Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 1: Tính đơn điệu và cực trị

docx 20 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 1: Tính đơn điệu và cực trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chu_de_1_tinh_don.docx

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 1: Tính đơn điệu và cực trị

  1. CHỦ ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ A- TÍNH ĐƠN ĐIỆU Loại 1. Xét tính đơn điệu của hàm số dựa vào phương trình. Câu 1: Cho hàm số y x3 2x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên tập ¡ . . B. Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0 . C. Hàm số nghịch biến trên tập ¡ . D. Hàm số nghịch biến trên 0; , đồng biến trên ;0 . Câu 2: Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng A. 0;2 . B. ¡ . C. ;1 . D. 2; Câu 3: Cho hàm số y x3 3x2 3x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; D. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . Câu 4. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y x4 4x2 1 A. . 2; 2 B. và 2;0 . 2; C. ; 2 và 2; . D. ; 2 và 0; 2 . 2x 1 Câu 5. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \ 1 . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). 2x 1 Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ \1 . B. Hàm số luôn nghịch biến trên ; 1 và 1; . C. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ \1 . D. Hàm số luôn đồng biến trên ; 1 và 1; . x 1 Câu 7: Cho hàm số y . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 x A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1  1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1  1; . ;1 1; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
  2. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . 3x 1 Câu 8: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 4 2x A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; . Loại 2. Xét tính đơn điệu của hàm số dựa vào bảng biến thiên. Câu 9: Câu 4:( MH- 2020-L1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; .B. .C. 1;0 . D. . 1;1 0;1 Câu 10- THPT 2019 Câu 11: MH 2020- L2 Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
  3. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. . 2; C. . ; 1 D. . 0; Câu 13: Cho bảng biến thiên sau, xác định câu trả lời đúng: x -1 0 1 y’ - 0 + 0 - 0 + Y 2 1 1 A. Hàm số đồng biến trên (-1; 0)  (1; ) B. Hàm số nghịch trên (-1;1) C. Hàm số đồng biến trên (0;1) D. Hàm số đồng biến trên (1,+ ) Loại 3. Xét tính đơn điệu của hàm số dựa vào đồ thị Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y 2 O 1 x 4 A. 2;1 .B. . C. 1; . D. . ; 2 2;0 Câu 15: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). y B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;0), (2;3). 4 C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0), (2; ). D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0),(2; ). - 1 O 2 3 x ‰ y Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch 2 biến trên khoảng nào dưới đây? 2 2 x A. ;0 . B 2; O C. 0; 2 . D. 2;2 . ax b Câu 17: Cho hàm số y có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? cx d
  4. A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số nghịch biến trên ¡ . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 1 1 2 2 1 A. ; . B. . ; C. . ; D. ; 1 2 2 2 2 2 2 Câu 19: (MH- 2018 ) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. y Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. . 0;1 B. . ;1 O x 1 C. . 1;1 D. . 1;0 2 B- CỰC TRỊ: Loại 1. Tìm cực trị (cực đại, cực tiểu) của hàm số dựa vào phương trình. Câu 1: Điểm cực đại của hàm số y x3 3x2 2 là A. 2. B. 0; 2 . C. 2;2 . D. 0. 1 Câu 2. Hàm sốy x3 x2 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. .x 1 B. . x 1 C. .x 3 D. . x 3 Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6x2 9x có tổng hoành độ và tung độ bằng
  5. A. .3 B. . 1 C. . 5 D. . 1 Câu 4: Cho hàm số y x4 2x2 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. Loại 2. Tìm cực trị (cực đại, cực tiểu) của hàm số dựa vào bảng biến thiên. Câu 5: MH 2020- L2 Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Cho hàm số y f x xác định trên R , có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm A. .x 3 B. . x 4 C. . x 2 D. .x 1 Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm. A. .x 0 B. .C. . x 1 x 2 D. .x 5
  6. Câu 9: MH 2018 Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 0 2 y 0 0 y 5 1 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. .0 D. . 5 Câu 8: ( MH 2020- L1)Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 4 . Loại 3. Tìm cực trị (cực đại, cực tiểu) của hàm số dựa vào đồ thị Câu 9: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có mấy điểm cực tiểu trên a;b ? y a O b x A. 2 . B. 3 . C 4 D 7 Câu 10. Cho đồ thị hàm y f x như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
  7. y 1 O 2 3 x A. Hàm số có hai điểm cực đại x 1 , x 2 . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0 , x 3 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 2 . Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số có điểm cực đại x 3 . y 3 B. Hàm số có giá trị cực đại y 0 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu y 1 . 2 D. Hàm số có điểm cực đại x 1 . O x 1 Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số yđạt cựcf x tiểu tại điểm nào? A. x 0 B. x 2 C. x 1 D. x 3 Loại 4. Tìm cực trị (cực đại, cực tiểu) của hàm số dựa vào đạo hàm. 4 Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ là f (x) 2x 1 x 3 x 5 . . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 1 C. 4D. 3 Câu 16: MH 2018 Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 3 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .3 B. . 2 C. . 5 D. . 1 Câu 17: THPT 2019 Câu 18. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau
  8. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là ? A. .2B. . 1 C. . 4 D. . 3 Câu 20: MH 2020- L2 Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm f x với mọi x và đồ thị của hàm số y f x là đường cong cho ở hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng ;2 và 3; . B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng ;2 và 3; . C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;3 . D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0;2 . CHỦ ĐỀ 2: GTLN- GTNN, TIỆM CẬN A- TÌM GTLN- GTNN:
  9. Câu 1: MH 2020- L1Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 12x2 1 trên đoạn  1;2 bằng A. 1. B. 37. C. 33. D. 12. Câu 2:MH 2020- L2 Câu 3:( THPT 2018) Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 1000 trên  1;0 A. 1001 B. 1000C. 1002D. -996 3 3 Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 3 trên 1; lần lượt là 2 15 15 15 A. và 5 . B. 5 và 1. C. 1 và . D. 5 và . 8 8 8 4 y x 5 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên đoạn [1;3] là 2 A. min y 1. B. min y 0 . C. min y . D. min y 9 . 1;3 1;3 1;3 3 1;3 2x 1 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 là x 1 3 A. max y . B. max y 1. C. max y 2 . D. max y 5 . 0;2 2 0;2 0;2 0;2 Câu 8: Cho bảng biến thiên như hình bên. 3 x 3 1 1 2 y' + 0 0 + 5 15 y 4 15 1 3 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 3; là 2 15 15 A. 5 và 15. B. 5 và C.1. và D. và 15. 1. 8 8 Câu 9: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của M m bằng ?
  10. A. .0 B. . 1 C. . 4 D 5 Câu 10: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;5 . Giá trị của2 M 3m bằng A. 10. B. 20. C. 8. D. 4. A- TÌỆM CẬN: ax b * Loại 1: Tiệm cận hàm y (c 0,ad bc 0) cx d x 5 Câu 1: [2017] Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x 2 A. .0 B. . 3 C. . 2 D. . 1 2x 1 Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? x 1 A. x 1 B. y 1 C. y 2 D. x 1 Câu 2: MH 2020- L2 2x 1 Câu 3: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. y 2 . C. .x 2 D. . x 1 2x 1 Câu 4: Đường thẳng nào sau đây la tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 1 A. x 1 . B. y 2 . C. x 1 . D. y 2 3x 2 Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? x 2
  11. A. y 3. B. x 2. C. x 3. D. y 2. 1 x Câu 6: Tìm cận cận ngang của đồ thị hàm số y . x 2 A. y 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. y 1 . 2 Câu 7: Cho hàm số y . Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 2 A. y 1 . B x 2 C y 2 D. . y 0 Câu 8: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây? 2 1 x 2x 3 2x 2 A. y .B. . C. y . D. y y x 1 1 2x x 2 x 2 . 2x 3 Câu 9: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y tương ứng có phương x 1 trình là A. x 2 và y 1 . B. x 1 và y 2. C. x 1 và y 3 . D. x 1 và .y 2 3x 1 Câu 10: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng làx 1 . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 3 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 2 Câu 11: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là. A. x 1 và y 2 .B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 . . * Loại 2: Tiệm cận hàm số khác: 1 Câu 12: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là bao nhiêu? x2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . x 3 Câu 13. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . x2 1 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x2 3x 2 x2 x A. y . B. y . C. y x2 1 . D. y . x 1 x2 1 x 1
  12. x2 1 Câu 15: Cho hàm số y . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y 1 và y 1, có tiệm cận đứng là x 0. . B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y 1 , có tiệm cận đứng là x 0. . C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y 1 và y 1, . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1, có tiệm cận đứng là x 0. x 2 Câu 16: (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Đồ thị hàm số y có mấy tiệm cận x2 4 A. .0 B. . 3 C. . 1 D. . 2 x2 3x Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? x2 9 A. .x 3B. . x 3 C. . D.y . 3 y 1 4x2 2x 2 Câu 18: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3x 1 2 2 A. .y B. . y C. . yD. 0. x 1 3 3 5x2 4x 1 Câu 19. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 0.B. 1.C. 2.D. 3 x2 5x 6 Câu 20: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y bằng: x2 3x 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 x2 x 2 Câu 21: (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 2 A. .x 2 B. . y 2C. . yD. .2 x 2 Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau: x 0 1 + y' + + 0 2 y 1 3 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này là A. .2 B.3. C.1. D. 4. Câu 23:( 2019)
  13. CHỦ ĐỀ 3: NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ VÀ TƯƠNG GIAO A. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ  Bài toán 1. Nhận dạng đồ thị hàm số bậc ba y ax3 bx2 cx d (a 0) Câu 1: Đồ thị hàm số y x3 3x2 2 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây ? A. B. C. D. Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x3 3x2 1 . D. y x3 3x 1 . Câu 3: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 3 A. y x 3x 1 . 3 B. y x4 2x2 1 . 2 1 4 C. y x3 3x 1 . 1 O 2 x 1 D. y x3 3x2 1 . y Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn 2 1 O x hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3x2 4 B. y x3 3x2 4 4 C. y x3 3x2 4 D. y x3 3x 4  Bài toán 2. Nhận dạng đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương y ax4 bx2 c (a 0) Câu 5: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x4 2x2 3 ? y y y y x 2 1 O 1 2 1 O 1 x 2 1 O 1 2 x 2 1 O 1 2 x 3 3 3 A. B. C. D. 4 Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?
  14. 4 A. y x 1 . y 2 B. y x4 2x2 1 . 4 2 C. y x 2x 1 . 2 1 O 1 2 x D. y x4 2x2 1 . Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ? y 1 1 A. y x4 2x2 3 . O x B. y x4 2x2 3 . 3 C. y x4 x2 3 . 4 4 2 D. y x 2x 3 . 4 Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y A. y x4 2x2 3 1 1 4 2 B. y x 2x 3 O x C. y x4 2x2 3 4 2 D. y x x 3 3 ax b  Bài toán 3. Nhận dạng đồ thị hàm số phân thức y (c 0, ad bc 0) 4 cx d 2x 2 Câu 9: Đồ thị nào dưới đây là dạng đồ thị của hàm số y ? x 2 A. B. C. D. Câu 10: Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm số được liệt kê trrong bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 2x 1 A. .y B. . y x 1 x 1 x 1 2x 1 C. .y D. . y x 2 x 1
  15. Câu 11: Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm số được liệt kê trong bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2x 1 2x 1 A. .y B. . y x 1 x 1 x 1 2x 1 2 C. .y D. . y x 2 x 1 1 O x TRÍCH ĐỀ THI MINH HỌA VÀ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA TỪ 2017-2020 Câu 1. [MH1-2017] Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn y hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đường cong đó là đồ thị của hàm số nào ? A. .y x2 x 1 B. . y x3 3x 1 O x C. .y x4 x2 1 D. . y x3 3x 1 Câu 2. [MH3-2017] Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm y số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2 2x 3 2x 1 A. y . B. y . x 1 x 1 1 O x 2x 2 2x 1 C. y . D. y . x 1 x 1 Câu 3. [MĐ101-2017] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y A. y x3 x2 1. B. .y x4 x2 1 C. y x3 x2 1. D. .y x4 x2 1 O x Câu 4. [MĐ102-2017] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. .y x4 2x2 1 B. y. x4 2x2 1 y C. .y x3 3x2 1 D. . y x3 3x2 3 O x ax b Câu 5. [MĐ103-2017] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a , b , c , d là các số cx d thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y 0 , x 2 . B. y 0 , x 1 . y C. y 0 , x 2 . D. y 0 , x 1 . 1 O 2 x y Câu 6. [MĐ104-2017] Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? 2 A. .y x3 3x 2 B. . y x4 x2 1 2 O 1 x
  16. C. .y x4 x2 1 D. . y x3 3x 2 y Câu 7. [MH-2018] Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x4 2x2 2 . B. .y x4 2x2 2 C. y x3 3x2 2. D. .y x3 3x2 2 O x Câu 8. [MĐ101-2018] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây A. y x4 3x2 1 . B. . y x3 3x2 1 C. y x3 3x2 1 . D. . y x4 3x2 1 Câu 9. [MĐ102-2018] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y x3 x2 1 D. y x3 x2 1 Câu 10. [MĐ103-2018] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. .y x4 x2 1 B. .y x4 3x2 1 C. .y x3 3x 1 D. .y x3 3x 1 Câu 11. [MĐ104-2018] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x3 3x2 2 . B.y x4 x2 2 . C. y x4 x2 2 . D. y x3 3x2 2 y Câu 12. [MH-2019] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 1 2x 1 x 1 A. y . B. .y 1 O 1 x x 1 x 1 1 C. y x4 x2 1. D. .y x3 3x 1 Câu 13: [MĐ101-2019] Câu 14: [MĐ102-2019]
  17. Câu 15: [MĐ103-2019] Câu 16: [MĐ104-2019] Câu 17: [MH TN-2020] B- SỰ TƯƠNG GIAO: Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 2x2 3 với trục hoành là? A. .2 B. . 4 C. . 3 D. . 1 Câu 2. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2x 3 và y x2 x 2 ? A. 2 . B. .0 C. . 1 D. . 3 Câu 3. Biết rằng đường thẳng y 2x 2cắt đồ thị hàm số y x3 x tại2 điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm .y0 A. .y 0 4 B. . y0 0 C. . D.y0 . 2 y0 1 x 1 Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thằng y 2x là: x 2 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
  18. 2x 4 Câu 5. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ x 1 trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 2 . B. 1 . C. 5 / 2 . D. 5 / 2 x 1 Câu 6. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành? x 1 A. . 1;0 B. . 0; 1 C. . 0D.;1 . 1;0 Câu 7. Cho hàm số y x3 6x2 9x có đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình x3 6x2 9x m 0 có 2 nghiệm phân biệt? y A. 0 m 4 4 B. m 0 hoặc m 4 C. 1 m 2 D. mhoặc 3 m 4 O 1 3 x 4 Câu 8. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị của m để phương trình f (x) m có 1 nghiệm duy nhất. y A. mhoặc 2 m . 4 2 B. mhoặc 1 . m 2 1 O x C. . 4 m 0 D. mhoặc 4 . m 0 4 4 Câu 9. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị của m để phương trình f (x) m 0 có 2 nghiệm phân biệt ? y A. mhoặc 4 m 3. 1 1 B. m 3. O x C. . 4 m 3 D. mhoặc 1 m 1. 3 4 Câu 10. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y x4 8x2 3 cắt đường thẳng tạiy 44 điểmm phân biệt? 13 3 13 3 3 13 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 4 4 4 4 Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' + 0 2 + ∞ y 1 ∞ 1 Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phận biệt là A. 1; 2 .B. .C. .D. 1 .; 2 1; 2 1; 2 Câu 12: [MĐ104-2017] Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2x2 m có bốn nghiệm thực phân biệt
  19. y 1 1 O 1 x A. .m 0 B. . 0 m C.1 . D. . 0 m 1 m 1 Câu 13: [MĐ101-2018] Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a,b,c,d ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là A. .3 B. . 0 C. . 1 D. . 2 Câu 14: [MĐ100-2018] Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f x 3 0 là A. 4 . B. 3. C. 2 .D. . 0 Câu 13. [MĐ103-2018] Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 trên đoạn  2;2 là A. .3 B. . 4 C. . 2 D. . 1 Câu 14. [MĐ104-2018] Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) 5 0 trên đoạn  2;4 là
  20. A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: [MĐ104-2019] Câu 18: [MĐ103-2019] Câu 19: [MH- 2020] Câu 23. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 2 0 là A. 2. B. 0.C. 3.D. 1. Câu 20: [MH TN- 2020]