Phiếu kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_202.doc
Nội dung text: Phiếu kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 3 Trường Tiểu học PHẦN I. Trắc nghiệm. Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Viết các số 465; 546; 397; 459 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 397; 459; 465; 546 B. 546; 465; 459; 397 C. 546; 459; 465; 397 D. 546; 397; 465; 459 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4km 4dam = . dam là: A. 44 B. 404dam C. 404 D. 440 b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3kg = . g là: A. 3000 B. 1000 C. 300 D. 30 Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Gấp số bé nhất có ba chữ số khác nhau lên 7 lần thì được: A. 777 B. 714 C. 707 D. 700 Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Hùng có 35 viên bi. Hải có ít hơn Hùng 28 viên bi. Hỏi số bi của Hùng gấp mấy lần số bi của Hải ? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số góc vuông trong hình bên là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Trong một phép chia có dư, nếu số chia bằng 5 thì số dư lớn nhất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau. Câu 7. Đặt tính rồi tính. 437 + 355 780 - 24 124 x 3 485 : 4 Câu 8. Tìm x. a) x : 5 = 8 (dư 4) b) x x 7 = 300 + 71 1 Câu 9. Bà Nam mang 225 quả cam đi bán. Bà đã bán được số cam đó. Hỏi bà Nam còn lại 3 bao nhiêu quả cam ? Bài giải Câu 10. Bạn Tuấn, bạn Hải và bạn Khuê, mỗi bạn có 22 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? Bài giải
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 2020 - 2021 Môn: Toán LỚP 3 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Mức 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 2: Mức 2: (1 điểm) a) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C b) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án A Câu 3: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 4: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 5: Mức 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C Câu 6: Mức 2: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án D PHẦN II: TỰ LUẬN: 4 điểm Câu 7: Mức 1: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Câu 8: Mức 2: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 9: Mức 2: (2 điểm) Bài giải Bà đã bán được số quả cam là: 0,5đ 225 : 2 = 75 (quả) 0,5đ Bà còn lại số quả cam là: 0,25đ 225 – 75 = 150 (quả) 0,5đ Đáp số: 150 quả cam. 0,25đ Câu 10: Mức 1: 1 điểm Bài giải Số viên bi của ba bạn là: 22 x 3 = 66 ( viên) Đáp số: 66 viên bi. *Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Hết