Tài liệu ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023

docx 10 trang Hàn Vy 01/03/2023 3802
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LUẬT CU LÔNG (1NB, 1TH) 1. 1. Vectơ lực tĩnh điện Cu-Lông có các tính chất A. có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích B. có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện C. độ lớn chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điện tích D. chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích. 1. 2. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào A. Dấu điện tích. B. Độ lớn điện tích. C. Bản chất điện môi. D. Khoảng cách giữa 2 điện tích. 1. 3. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. 1. 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. ―4 2. 1. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì 3 chúng hút nhau bằng một lực có độ lớn A. 0,5 N. B. 5 N. C. 15 N. D. 2 N. 2. 2. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 2.10-6 N. Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn 4,472.10-8 C B. cùng dấu, độ lớn 4,472.10-8 C C. trái dấu, độ lớn 4,025.10-9 C D. cùng dấu, độ lớn 4,025.10-9 C ―6 ―6 2. 3. Hai điện tích điểm 푞1 = +4.10 C và 푞2 = ―2.10 C đặt trong không khí cách nhau một khoảng r = 4 cm. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. F = 45 (N). B. F = 4,5 (N). C. F = 90 (N). D. F = 9,0 (N). -8 -8 2. 4. Cho hai điện tích điểm q1=+3. 10 C và q1=-3. 10 C đặt cách nhau một khoảng r=2cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó có độ lớn là A. 20,25. 10-3N B. 4,05. 10-6N C. 20,25. 10-3N D. 2,025. 1030N THUYẾT e, ĐLBT ĐT (1 NB, 1 TH) 3. 1. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm êlectron. 3. 2. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện. A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít 3. 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
  2. 3. 4. Nguyên tử trở thành ion dương khi. A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được electron. C. nguyên tử mất bớt electron. D. nguyên tử nhận thêm 2 electron. 4. 1. Một quả cầu tích điện -12,8. 10 -6 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện? A. Thừa 8.1013 electron. B. Thiếu 8.1013 electron. C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron. 4. 2. Một quả cầu tích điện -11,2. 10 -6 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện? A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron. C. Thừa 70.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron. 4. 3. Một quả cầu tích điện 8,0. 10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 5.1012 electron. C. Thừa 25.1012 electron. D. Thiếu 25.1013 electron. 4. 4. Một quả cầu tích điện 4,8. 10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện? A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron. C. Thừa 3.1012 electron. D. Thiếu 3.1012 electron. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN (1NB, 1 TH) 5. 1. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ A. phụ thuộc vị trí các điểm M và N chứ không phụ thuộc vào đoạn MN dài hay ngắn. B. càng lớn khi đoạn đường MN càng dài. C. phụ thuộc vào hình dạng của đường đi MN. D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M không phụ thuộc vào vị trí điểm N. 5. 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất công của lực điện A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích. B. Tỉ lệ với độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Là đại lượng đại số. D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường. 5. 3. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. 5. 4. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E. d. B. U = E/d. C. U =q. E. d. D. U = q. E/q. 6. 1. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q = 10-6 C trên quãng đường dọc theo đường sức dài d = 1 m, cùng chiều điện trường E = 106 V/m. Công của lực điện thực hiện là A. 1 J B. 1 mJ C. 0 J D. 1 kJ 6. 2. Một điện tích điểm 푞 = 5.10―7C di chuyển được đoạn đường 5 cm theo chiều ngược với đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000 V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q A. ―1,25.10―4J B. 1,25.10―14J C. ―2,25.10―4J D. 2,25.10―14J 6. 3 Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2 V. Một điện tích q = 1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là. A. -2 J B. 2 J C. - 0,5 J D. 0,5 J 6. 4. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. 1500 V.
  3. ĐIỆN TRƯỜNG (1NB, 1TH) 7. 1. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường dẫn điện. D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. 7. 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là. A. V/m2. B. V. m. C. V/m. D. V. m2. 7. 3 Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặt trưng cho điện trường. A. về khả năng thực hiện công. B. về tốc độ biến thiên của điện trường C. về mặt tác dụng lực. D. về năng lượng. 7. 4. Quan hệ về hướng giữa vec tơ cường độ điện trường tại một điểm và lực điện trường tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó là A. chúng luôn cùng phương, cùng chiều B. chúng luôn ngược hướng nhau. C. cùng chiều lực 퐹 tác dụng lên điện tích dương. D. chúng không thể cùng phương. 8. 1. Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 500 V/m có đặt điện tích q = - 4. 10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có A. độ lớn bằng 2. 10-3 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. độ lớn bằng 2. 10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. độ lớn bằng 2. 10-3 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. 8. 2. Tại điểm M trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 500 V/m có đặt điện tích q = - 4. 10-3 C. Lực tác dụng lên điện tích q có A. độ lớn bằng 2. 10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. độ lớn bằng 2. 10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. D. độ lớn bằng 4. 10-6 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống. 8. 3. Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có phương nằm ngang chiều từ trái qua phải, có độ lớn bằng 50 V/m có đặt điện tích q = - 4. 10-5 C. Lực tác dụng lên điện tích q có A. độ lớn bằng 2. 10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. độ lớn bằng 2. 10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. C. độ lớn bằng 2. 10-3N, hướng từ trái sang phải. D. độ lớn bằng 2. 10-3 N, hướng từ phải sang trái. 8. 4. Tại điểm M trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ dưới lên, có độ lớn bằng 50 V/m có đặt điện tích q = - 4. 10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có A. độ lớn bằng 2. 10-4 N B. độ lớn bằng 2. 10-5 N C. độ lớn bằng 2 N D. độ lớn bằng 4. 10-6 N TỤ ĐIỆN (1NB, 1TH) 9. 1. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Cường độ điện trường trong tụ điện D. Điện dung của tụ điện 9. 2. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một nguồn điện một chiều. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. 9. 3. Chọn phát biểu không đúng. A. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản. C. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. 9. 4. Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1 V thì nó tích được điện tích 1 C B. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế không đổi thì nó tích được điện tích 1 C
  4. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hia bản tụ là 1 mm. 10. 1. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 10-5C. Điện dung của tụ là A. 2.10―6 C B. 2.10―4 C C. 20.10―6 C D. 10―6 C 10. 2. Một tụ điện có điện dung 2 F được nạp điện đến hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là A. q = 2. 10-5 C B. q = 2. 105 C C. q = 20. 10-5 C D. q = 2. 106 C 10. 3. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-6 C, điện dung của tụ A. 2 μF B. 2 mF C. 2 F D. 2 nF 10. 4. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 2 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2. 10-6C B. 16. 10-6C C. 4. 10-6C D. 8. 10-6C DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (2NB, 1TH) 11. 1. Dòng điện được định nghĩa là A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. 11. 2. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. 11. 3. Cường độ dòng điện có đơn vị là A. J. s (Jun giây) B. W.h(Oát giờ) C. W (Oát) D. A (Ampe) 11. 4. Trong các nhận định về suất điện động của nguồn điện, nhận định không đúng là A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. 12. 1. Đại lượng đặc trưng của nguồn điện là A. cường độ dòng điện tạo được. B. hiệu điện thế tạo được. C. suất điện động và điện trở trong. D. công của nguồn. 12. 2. Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương C. thương số công của lực điện tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương từ cực âm đến cực dương của nguồn với điện tích đó 12. 3. Đơn vị của suất điện động là A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Niutơn (N) D. Vôn/mét (V/m) 12. 4. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn (V), ampe (A), ampe (A) B. ampe (A),vôn (V), Cu-lông(C) C. Niutơn (N), Fara (F), vôn (V) D. Fara (F), vôn/mét (V/m), Jun (J) 13. 1. Một dòng điện không đổi, sau 1 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A B. 1/12 A C. 0,2 A D. 0,4 A 13. 2. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 4 phút là A. 1,5 C B. 30 C C. 15 C D. 3C 13. 3. Một pin có suất điện động 12V. Khi có một lượng điện tích 5C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là A. 2,97 J B. 29,7 J C. 0,04 J D. 60 J
  5. 13. 4. Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 0,6 J. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là A. 18. 10-2 C B. 2 C C. 0,2 C D. 1,8. 10-3C ĐIỆN NĂNG, CÔNG SUẤT ĐIỆN (2NB, 1TH) 14. 1. Với công của lực lạ là , điện tích dương dịch chuyển qua nguồn là 푞 thì công thức tính suất điện động của nguồn là. A U A.  . B.  . C.  A.q . D.  U.q . q q 14. 2. Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây. B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động. C. Công của lực lạ thực hiện trong thời gian một đơn vị thời gian. D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương. 14. 3. Một nguồn điện có suất điện động E, cường độ dòng điện I và thời gian t thì biểu thức tính công của nguồn điện thực hiện là. A. A = EIt. B. A = UIt C. A = EI D. A = UI 14. 4. Một nguồn điện có suất điện động E, cường độ dòng điện chạy qua I thì công suất của nguồn điện được xác định theo công thức. A. P = EIt B. P = UIt C. P = EI D. P = UI 15. 1 Công của nguồn điện được xác định theo công thức. A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI D. A = UI 15. 2Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức. A. P = EIt B. P = UIt C. P = EI. D. P = UI 15. 3 Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là A. A = qξ B. q = Aξ C. ξ = qA D. A = q²ξ 15. 4 Đơn vị của công suất là. A. W B. J C. V D. C 16. 1 Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Khi có dòng điện 2A chạy qua thì công suất của nguồn điện là. A. 8W B. 2W C. 6W D. 1/2 W 16. 3 . Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để có dòng điện cường độ 5A qua nguồn trong 10s thì lực lạ phải sinh một công là. A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 10 J. 16. 4. Một acquy có suất điện động 6V. Tính công của nguồn điện thực hiện dịch chuyển điện lượng để trong mạch có dòng điện 2A trong 0,5h. A. 6W B. 360W C. 360J D. 6J ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH (2NB, 1 TH) 17. 1 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. 17. 2. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. 17. 3 Tìm phát biểu sai A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ B. Suất điện động E của nguồn điện luôn có giá trị bằng độ giảm điện thế mạch trong. C. Suất điện động E của nguồn điện có giá trị bằng tốc độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong. D. Điện trở toàn phần của toàn mạch là tổng giá trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài.
  6. 17. 4. Biểu thức nào sau đây là không đúng?  U A. I B. I C.  U I.r D.  U I.r R r R 18. 1. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I. r. D. UN = E + I. r. 18. 2 Chọn đáp án đúng. Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. Tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài D. Tỉ lệ thuận với điện trở trong 18. 3 Chọn đáp án đúng. Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. Tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn điện C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài D. Tỉ lệ thuận với điện trở trong 18. 4 Chọn đáp án đúng. Suất điện động của nguồn điện A. Bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài B. Bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong C. Bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch trong D. Bằng hiệu các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong 19. 1. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. 19. 2 Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi A. Điện trở mạch ngoài lớn nhất B. Điện trở trong lớn nhất C. Điện trở mạch ngoài bằng 0 D. Điện trở trong bằng 0 19. 3 Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. 19. 4 Cho mạch điện kín, nguồn điện có điện trở bằng 2Ω, mạch ngoài có điện trở 20Ω, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9% B. 90% C. 98% D. 99% GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ (1NB, 1TH) 20. 1. Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện độngcủa bộ nguồn là A. n/r. B. n+r. C. nr. D. r/n. 20. 2. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện độngcủa bộ nguồn là A. n/E . B. nE C. ED. E/n 20. 3 Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì điện trở trong của bộ nguồn là A. n/r. B. nr. C. r. D. r/n. 20. 4 Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện độngcủa bộ nguồn là A. n/E . B. nE C. E D. E /n 21. 1 Khi ghép các nguồn điện song song thì điện trở trong của bộ nguồn sẽ A. Bằng điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất B. Nhỏ hơn điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất C. Lớn hơn điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong nhỏ nhất D. Bằng điện trở trong của nguồn điện có điện trở trong lớn nhất 21. 2. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và1/3 Ω.
  7. 21. 3. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω. 21. 4. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω. DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI (1NB, 2TH) 22. 1. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức 2 A. R = ρl/S B. R = R0(1 + α. t) C. Q = I Rt. D. ρ = ρ0(1 + α. t) 22. 4. Điện trở suất của dây dẫn kim loại A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ D. Càng lớn thì dẫn điện càng tốt 22. 2. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của kim loại giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của nó nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của kim loại bằng không khi nhiệt độ giảm xuống 0 K. 22. 3Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi. A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. 0 23. 1. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 20 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV. 0 23. 2. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) được đặt trong không khí ở 20 C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là. A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K. 0 23. 3. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 20 C, còn mối hàn kia được 0 nung nóng đến nhiệt độ 500 C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số α Tkhi đó là. A. 1,25. 10-4 (V/K) B. 12,5 (V/K) C. 1,25 (V/K) D. 1,25(mV/K) o 23. 4. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65 μV/K được đặt trong không khí ở 20 C , còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320oC. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là A. 0,0195 V B. 0,0211 V C. 0,0197 V D. 0,0215 V 24. 1. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62. 10-8 Ω. m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1. 10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866. 10-8 Ω. m. B. 3,679. 10-8 Ω. m. C. 3,812. 10-8 Ω. m. D. 4,151. 10-8 Ω. m. 24. 2. Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhung vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng vào nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó. A. 41,5. 10-6 V/K B. 42,5. 10-6 V/K C. 39,7. 10-6 V/K D. 40,7. 10-6 V/K 24. 3. Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động = 42 μV/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là A. 1512o K B. 1588 oK C. 1215oC D. 1848oC 24. 4 Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62. 10-8 Ω. m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1. 10 -3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866. 10-8 Ω. m. B. 3,679. 10-8 Ω. m. C. 3,812. 10-8 Ω. m. D. 4,151. 10-8 Ω. m. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN (1NB, 1TH)
  8. 25. 1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau 25. 2. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi 25.3. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện B. mạ điện C. sơn tĩnh điệnD. luyện nhôm 25.4. Chọn phương án đúng A. Mạ điện dựa trên nguyên lí của hiện tượng dương cực tan trong quá trình điện phân B. Acquy hoạt động dựa trên nguyên lí hoạt động của bình điện phân C. Tụ điện hoá học có nguyên lí làm việc dựa trên nguyên lí của hiện tượng dương cực tan D. Pin điện dựa trên nguyên lí của hiện tượng dương cực tan 26.1. Khi điện phân dung dịchAgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. 26.2. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng. A. 8. 10-3kg. B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g). 26.3. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng 1 ―7 hóa của đồng k = 퐹푛 = 3,3.10 / . Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng. A. 105 (C). B. 106 (C). C. 5. 106 (C). D. 107 (C). 26.4. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Dòng điện qua bình có cường độ 5A,cho A = 108 và n = 1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là. A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04. 10-2 kg DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ (1NB) 27. 1 Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí B. các ion dương mà ta đưa từa bên ngoài vào trong chất khí C. các electron mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí D. các electron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí 27. 2 Tìm phát biểu sai A. Các hạt điện dẫn trong chất khí là các ion dương, âm và electron B. Tác nhân ion hoá là điều kiện cho sự dẫn điện của chất khí khi hiệu điện thế thấp. C. Sự phóng điện tự do không cần tác nhân ion hoá khi hiệu điện thế rất cao. D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ohm. 27. 3 Chất khí có thể dẫn điện không cần tác nhân ion hoá trong điều kiện A. Áp suất của chất khí cao B. Áp suất của chất khí thấp C. Hiệu điện thế rất cao D. Hiệu điện thế thấp 27. 4. Chọn phát biểu đúng A. Không khí là chất điện môi trong mọi điều kiện B. Không khí có thể dẫn điện trong mọi điều kiện C. Chất khí chỉ dẫn điện khi có tác nhân ion hoá D. Chất khí chỉ dẫn điện khi bị đốt nóng. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN (1NB)
  9. 28. 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn A. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống B. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại p chỉ là chỗ trống C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại n chỉ là electron D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm 28. 2. Ở bán dẫn loại p A. Số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống B. Số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống C. Số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau D. Tổng số electron và lỗ trống bằng 0 28. 3. Ở bán dẫn loại n A. Số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống B. Số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống C. Số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau D. Tổng số electron và lỗ trống bằng 0 28. 4. Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là A. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường. B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường và lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường. C. các electron tự do và ion âm chuyển động ngược chiều điện trường, ion dương chuyển động cùng chiều điện trường. D. các ion âm chuyển động ngược chiều điện trường, ion dương chuyển động cùng chiều điện trường. II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4. 10-7 C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu? 2. Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau tích điện q 1 = +2 µC và q2 = -2 µC, đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 2 cm. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau. Lực tương tác giữa hai điện tích sau khi tiếp xúc là lực hút hay lực đẩy? Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích? 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng -4 -4 là F1 = 1,6. 10 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5. 10 N thì khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu? 4. Hai quả cầu tích điện giống nhau và bằng 2.10 -9 C, mỗi quả cầu có kích thước 0,05 mm 3, khối lượng 10-6 kg, cùng treo vào sợi dây có chiều dài 60 cm, đặt vào trong môi trường nước cất có hằng số điện môi là 81 và có khối lượng riêng là 1 kg/m3. Khi góc lệch nhỏ, ta lấy sin của góc gần bằng tan của góc để tiện tính toán. Xác định khoảng cách giữa hai điện tích khi đó. 5. Một điện tích điểm q 10 6 C đặt trong không khí a. Xác định cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại điểm M cách điện tích 30 cm, vẽ vec tơ cường độ điện trường tại điểm này. b. Tại điểm N cách điện tích bao xa thì cường độ điện trường có độ lớn nhỏ hơn cường độ điện trường tại M 4 lần? -8 6. Một điện tích điểm q = - 4.10 C di chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác MNP, vuông tại P, trong điện trường đều, có cường độ E = 200 V/m. Cạnh MN = 10 cm, MN  E. NP = 8 cm. Tính công của lực điện trong các dịch chuyển sau của q: a. Từ M N. b. Từ N P. c. Từ P M. d. Theo đường kín MNPM. 7. Một electron bắt đầu chuyển động vào điện trường đều có cường độ E 1000V m với vận tốc 7 v0 1,2.10 m s theo hướng ngược hướng với các đường sức. Bỏ qua trọng lực. a. Tính vận tốc của electron khi nó đi được quãng đường 10cm trong điện trường. b. Tính quãng đường electron đi được cho đến khi dừng lại. 8. Cho nguồn điện E 11,25V , r 0,6 , R1 2,4 , R2 R3 3 a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế hai đầu nguồn điện. b. Tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi điện trở.
  10. c. Tính công suất của nguồn điện và hiệu suất của nguồn. 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai nguồn lần lượt có E 1 = 8V, E2 = 4 V, r1 = r2 = 1Ω; các điện trở R 1 = 3Ω, R2 = 5Ω, R3 = 8Ω. Tính: a. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b. Công và công suất của bộ nguồn trong 5 phút. c. Hiệu điện thế UAD. 10. Cho nguồn điện E 12,5V , đèn 1 có ghi 12 V – 6 W, đèn 2 có ghi 6 V - 4,5 W. a. Hỏi R3 bằng bao nhiêu để các đèn sáng bình thường? b. Tính công suất, hiệu suất của nguồn khi đó. c. Tính điện trở trong của nguồn 11. Cho nguồn điện E = 12V, r 5 , R1 3 , R2 6 . a. Khi R 12 tính công suất tỏa nhiệt trên R. b. Tính R để công suất tỏa nhiệt của toàn mạch là lớn nhất. c. Tính R để công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài là lớn nhất. d. Tính R để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất. 12. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc một bóng đèn là I = 0,5 A. a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ? b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ? 13. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ? 14. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO 3 có điện trở 2 Ω. Anot của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 12 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là bao nhiêu? 15. Để mạ cả hai mặt một bản kim loại có diện tích mỗi mặt là 100cm2 , người ta dùng bản kim loại này làm catot của bình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực dương làm bằng Cu. Cho dòng điện cường độ 10A chạy qua trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tính bề dày của đồng mạ biết khối lượng riêng của đồng làD 8,9 g cm3 , A = 64 g/mol, n = 2. 16. Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn : ξ = 4,5 V, r =3 Ω. Bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có Anot bằng Ag và có điện trở Rb = 4 Ω. Các điện trở R1= 6 Ω , R2 = 12 Ω. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế mạch ngoài? b. Công và công suất của bộ nguồn sau 1 giờ. c. Tính khối lượng Ag bám vào Catot sau 1 giờ. Biết Ag có A = 108 g/mol, n = 1.