Ôn thi cuối kì I môn Toán Lớp 5

docx 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 9026
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi cuối kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_thi_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Ôn thi cuối kì I môn Toán Lớp 5

  1. Tên HS: ÔN THI CUỐI KÌ I Lớp: 5/2 Môn : Toán Phần trắc nghiệm 1) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 2) Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 3) Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 1 5) Viết dưới dạng số thập phân được 10 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 6) a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 8 8 A. 80 B. C. 10 100 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám. 7) Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 8) Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: 6 6 6 A. B. C. D. 6 10 100 1000 9) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 10) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 11) a. Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: - Bảy đơn vị, tám phần mười: - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm: b. Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
  2. 12) Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 25 13) Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 14) Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 15) Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 16) 7m28dm2 = m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008 17) Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8 c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8 18) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống: a. 7 m2 24 dm2 = 724 dm2 b. 81ha > 90000m2 7 c. 5m2 7 dm2 = 5 m2 d. 15 cm2 = 1 500 mm2 10 19) Sắp xếp số theo thứ tự a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3. 20) Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm 21) Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là: A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 22) Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 12l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ? Câu 2: Diện tích một hình chữ nhật là 15,75cm2, chiều dài bằng 4,5cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
  3. Câu 3: Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ . Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp? 1 Câu 4: Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m chiều rộng bằng chiều dài. Người ta 4 dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.