Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 9 (Nâng cao) - Dương Minh Phong

pdf 12 trang thaodu 2920
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 9 (Nâng cao) - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_van_du.pdf

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 9 (Nâng cao) - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN - BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 9 (NÂNG CAO) [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Câu 1: Hỗn hợp A gồm 112,2 gam Fe3O4,Cu và Zn.Cho A tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng thì thấy cĩ 1,7 mol axit phản ứng và cĩ 2,24 lít khí (đktc) bay ra.Sục NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được 114,8 gam kết tủa.Mặt khác cho 112,2 gam A tác dụng hồn tồn với 1,2 lít dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 (d = 1,2 gam/ml).Sau khi các phản ứng xảy ra ta thu được dung dịch B,hỗn hợp khí C cĩ 0,12 mol H2 .Biết rằng số mol HCl và NaNO3 phản ứng lần lượt là 4,48 mol và 0,26 mol.% khối lượng của FeCl3 trong B gần nhất với : A.12% B.14% C.16% D.10% Câu 2: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550 gam X đem nung nĩng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt phân hồn tồn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với axit HCl đặc du đung nĩng, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X là : A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80% Câu 3: Hịa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO cĩ tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lit khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được 5,94 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của muối trong X là : A.14,32 B.14,62 C.13,42 D.16,42 Câu 4:Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dịng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng catơt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catơt).Giá trị của t là: A. 1252. B. 797. C. 2337. D. 2602. Câu 5.(Trích đề khối A – 2014 ) Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 32,65 B. 31,57 C. 32,11 D. 10,80. Câu 6. (Trích đề khối A – 2014 ) Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít khí H2 ((đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 6,29. B. 6,48 C. 6,96 D. 5,04. Câu 7. (Trích đề khối A – 2014 ) Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đĩ oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nĩng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0 Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit khơng no, hở, đơn chức (gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đơi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hồn tồn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hịa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cơ cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hồn tồn A rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit khơng no cĩ khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là : A. 35,52% B. 40,82% C. 44,24% D. 22,78% Câu 9: Hịa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO3 4M thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cơ cạn thu được m gam chất rắn khan. Phần : Tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48 2- Câu 10: Hỗn hợp X khối lượng 44,28 gam gồm Cu2O, FeO và kim loại M trong đĩ số mol của M bằng của O . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy cĩ 2,76 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 184,68 gam muối và 8,064 lít (đkc) khí NO duy nhất. Tính % khối lượng của Cu2O trong X: A. 38,06% B. 47,92% C. 32,82% D. 39,02% Câu 11: Chia 0,6 mol hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hồn tồn, thu được 39,6 gam CO2. Phần 2: đun nĩng với H2SO4 đặc, thu được 10,2 gam este E (hiệu suất 100%). Đốt cháy hết lượng E, thu được 22,0 gam CO2 và 9,0 gam H2O. Nếu biết số mol axit nhỏ hơn số mol ancol thì cơng thức của axit là: A. C3H7COOH. B. CH3–COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. Câu 12: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được dd Y (khơng cĩ muối amoni) và 11,2 lit (đktc) hỗn hợp Z gồm N2, NO, N2O, NO2 (trong đĩ N2 và NO2 cĩ phần trăm thể tích bằng nhau) cĩ tỉ khối của Z so với heli bằng 8,9. tính số mol của HNO3 phản ứng. A. 3,2 B. 3,6 C. 2,8 D. 2,6 Câu 13: Axit cacboxylic X hai chức (cĩ phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là: A. 12,6%. B. 29,9%. C. 29,6%. D. 15,9%. Câu 14:(Trích khối B - 2012) Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư) hịa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là: A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%. Câu 15: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (cĩ xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hĩa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 12,064 gam B. 20,4352 gam C. 22,736 gam D. 17,728 gam Câu 16: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đĩ nồng độ HCl cịn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y trong đĩ nồng độ HCl cịn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là: A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%. Câu 17: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53 C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23% Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 18: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chứa 2 muối. Cơ cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 64,4 hoặc 61,52 B. 65,976 hoặc 61,52 C. 73,122 hoặc 64,4 D. 65,976 hoặc 75,922 3 Câu 19: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,045 M (d = 1,035 g/cm ) với điện cực trơ, cường độ dịng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch cĩ pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm3 thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là: (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi cĩ khí thốt ra ở catot). A. 57450 giây B. 450 giây C. 55450 giây D. 96500 giây. Câu 20: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch H2SO4 1M và HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc). Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 800 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 21: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO và 0,25 mol Cu NO , sau một thời gian thu được 3 3 2 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hồn tồn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 4,8 gam B. 4,32 gam C. 4,64 gam D. 5,28 gam Câu 22: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Cùng hấp thụ (V+3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1:m2 = 3:2. Nếu thêm (V+V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là: A.0.672 B.1.493 C.2.016 D.1.008 Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn (cĩ tổng số mol là x mol) tan hồn tồn trong dung dịch chứa y mol HNO3(x:y = 8:21) thu được hỗn hợp chất khí (Dung dịch sau phản ứng khơng chứa NH4 ) và dung dịch chỉ chứa muối nitrat.Số mol electron do lượng kim loại trên nhường khi bị hồ tan là: A. 0,75y B. 2,1x C. 0,833y D. y Câu 24: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở cĩ hơn nhau một nguyên tử cacbon,thành phần chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hồn tồn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hồn tồn,thu được dung dịch khơng cịn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây? A.1,438 B.2,813 C.2,045 D.1,956 Câu 25: Hịa tan 7,8 gam hổn hợp Al và Mg trong 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa khơng thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là: A. 50,24g B. 52,44g C. 58,2g D. 57,4g Câu 26:Hịa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là: A.0,62. B.0,32. C.1,6. D.0,48. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Chọn đáp án A n 1,7(mol) H24 SO BTNT.H  nHO 1,6(mol) n 0,1(mol) 2 H2 Ta cĩ : Fe34 O : 0,4(mol)  BTNT.O n 0,4 112,2 Cu : a(mol) Fe34 O Zn : b(mol) Fe OH : x 2 x y 1,2 x 0,8(mol) Ta lại cĩ : 114,8 Fe OH : y 90x 107y 114,8 y 0,4(mol) 3 BTDT a 0,1(mol)  2a 2b 0,8.2 0,4.3 1,7.2 a b 0,3 b 0,2(mol) Fe3 :1,2 2 Cu : 0,1 Fe O : 0,4 34 2 HCl,NaNO Zn : 0,2 BTDT 112,2 Cu : 0,1  3  t n 0,02 NH Na : 0,26 4 Zn : 0,2 NH : t 4 Cl : 4,48  BTNT.Hn 2,08  BTNT.O nTrong C 0,3  BTNT.N n Trong C 0,24 HOON2 1,2.162,5 %FeCl 12,63% 3 112,2 1200.1,2 0,12.2 0,3.16 0,24.14 Câu 2: Chọn đáp án D 14,9 n 0,2(mol) n 0,2(mol) m 41,03(mol) KCl KClO3 Y 0,36315 52,550 41,03  BTKL n 0,36(mol) O2 32 Vì cho X hoặc Y tác dụng với HCl thì khối lượng muối như nhau nên. KMnO4 : a(mol) HCl KCl : a 0,2 Ta cĩ ngay: mX3 52,55 KClO : 0,2(mol)  MnCl2 : a b MnO2 : b(mol) BTKL 74,5(a 0,2) 126(a b) 51,275  158a 87b 52,55 24,5 a 0,15(mol) t0 2KMnO4  K 2 MnO 4 MnO 2 O 2 b 0,05(mol) 0,36 0,3 H% 80% 0,075 Câu 3: Chọn đáp án B Zn :0,1(mol) ne 0,2(mol) Ta cĩ: 14,6 nY 0,015(mol) n NH NO a(mol) ZnO :0,1(mol) 43 Max Cĩ NH4NO3 vì nếu Y là N2 → ne 0,15 0,2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học BTNT.K KNO3 :0,74 0,14.2 0,46(mol) 0,74KOH X  K22 ZnO :0,2 0,06 0,14(mol) n 0,5  BTNT.N nTrong Yvà NH3 0,5 0,46 0,04(mol) HNO3 N NH NO :0,01(mol) → 43 % Zn NO NH NO 3 2 4 3 N2 O :0,015(mol) 0,2.189 0,01.80 14,62% 250 14,6 0,015.44 Câu 4: Chọn đáp án D Cu :a(mol) BTKL Ta cĩ: 5,528(gam)  64a 56.18,6a 5,528 Fe:18,6a(mol) Cu :0,005(mol) a 0,005(mol) Fe:0,093(mol) Cu :0,005(mol) max ne 0,289(mol) 4HNO 3 3e 3NO 3 NO 2H 2 O Fe:0,093(mol) NO3 :0,264 Cu2 :0,005 a b 0,093 a 0,025(mol) n 0,088 Y NO 2 Fe :a 2a 3b 0,254 b 0,068(mol) 3 Fe : b mCu 0,32 mcatot 0,88 n e 0,068 0,005.2 0,01.2 0,098 mFe 0,56 It n 0,098 t 2602 e F Câu 5.(Trích đề khối A – 2014 ) Chọn đáp án A Kim loại : 4,16 Ta cĩ X 5,92 4,16 nO 0,11 n 0,22 16 Cl Nung Z cho số gam oxit lớn hơn 6 5,92 AgCl :0,22 Ta cĩ ngay: nO 0,005 n2 0,01 m 32,65 16 Fe Ag :0,01 Câu 6. (Trích đề khối A – 2014 ) BTE du 0,03.2 X tác dụng NaOH cho H2 → Al dư .  n 0,02 Al 3 BTNT.Al ban đầu 7,8 trong Fexy O  nAl n 0,1 n Al O 0,04 n O 0,12 78 23 nSO 0,11 n2 0,11 m Fe 15,6 0,11.96 5,04 2 SO4 m 5,04 0,12.16 6,96(gam) oxit sat Câu 7. (Trích đề khối A – 2014 ) Chọn đáp án A Kim loại : 0,75m O CO : 0,03 Ta cĩ ngay: 0,06 CO Y 0,25m CO2 : 0,03 O : 0,03 16 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học BTE 0,25m  3,08m 0,75m 0,03 .2.62 0,04.3.62 m 9,477(gam) 16 Câu 8: Chọn đáp án D RCOONa :0,2 Ta cĩ ngay D : 22,89 m 17,04 R 18,2 NaCl:0,1 RCOONa HC mA 17,04 0,1.1 0,2.23 12,64 m trong A 12,64 0,2.16.2 6,24 CO2 :a 12a 2b 6,24 A O2 26,72 H2 O: b 44a 18b 26,72 khơng.no a 0,46 naxit 0,46 0,36 0,1 b 0,36 no naxit 0,2 0,1 0,1 HCOOH:0,1 TH1: 12,64 R 35,4 RCOOH:0,1 CH CH COOH :0,04 2 C% 22,78 CH CH CH COOH :0,06 22 CH3 COOH :0,1 Cĩ đáp án D rồi nên khơng cần làm TH2 12,64 RCOO H :0,1 Câu 9: Chọn đáp án C NaNO3 : a(mol) dung dịch sau phản ứng có Ta cĩ: nNa 1,06(mol)  NaAlO 2 : b(mol) Na22 ZnO : c(mol)  BTNT. Na a b 2 c 1,06 CDLBT BTNTKL   27bc 65 0,05.24 9,1: 2 BTNT. N  3b 2 c 0,05.2 0,01.10 8(1 0,01.2 a ) a 0,94( mol ) Kim loại: 4,55( gam ) b 0,1( mol ) m 33,79( gam ) NO3 : 0,01.10 0,04.8 0,42( mol ) c 0,01( mol ) NH NO: 0,04( mol ) 43 Chú ý: cái chỗ (1–0,01.1 –a ) chính là số mol NH3 thốt ra và = NH4NO3 Câu 10: Chọn đáp án D Đầu tiên dùng bảo tồn khối lượng và bảo tồn nguyên tố hidro cĩ ngay  BTKL 44,28 2,76.63 184,68 0,36.30 m n 1,26(mol) HOHO22 BTNT.hidro 2,76 1,26.2  n 0,06(mol) NH4 4 Tiếp tục bảo tồn nguyên tố Nito cĩ ngay: 2,76 n 0,36 0,06 n 2,34(mol) NO33 NO Lại bảo tồn nguyên tố Oxi cĩ ngay: XX nOMO 2,76.3 2,34.3 0,36 1,26 n n 0,36(mol) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Fe : a(mol) Cu : b(mol) Tiếp tục bảo tồn electron : 44,28 O : 0,36(mol) M : 0,36(mol) a 0,24(mol) BTE 3a 2b 0,36n 0,36.2 0,36.3 0,06.8 2,28  b 0,24(mol) 56a 64b 0,36M 38,52 M Al(mol) Câu 11: Chọn đáp án D n 0,5(mol) CO2 Khi đốt cháy E: n 0,5(mol) HO2 Cn H 2n O 2 nCO 2 → E là no đơn chức n5 10,2 0,5 0,9 Đốt cháy phần 1: n 0,9 C 3 CO2 0,3 Ta thử đáp án ngay :TH1 nếu 1 chất cĩ 2 cacbon và 1 chất cĩ 3 cacbon (loại) TH2 : Một chất cĩ 1 các bon và 1 chất cĩ 4 các bon HCOOH :a a b 0,3 b 0,2(mol) 0,3 (thỏa mãn ) C4 H 10 O : b a 4b 0,9 a 0,1(mol) Câu 12: Chọn đáp án A N N O N O : a(mol) n n 2 22 0,5Z N22 NO NO2 NO NO : b(mol) a b 0,5 a 0,2(mol) 44a 30b 17,8 b 0,3(mol)  BTNT Nito N 8a 3b 2a b 3,2(mol) Câu 13: Chọn đáp án B 4.16 Ta cĩ ngay X : R COOH 0,7 R 1,4 2 R 90 n 0,4(mol) O2 n 0,35(mol)  BTNT oxi ntrongX,Y,Z 0,35(mol) CO2 O nHO 0,45(mol) 2 BTKL  mX,Y,Z  m(C,H,O) 10,7(gam) Dễ dàng suy ra ancol đơn chức: axit :a(mol) a b 0,2 a 0,05(mol) BTNT.oxi ancol : b(mol)  4a b 0,35 b 0,15(mol) Nếu X là HOOC – CH2–COOH 10,7 0,05.104 ROH R 19,67 0,15 CH3 OH :0,1(mol) 0,1.32 % .100% 29,9% C25 H OH :0,05(mol) 10,7 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 14:(Trích khối B - 2012) Chọn đáp án C Mg BTNT Mg NO nMg 0,08(mol) 3 2 Ta cĩ: n 0,08(mol) Fe BTNT Fe NO Fe 3 3 AgCl:a(mol) NO3 Ag 0,4 56,69 Ag : b(mol) a b 0,4 a 0,38( mol ) 143,5a 108 b 56,69 b 0,02( mol ) n 0,12  BTNT.O ntrong X 0,06(mol) HOO22 BTNT  nHCl 0,24(mol) 0,38 0,24 n 0,38 ntrong X 0,07(mol)  Cl Cl2 2 %Oxi 53,85% Câu 15: Chọn đáp án A HCOOH R1 COOH X CH COOH 3 R81 R1 COOH : 0,32(mol) Ta cĩ ngay: R OH : 0,2(mol) CH32 OH R OH 2 Y C2 H 5 OH R 2 23,4 meste 0,2.0,8(8 44 23,4) 12,064(gam) Câu 16: Chọn đáp án B Giả sử khối lượng dung dịch HCl là 100 gam nHCl 0,9( mol ) CaCO: a 3 Ta cĩ: 32,85 73a 0,242 100 100aa 44 MgCO: b 3 a 0,1( mol ) ; 32,85 7,3 73b b 0,04( mol ) 0,211 100 5,6 84bb 44 0,04(24 71) %MgCl 3,54% 2 100 10 0,04.84 0,1.44 0,04.44 Câu 17: Chọn đáp án D FeS2 :() a mol Giả sử ta cĩ Cu2 S:() b mol Fe NO 3 3 BTNT. S TH1: Ta cĩ hai muối là  n 0,545 2 a b NO2 Cu NO32  BTKL 120a 160 b 5,2 a 0.0404 %FeS 93,23% BTE 2  11a 8 b 0,545 2 a b b 0,0022 TH2: Ta cĩ hai muối là : 34ab n S 6 Fe24 SO :0,5 a 2 3 34ab CuSO4 :2 b BTNT. S  n 4 2 a b n S 2 SO2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học  BTKL 120ab 160 5,2 BTE 3a 4 b 3 a 4 b  3a 4 b 6 4 2 a b 22 34ab 0,545 2ab 2 a 0,03( mol ) %FeS2 69,23% b 0,01( mol ) Câu 18: Chọn đáp án A TH 1 :2 Muối là CuSO4 và FeSO4 Fe34 O:() a mol CuS O : c Ta cĩ: Fe NO:() b mol  BTNT.( Fe Cu ) 4 3 3 FeSO4 :3 a b Cu:() c mol  BTNT. S 3abc 0,414 BTKL  232a 242 b 64 c 33,35 BTNT. O  8a 2 b 4 c 0,414.3(*) Chú ý (*):  BTNT.O 4a 9b 0,414.4 4c 12a 4b 0,414 3b a 0,069( mol ) TH : 2 Muối là CuSO và Fe (SO ) b 0,023( mol ) m 64,4( gam ) 2 4 2 4 3 Trường hợp 2: c 0,184( mol ) Fe O:() a mol 34 CuS O4 : c BTNT.( Fe Cu ) Fe NO3 :() b mol  3ab 3 Fe SO : 24 3 Cu:() c mol 2 BTNT. S  9a 3 b 2 c 0,828 a 0,021 BTKL Ta cĩ:  232a 242 b 64 c 33,35 b 0,055 m 61,52( gam ) BTNT. O  14ac 4 0,414.3 c 0,237 Câu 19: Chọn đáp án C dm 1,035 1 517,5 Ta cĩ ngay : ;nCu 0,0225( mol ) d 1,036 m22 V .1,036 Catot Anot Cu2 2e Cu ; Cu2 2e Cu   H22 O 2e 2OH H H22 O 4e 4H O Chú ý! Lượng H+ sinh ra chỉ là do đp quá trình Cu2+ thơi cịn khi Cu2+ hết là điện phân nước H+ sinh ra bao nhiêu bị trung hịa bởi OH- bấy nhiêu. Nên cĩ ngay: PH 1 n 0,1 V 0,045 H 2 V22 450 ml m 466,2 m  51,3 Khối lượng giảm chính là: Cu + O2 sinh ra (quá trình điện phân Cu2+) + H2O bị điện phân. 0,045 Nên cĩ ngay: m  51,3 64.0,0225 32. H O 4 2 dp H2 Odp 49,5  n e 5,545( mol ) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 20: Chọn đáp án A n2 0,3(mol) SO4 Ta cĩ : n 0,3(mol) NO 3 nNO 0,1(mol) Do đĩ khi phản ứng hịa tan X xảy ra dung dịch cĩ: n2 0,3(mol) SO4 BTNT.nito  n 0,3 0,1 0,2(mol) NO3 BTNT.Na Na24 SO :0,3(mol) Khi cho NaOH vào:  n 0,8(mol) NaNO :0,2(mol) Na 3 Câu 21: Chọn đáp án C n 0,25(mol) Cu2 Ta cĩ ngay : n 0,1(mol) Ag n 0,6(mol)  NO3 n a(mol) Mg2 dung dịch sau tất cả các phản ứng cĩ n b(mol) Fe2 n 0,6(mol)  NO3 BTĐT cĩ ngay : 2a + 2b =0,6  BTKL(Mg, Cu, Ag, Fe) m 0,25.64 0,1.108 8,4 19,44 9,36 24a 56b 24a 56b m 6,4  BTKL(Mg, Cu, Ag) m 0,1.108 0,25.64 19,44 24a 64b 24a 64b m 7,36 a b 0,3 a 0,18(mol) 24a 56b m 6,4 b 0,12(mol) 24a 64b m 7,36 m 4,64(gam) Câu 22: Chọn đáp án B Lượng 0,15 mol CO2 thêm vào làm 2 nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa từ m1 lên cực đại Nhiệm vụ 2: Đưa kết tủa từ cực đại xuống m2 m m m m m1 5( gam ) Từ đĩ cĩ ngay: 0,15 mmax 1 ax 2 100 mmax 11,667( gam ) Câu 23: Chọn đáp án B Cho x = 8 mol và y = 21 mol ta cĩ ngay Al : a ab8 n ntrong muối 3a2b16n 24 eeNO Zn : b 3 Loại A ngay BTNT nito ta sẽ cĩ nye do đĩ loại D ngay. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Al :a BTE Với C. ab8  3a2b17,5 Zn : b a 1,5 N 21 17,5 3,5(mol) b 6,5 Loại vì khi đĩ chỉ thu được 1,75 mol khí N2 Vậy chỉ cĩ B thỏa mãn bài tốn : Al :aBTE a 0,8(mol) a b8  3a2b16,8 Zn : b b 7,2(mol) n 21 16,8 4,2(mol) N n 4,2(mol) NO : 2,1(mol) Từ đĩ suy ra hỗn hợp khí sẽ cĩ N  cóthểlấy n 2,1(mol) N :1,05(mol) O 2 Câu 24: Chọn đáp án D 2 Ba :0,3 0,7 Ta cĩ: CO n 0,2 n (0,35 0,2) 0,5(mol) 2 CO2 OH 2 Y(1C):a a b 0,34 a 0,18(mol) C 1,47 X(2C): b a 2b b 0,16(mol) KOH:0,35 Y : HCOOH 90  d 1,956 X : HOOC COOH 46 Câu 25: Chọn đáp án C Ta cĩ : Al: x N :0,04 7,8 27x24y7,8n 10,082 n a HNO3 NH 4 NO 3 Mg:y NO:0,042 BTE trong muốicủakimloại  3x 2y 0,04.10 0,04.8 8a 0,72 8a n NO3 Khi cho NaOH vào thì Na sẽ di chuyển vào :  BTNT.Nito NaNO :1 0,04.4 a 3 NaAlO2 : x  BTNT.Na 1 0,16 2a x 1,03 x a 0,19 27x 24y 7,8 x 0,2(mol) Vậy ta cĩ hệ : 3x 2y 8a 0,72 y 0,1(mol) x a 0,19 a 0,01(mol)  BTKL m 7,8 62.0,8 0,01.80 58,2(gam) Câu 26: Chọn đáp án D Ta cĩ : n 0,1.0,05 0,005 n 0,005.5 0,025(mol) KMnO4 e m Cu : BTE m 64  .2 0,01.1 0,025 m 0,48(gam) 64 FeO.Fe23 O :0,01 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  12. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !