đo góc yÔv ? Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : x Oz = 400 , x Ot = 1100 a/ Trong 3 tia Ox, Ot, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b/ Tính số đo góc zOt ? c/ Gọi tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yÔz, góc yÔt ? d/ Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc yÔz ? Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có : yOz = 500 , z Ot = 800 . Tính số đo góc yOt ? Gọi tia Ox là tia phân giác của yOz , tính số đo góc x Ot ?
  12. trang 12 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ 1 Bài 1 : Thực hiện các phép tính : a/ 5.( –12) + 16.( –2) – 56:( –8) b/ 14 5 4  5 40 : 5 1 4 2 136 5 1 136 15 4 c/  20 : d/ : : 2 5 5 7 7 3 7 7 3 Bài 2 : Tìm x biết : 13 4 2 9 5 3 2 a/  x b/ 3x : 2 c/ 80% x x 286 15 3 5 2 3 5 3 Bài 3 : 1 2 x 3 3 a/ Tìm x Z biết : : 3 5 15 10 2 1 b/ Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc tổng số 2 trang sách của ngày thứ hai và ngày thứ ba. Ngày thứ hai đọc số trang sách 10 bằng số trang đọc được ngày thứ nhất. Ngày thứ ba đọc nốt 80 trang. Tìm 9 xem cuốn sách có bao nhiêu trang? Bài 4 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ tia Oz, Ot trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy sao cho x Oz = 600 , x Ot = 1400 . a/ Trong 3 tia Ox, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tinh số đo z Ot . b/ Vẽ tia Om thuộc nửa mặt phẳng có bờ xy có chứa tia Oz sao cho x Om = 1000 . Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của yOm ĐỀ 2 Bài 1 (3đ) : Thực hiện phép tính : 15 2 1 2 6 8 7 a/ b/  : 10 9 4 3 35 5 3
  13. trang 13 1 3 5 4 5 9 13 c/ 3,5 0,25 3 : d/   2 2 9 13 9 13 9 Bài 2 (3đ) : TÌm x biết : 2 11 18 9 3 7 1 18 27 a/ x b/ 3x : c/ x 15 5 10 2 5 5 25 25 Bài 3 (2đ) : Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực ở học kỳ một bao gồm 1 ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, 5 3 số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại (gồm học sinh trung bình 8 và khá) a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? b/ Cuối năm xếp loại học lực của lớp 6A cũng gồm ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết tỉ số phần trăm giữa tổng số học sinh giỏi và trung bình so với học sinh khá 60%. Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh khá so với cả lớp? Số học sinh khá cuối năm tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh khá ở học kỳ một? Bài 4 (2đ) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy 800 , x Oz 300 . Vẽ tia Ot là tia dối của tia Oz. a/ Tính số đo yOz và yOt . b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz , tia On là tia phân giác của yOt . Chứng tỏ m On là góc vuông. ĐỀ 3 Bài1 (3đ) : Thực hiện phép tính : 7 6 5 1 5 3 7 a/ b/ :  12 24 6 4 6 4 3 3 7 7 5 17 5 1 5 5 c/  : d/ 35% 1  0,2 2 10 12 6 30 8 20 8 8 7 4 2 8 3 7 Bài2 (2,5đ) : TÌm x biết : a/  x b/ 2x  15 3 5 15 2 5 x 2 18 c/ 2 x 2
  14. trang 14 Bài3 (2đ) : Tổng kết học kỳ một, ba lớp 6A, 6B, 6C có 42 em đạt hs giỏi. Số 2 hs giỏi lớp 6A bằng tổng số hs giỏi của ba lớp. Số hs lớp 6B bằng 125% số 7 hs giỏi lớp 6A. a/ Tính số hs giỏi ở mỗi lớp ? b/ Cuối năm số hs giỏi lớp 6C không đổi , còn số hs giỏi lớp 6A tăng thêm 3 3 em, và số hs giỏi lớp 6A bằng số hs giỏi lớp 6B. Tính tỉ số phần trăm giữa 4 số hs giỏi lớp 6B so với tổng số hs giỏi của ba lớp ở cuối năm ? Bài4 (2đ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. vẽ tia Oz sao cho x Oz 1000 . Vẽ tia Ot là phân giác của x Oz . a/ Tính số đo x Ot và yOz . b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Om sao cho x Om 1400 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của yOz . Bài5 (0,5đ) : 2 2 2 2 2 Cho A =  và 1.3 3.5 5.7 7.9 97.99 12 22 32 42 982 B =     . Chứng tỏ A = 98B 1.2 2.3 3.4 4.5 98.99 ĐỀ 4 Câu 1 : Thực hiện phép tính : 24 7 3 11 6 2 a/ b/  5 1: 7 2 14 12 11 5 3 5 1 5 5 3 c/ : 1 2 d/ 40% 20%3 4 4 8 6 25 4 Câu 2 : Tìm x biết : 11 4 1 a/  x 6 b/ 7 : 1 0,25x 8 5 5 9 x2 4 c/ 2 27x
  15. trang 15 5 Câu 3 : Mẹ cho Loan một số tiền để mua dụng cụ học tập. Sau khi dùng số 6 tiền mẹ cho để nua tập và sách, Loan còn dư loại 35000 đồng a/ Hỏi mẹ cho Loan bao nhiêu tiền? 3 a/ Số tiền Loan mua sách bằng tổng số tiền mua sách và tập. Hỏi số tiền 5 Loan mua sách chiếm bao nhiêu phần trăm so với số tiền mẹ cho Loan? Câu 4 : Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Vẽ tia Oz sao cho yOz 700 . a/ Tính số đo x Oz . b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của x Oz . Tính số đo m Oy . Tia Oz có phải là tia phân giác của m Oy không ? Vì sao/? Câu 5 : Tìm x biết : x x x x 1 1.2 2.3 3.4 2017.2018 ĐỀ 5 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 đểm). Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số ta được : 4 3 11 13 13 A. B. C. D. . 4 4 4 4 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số 3 : 5 9 5 9 3 A . B. C. D. . 15 3 15 5 3 Câu 3: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học 5 sinh của lớp 6A là : A. 24 B. 25 C. 30 D. 35. Câu 4: Cho A OB và B OC là hai góc phụ nhau, biết A OB = 600 thì :
  16. trang 16 A. 2.A OB = B OC B.A OB = 2. B OC C.A OB < B OC D.A OB = B OC . Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1) Số nguyên âm nhỏ nhất là -1. 2) Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương . 3) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là 62,5% . 4) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. PHẦN II . TỰ LUẬN (8,0 điểm). Bài 1. (2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a) x + 5 = 2015 – (12 – 7) . c) (105 - x ) : 25 = 20150 + 1. b) . d) 10 – 2x = 7 x 3 49 25 – 3x . Bài 2. (2,5 điểm) . Câu 1 : (1,5 điểm). Thực hiện phép tính : 1 5 a)75% 1 0,5: b) 2 12 1 ( 2)2 1 1 . : 2 . 4 5 5 Câu 2 : (1,0 điểm). Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì 7 số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao 15 nhiêu lít dầu? Bài 3. (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho x Oy = 300, x Ot = 700.
  17. trang 17 a) Tính số đo góc yOt? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox.Tính số đo góc kề bù với góc xOt ? c) Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc aOy ? Bài 4. (1điểm). Chứng minh rằng 1 1 1 1 1 20.23 23.26 26.29 77.80 9