Phiếu học tập môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_toan_lop_12.docx
Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán Lớp 12
- PHIẾU HỌC TẬP Học sinh: Lớp 12 TRẮC NGHIỆM KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN Câu 1. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 3. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 4. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? A. B. C. D. Câu 5. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 6. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 6. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 8. B. 10. C. 11. D. 12. 1
- Câu 7. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 8. Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất? A. Khối tứ diện B. Khối chóp tứ C. Khối lập D. Khối 12 mặt đều. giác. phương. đều. Câu 9. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 9. C. 12. D. 16. Câu 10. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 11. Gọi Đ là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Đ > 4, M > 4, CB.> 6. Đ > 5, M > 5, C > 7. C. Đ ³ 4, M ³ 4, CD.³ 6. Đ ³ 5, M ³ 5, C ³ 7. Câu 12. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác. Gọi M là tổng số mặt và C là tổng số cạnh C của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. .3 C =B.2M . C.C . = M + 2 D. . M ³C 3M = 2C Câu 13. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập D. Lăng trụ lục phương. giác đều. Câu 14. Gọi n1, n2 , n3 lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B.n1 = 0, n2 = 0, n3 = 6. n1 = 0, n2 = 1, n3 = 9. C. D.n1 = 3, n2 = 1, n3 = 9. n1 = 0, n2 = 1, n3 = 3. Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. mặt phẳng.C. 1 mặt phẳng. D. 2mặt phẳng. 3 Câu 16. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là: A. 4 mặt phẳng. B. mặt phẳng.C. 6 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng. 10 Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng.B. mặt phẳng.C. 1mặt phẳng. D. mặt2 phẳng. 3 2
- Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng.B. mặt phẳng.C. 6mặt phẳng. D. mặt9 phẳng. 3 Câu 19. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng.B. mặt phẳng.C. 1mặt phẳng. D. mặt2 phẳng. 3 Câu 20. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 mặt phẳng.B. mặt phẳng.C. 9 mặt phẳng. D. 1mặt0 phẳng. 12 Câu 21. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. 4 mặt phẳng.B. mặt phẳng.C. 9mặt phẳng. D. mặt6 phẳng. 12 Câu 22. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng.D. Có vô số mặt phẳng. Câu 23. Mặt phẳng (AB¢C ¢) chia khối lăng trụ ABC.A¢B¢C ¢ thành các khối đa diện nào ? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Câu 24. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau? A. 2 . B. 4. C. 6. D. 8. KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU Câu 1. Cho các hình khối sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện lồi là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2. Cho các hình khối sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là: A. .1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau đây? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lục giác đều. D. Ngũ giác đều. Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương. B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều. C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều. Câu 5. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành 3
- A. các đỉnh của một hình tứ diện đều. B. các đỉnh của một hình bát diện đều. C. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều. B. Tồn tại khối lặng trụ đều là khối đa diện đều. C. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều. D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều. Câu 7. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ Khối tứ diện Khối lập Bát diện đều Hình 12 mặt Hình 20 mặt đều phương đều đều Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. Câu 8. Mỗi khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh Đ và số cạnh C của các khối đa diện đó luôn thỏa mãn: A. Đ = C -2 .B. Đ .C.³C .D. 3Đ = 2C . 3C = 2Đ Câu 9. Tổng các góc ở đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {4;3} là: A. 4p .B. .C. 8 .pD. . 12p 10p Câu 10. Tổng các góc ở đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;5} là: A. 12p .B. .C. 16p .D. . 20p 24p Câu 11. Tổng độ dài của tất cả các cạnh của một tứ diện đều cạnh a . A. . = 4a B. . = 6C.a . D. = . 6 = 4 Câu 12. Tổng độ dài của tất cả các cạnh của khối mười hai mặt đều cạnh bằng 2. A. = 8. B. = 16. C. = 24. D. = 60. Câu 13. Cho hình đa diện đều loại {4;3} cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S = 4 a . B. S = 6C.a . D. S = 8a . S = 10a . Câu 14. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S = 4 3 a . B. S = 3 a C S =D.2 3 a . S = 8a . Câu 15. Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S = 10 3. B. S = 20 C.3. D. S = 20. S = 10. 4