Trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương 2: Dòng điện không đổi

doc 21 trang thaodu 4581
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương 2: Dòng điện không đổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_vat_ly_11_chuong_2_dong_dien_khong_doi.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương 2: Dòng điện không đổi

  1. TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CHƯƠNG 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI BÀI 7. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI- NGUỒN ĐIỆN Biết Câu 1. Dòng điện là dòng A. chuyển dời có hướng của các điện tích.B. chuyển động của các điện tích. C. chuyển dời của electron. D. chuyển dời của ion dương. Câu 2. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có nguồn điện. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C. chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 3. Cường độ dòng được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế. Câu 5. Cường độ dòng được đo bằng đơn vị nào? A. Niutơn B. Ampe C. Jun D. Oát Câu 6. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Culông B. Vôn C. Héc D. Ampe Câu 7. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? q 2 q A. I = B. I = qt C. I = q 2t D. I = t t Câu 8. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng A. tích điện cho hai cực của nó. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 9. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. Chiều không đổi cường độ thay đổi B. Cường độ không đổi C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi D. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian Câu 10. Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 11. Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi : A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi. B. có chiều và cường độ không đổi. C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi D. có chiều và cường độ thay đổi Câu 12. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. nhiệt C. hóa học D. cơ Câu 13. Điều kiện để có dòng điện A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D. Có nguồn điện Câu 14. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa 2 cực bằng cách A. Tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn B. Sinh ra electron ở cực âm và chuyển electron về các cực của nguồn C. Sinh ra ion ở cực dương và chuyển ion về các cực của nguồn D. Làm biến mất electron ở cực dương
  2. Hiểu Câu 15. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn là : A.Trên vật dẫn phải có điện tích B. Hai đầu vật dẫn phải có điện thế khác nhau C. Hai đầu vật dẫn phải có điện trường khác nhau D. Trong vật dẫn phải có lực lạ . Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng: A. tác dụng cơ. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng từ. Câu 17. Lực lạ trong nguồn điện làm dịch chuyển A. Ion âm về cực dương , Ion dương về cực âm . B. điện tích dương về cực dương, điện tích âm về cực âm C. Ion âm về cực âm, Ion dương về cực dương. D. điện tích dương về cực âm, điện tích âm về cực dương Câu 18. Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài. B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 J. C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai. Câu 19. Lực lạ bên trong nguồn điện KHÔNG có tác dụng: A. làm cho các điện tích dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện. C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở 2 cực của nguồn điện. D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. Câu 20. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng? A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 21. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ? A.Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô. B.Trong mạch điện kín của đèn pin. C.Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy. D.Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời. Câu 22. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn: A. suất điện động. B. độ giảm điện thế. C. hiệu điện thế. D. dung lượng của acquy. Câu 23. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 12 AB. 1/12 A C. 0,2 A D. 48 A Câu 24. Khi làm dịch chuyển 1 Ion dương mang điện tích 3,2 .10-19 C bên trong nguồn thì lực lạ đã thực hiện công là 6,4 .10-19 J . Nguồn có suất điện động là : A. 2 V B. 1,5 V C. 1 V D. 0,5 V Vận dụng Câu 25. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron .B. 6.10 19 electron . C. 6.1018 electron . D. 6.1017 electron Câu 26. Một dòng điện không đổi, trong 10 s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là 2 C thì sau 50 s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là
  3. A. 5 C B. 10 C C. 50 CD. 25C Câu 27. Hiệu điện thế 1V đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ? A. 200C B. 20C C. 2C D. 0,005C Câu 28. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là. A. 1018 electron .B. 10 -18 electron . C. 1020 electron . D. 10-20 electron . Vận dụng cao Câu 29. Một dòng điện không đổi có cường độ 3A, sau một khoảng có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là. A. 4 C B. 8 C C. 4,5 CD. 6C Câu 30. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt’= 0,1s tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là: A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A BÀI 8. ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN Biết Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. tỉnh điện kế. D. Ampe kế. Câu 2. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Niutơn B. Jun C. Oát D. Culông Câu 3. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là A. J.s B. KW.h C. W D. KVA Câu 4. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 5. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 6. Công thức tính công suất của dòng điện qua đoạn mạch là t A A. P=A.t B. P= C. P= D. P=A.t 2 A t Câu 7. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI.D. P = UI. Câu 8. Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện, công của nguồn điện và độ lớn điện tích A. E .q=A B. q=A. E C. E =q.A D. A=q 2. E Câu 9. Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua dây dẫn B. bình phương điện trở của dây dẫn C. bình phường cường độ dòng điện qua dây dẫn D. nghịch đảo bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là U 2 U A. Q = IR2t B. Q = t C. Q = U 2Rt D. Q = t R R 2 Câu 11. Đơn vị nhiệt lượng là A. vôn(V) B. ampe(A) C. oát(W) D. jun(J) Câu 12. Công suất của dòng điện có đơn vị A. jun(J) B. oát(W) C. vôn(V) D. oát giờ(Wh)
  4. Câu 13. Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện . C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây. Hiểu Câu 14. Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : A. P = U2/R B. P = RI 2 C. P = U.I D. P = U.I 2 Câu 15. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai? A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch. B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch. C. Công suất có đơn vị là W. D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 16. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 17. Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần.B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 18. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của mạch A. tăng 4 lần.B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 19. Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. C. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 20. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động ? A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Acquy đang nạp điện Câu 21. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn điện trở của dây dẫn Câu 22. Ở dụng cụ nào sau đây công suất của dòng điện cũng bằng công suất tỏa nhiệt A. Bàn làB. Acquy đang nạp điện C. Bóng đèn dây tóc D. Quạt máy Câu 23. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 24. 1 bóng đèn có ghi Đ:3V-3W. Khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω
  5. Câu 25. Một nguồn điện có suất điện động 200mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 20J B. 0,05 J C. 2000 J D. 2 J Câu 26. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2 A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ. B. 24 J. C. 24000 kJ. D. 400 J. Vận Dụng Câu 27. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ. Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là A. 50 C. B. 20 C. C. 2,0 C.D. 5 C. Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là. A. 10 mJ B. 15 mJ C. 20 mJ D. 30 mJ Câu 30. Cho đoạn mạch chỉ có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ.D. 120 J. Câu 31. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J. Câu 32. Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 20V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s là A. 20J B. 200J C. 40J D. 400J Vận dụng cao Câu 33. Một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W, khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25 W.B. 50 W. C. 200W. D. 400 W. Câu 34. Cho đoạn mạch chỉ có điện trở, hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W.B. 5 W.C. 40 W.D. 80 W. Câu 35. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là A.10 phút. B. 600 phút. C. 10 giây.D. 1 giờ. BÀI 9. ĐỊNH LUẬT ÔM VỚI TOÀN MẠCH Biết Câu 1. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở tương đương mạch ngoài. D. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I r B. UN = I (RN + r) C. UN = E - I r D. UN = E + I r. Câu 3. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước. Câu 4. Khi khởi động xe máy không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài, tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
  6. D. hỏng nút khởi động. Câu 5. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. Câu 6. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài? A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi RN giảm . C. UN không phụ thuộc vào RN . D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng. Câu 7. Biểu thức nào là biểu thức đluật Ôm cho toàn mạch:   A. BI . I RN r RN r  U C.I D. I r R Câu 8. Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài tính bởi: A. UN = Ir B. UN = E – Ir C. UN = I(R + r) D. UN = E + Ir Câu 9. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy khi: A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R tạo thành 1 mạch kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Suất điện động của nguồn là biểu thức A. E=Ir-IR B. E =Ir+IR C. E=I(r-R) D. E=IR-Ir Câu 11. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện E U E Ir U A. H .100% B. H N .100% C. H .100% D. H N .100% U N E U N E Ir Câu 12. Điện trở toàn phần của toàn mạch là A. toàn bộ các điện trở của nó. B. tích trị số các điện trở trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó. D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. Câu 13. Chọn câu đúng A. I=U/R B. U=I/R C. R=U.I D. R=I/U Hiểu Câu 14. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua mạch Câu 15. Cho mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. Chưa đủ dữ kiện B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi Câu 16. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
  7. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 17. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 19. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài một biến trở điện trở thì độ giảm thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 20. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài liên hệ với cường độ dòng điện A. tỉ lệ thuận. B. tăng khi I tăng. C. giảm khi I tăng. D. tỉ lệ nghịch. Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 22. Mạch điện như hình,biết R=r. Cường độ dòng điện qua mạch E E A. I B. I r 3r 3E E C. I D. I 2r 2r Câu 23. Cho mạch điện như hình, biết R=r. cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị E 2E A. I B. I 3r 3r E 3E C. I D. I 2r r Vận dụng Câu 24. Cho một mạch điện kín gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 3 A. B. 3/5 A. C. 0,5 A.D. 2 A. Câu 25. Một mạch điện kín gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω.D. 2 Ω. Câu 26. Một acquy có suất điện động là 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là A.150 A. B. 0,06 A. C. 15 A.D. 20/3 A. Câu 27.Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 28. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A.11,1%B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%. Câu 29. Một mạch điện có nguồn là một pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A.D. 18/33 A. Vận dụng cao
  8. Câu 31. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V. Câu 32. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5.B. 6.C. 1/6 . D. 4. Câu 33. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A.B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A. BÀI 10. GHÉP NGUỒN THÀNH BỘ Biết Câu 1. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp với nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. n và r/n.B. n  và nr. C.  và nr. D. và r/n. Câu 2. Khi ghép n nguồn điện song song với nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. n và r/n. B. n và nr. C. và nr. D.  và r/n. Câu 3. Bộ nguồn có n pin giống nhau mắc song song, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: r r A.Eb = E ; r B. Eb = nE ; r b n b n n C. Eb = E ; r D. Eb = E ; rb = n. b r Câu 4. Bộ nguồn có n pin giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: r r A. Eb = E ; r B. Eb = nE ; r b n b n n C. Eb = E ; r D. Eb = nE ; rb = nr. b r Câu 5. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 6. Ghép song song các nguồn điện giống nhau thì A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 7. Nhận biết cách mắc nguồn điện trong đoạn mạch sau: A. (1 // 2) nối tiếp 3,4 B. ( 1 nối tiếp 2) // 3,4 C. ( 1 // 2 // 3 // 4 ) D. các nguồn đều nối tiếp nhau
  9. Câu 8. Có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E, điện trở trong r. Trong các cách ghép sau: I/ Ghép song song II/ Ghép nối tiếp III/ ghép hỗn hợp Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất? A. I B. II C. I và III D. III Câu 9. Bộ nguồn gồm 3 nguồn (E1,r1), (E2,r2), (E3,r3) mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb= E1+E2+E3, rb=r1-r2-r3 B. Eb= E1-E2-E3, rb=r1+r2+r3 C. Eb= E1+E2+E3, rb=r1-r2-r3 D. Eb= E1+E2+E3, rb=r1+r2+r3 Hiểu Câu 10. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 3 V thì A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được. Câu 11. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được. Câu 12. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 9 V thì A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được. Câu 13. Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 3 V. B. 6 V.C. 9 V.D. 5 V. Câu 14. Ghép 3 pin giống nhau mắc nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 15. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V - 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V - 3 Ω. B. 3 V - 1 Ω. C. 9 V - 3 Ω. D. 9 V - 1/3 Ω. Vận dụng Câu 16. Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 3 Ω.D. 2 Ω. Câu 17. Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn có điện trở trong 3Ω thì suất điện động của bộ nguồn là A. 27V. B. 9V. C. 18V.D. 20V. Câu 18. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 27Ω. D. 9 V; 1 Ω. Câu 19. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 9 V; 1 Ω. B. 3 V; 1 Ω. C. 3 V; 9Ω. D. 9 V; 3 Ω. Câu 20. Người ta mắc một bộ pin giống nhau như hình. Mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 6V; 1Ω. B. 1,5 V; 2 Ω. C. 6V; 2Ω. D. 1,5 V; 0,125 Ω. Vận dụng cao
  10. Câu 21. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3  thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω.B.7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω.D. 2,5 V và 1/3 Ω. BÀI 11. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH Biết Câu 1. Đoạn mạch gồm R1=100Ω, R2=300Ω mắc nối tiếp thì điện trở tương đương cả mạch là A.200Ω B. 400Ω C. 300Ω D. 500Ω Câu 2. Đoạn mạch gồm R1=100Ω, R2=300Ω mắc song song thì điện trở tương đương cả mạch là A. 25Ω B. 75 Ω C. 50Ω D. 100Ω Câu 3. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1,r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là E E E E E E E E A. I 1 2 B. I 1 2 C. I 1 2 D. I 1 2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 Hiểu Câu 4. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R =r tạo thành 1 mạch kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là A. không đổi B. I/4 C. I D. 1,5I Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R =r tạo thành 1 mạch kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là A. không đổi B. I/4 C. I D. 1,5I Câu 6. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong mạch chính là 1 A. Khi tháo 1 bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A.D. 7/10 A. Câu 7. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 12V. cường độ dòng điện trong mạch là A. 120A B. 12A C. 2,5A D. 25A Câu 8. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là A.E = 14,50 V B. E = 12,00V C. E = 12,25 V D. E = 11,75 V Vận dụng Câu 9. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V, điện trở trong là 1, được mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngoài. Điện trở ngoài là bao nhiêu để cường độ dòng điện đi qua nó là 1A A. 1,5  B. 1 C. 2 D. 3  Câu 10. Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 1  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện? A. 0,6A và 9V B. 0,56A và 8,4V C. 0,6A và 7,8V D. 0,56A và 7,28V Câu 11. Cho mạch điện gồm hai điện trở R 1=2 Ω; R2=3 Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là: A. 1A B. 3A C. 2A D. 4A Câu 12. Một nguồn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1W . Mắc một bóng đèn có ghi 6V – 9W vào hai cực của nguồn. Tính công suất của nguồn? A. 9W B. 10W C. 20W D. 60W Câu 13. Một bóng đèn ghi 6 V- 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V.D. 12 V.
  11. Câu 14. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω). Vận dụng cao Câu 15. Mạch điện như hình: Trong đđó nguồn điện có sđđ E=1,5V và điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1=R2=30Ω; R3=7,5Ω. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: A. 0,3A B. 0,02A C. 0,07A D. 1A Câu 16. Cho mạch điện như hình : ξ = 1,8V, R1 = R2 = R3 = 2, r = 0,6Ω. Tính cđdđ qua mạch chính? A. 0,25AB. 0,9AC. 0,5AD. 2A Câu 17. Mạch điện như hình, trong đó nguồn điện giống nhau có suất điện động là 18V; điện trở trong là 4Ω. Điện trở mạch ngoài R1=4 Ω và R2=6 Ω. Công suất tỏa nhiệt của điện trở R1 A. 9W B. 36W C. 64W D. 22,5W Câu 18. Mạch điện như hình vẽ, mỗi acquy có suất điện động là 3V; điện trở trong là 0,8Ω. Điện trở mạch ngoài R1=4 Ω và R2=6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch A. 1,25A B. 1,5A C. 0,75A D. 1,875A Câu 19. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thi cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A.D. 2,5 A. Bài 12: TH: Xác định SĐĐ và điện trở trong Biết Câu 1. Biểu thức nào không đúng? E U A. I B. I C. E U I.r D. E U I.r R r R Câu 2. Sau khi kiểm tra kĩ mạch lắp ráp, chọn vị trí biến trở ở vị trí 100, hai đồng hồ đều là loại vạn năng hiện số. Nên chọn thang đo của 2 đồng hồ : A. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 20, còn đồng hồ Ampe chọn thang 200mA DC B. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 200, còn đồng hồ Ampe chọn thang 20mA DC C. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 200mA, còn đồng hồ Ampe chọn thang 200mA DC D. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 100, còn đồng hồ Ampe chọn thang 10mA DC Câu 3. Đối với đồng hồ hiện số, khi thay đổi biến trở, nên đọc kết quả khi: A. ngay lúc điều chỉnh biến trở B. Khi thông số ổn định. C. Khi gạt nút công tắc sang OFF D. Khi gạt nút công tắc sang ON.
  12. Câu 4. Khi sử dụng các đồng hồ đa năng hiện số, cần chú ý những điều gì? Chọn đáp án sai: A. Chọn đúng chức năng. B. Nếu chưa biết rõ giá trị cần đo thì cần đặt thang đo có giới hạn lớn nhất. C. Không chuyển đổi thang đo khi đang đưa tín hiệu điện vào các cực. D. Khi thực hiện xong các phép đo không cần tắt công tắc để tắt dòng điện trong đồng hồ. Câu 5. Để tiến hành thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn ta cần những dụng cụ gì? A. 2 pin điện hóa, 1 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ, B. Pin điện hóa, biến trở, 2 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ. C. Pin điện hóa, biến trở, 2 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ, dây dẫn. D. Pin điện hóa, biến trở, 1 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ, dây dẫn. Câu 6. Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn? A. pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài. Câu 7. Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số? A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn; B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn; C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ; D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin. Hiểu Câu 8. Có thể mắc nối tiếp vôn kế với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì A. Điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch. B. Điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn. C. Giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế. D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo. Câu 9. Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào? A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampe kế tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động của nguồn điện. B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một am pe kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta suất điện động của nguồn điện. C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành mạch điện kín . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động của nguồn điện. D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành mạch điện kín . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động của nguồn điện. Vận dụng Câu 10. Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào? A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một am pe kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế ta có thể biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampe kế tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một am pe kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Thay điện trở trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp ta có thể biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành mạch điện kín . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
  13. Câu 11. Mắc 2 cực của nguồn điện với 1 biến trở có thể thay đổi từ 0 . Khi giá trị biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn là 4V. Suất điện động và điện trở trong của pin là: A. 4,5V; 4,5Ω B. 4,5V; 2,5Ω C. 4,5V; 0,25Ω D. 9V; 4,5Ω Câu 12. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. A. E = 3V, r = 0,5Ω. B. E = 2,5V, r = 0,5Ω. C. E = 3V, r = 1Ω. D. E = 2,5V, r =1Ω. Vận dụng cao Câu 13. Người ta mắc hai cực nguồn điện không đổi với một biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn và dòng điện I chạy qua mạch ta vẽ lược đồ thị như hình vẽ. Xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn. A. ξ = 4,5 V; r = 0,5 Ω. B. ξ = 4 V; r = 0,5 Ω. C. ξ = 4,5 V; r = 0,25Ω. D. ξ = 4 V; r = 0,25 Ω. Chương 3. Dòng điện trong các môi trường Bài 13 – DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Biết Câu 1. Hạt tải điện trong kim loại là : A. Các electron của nguyên tử. B. Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử. C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong tinh thể. Câu 2. Dòng điện trong kim loại là: A. dòng chuyển động của các êlectrôn tự do. B. dòng êlectrôn tự do chuyển dời có hướng. C. dòng các êlectrôn chuyển động tự do . D. dòng các êlectrôn tự do chuyển động Câu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. Các ion dương B. Các ion âm C. Các electron D. Các nguyên tử Câu 4. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 - T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. điện trở của các mối hàn. Câu 5. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn 1 giá trị nhiệt độ nhất định D. điện trở của vật bằng 0 khi nhiệt độ bằng 0K Câu 6. Hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hàn 2 đầu 2 thanh kim loại có bản chất: A. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
  14. D. giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 7. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định. Câu 8. Các kim loại đều A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn nhiệt tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là A. các êlectron của nguyên tử. B. êlectron ở lớp trong cùng của nguyên tử. C. các êlectron hoá trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. D. các êlectron tự do trong kim loại. Câu 10. Nếu gọi  0 là điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ ban đầu t 0 thì điện trở suất  của kim loại phụ thuộc nhiệt độ t theo công thức nào dưới đây ? A.  = 0 + (t-t0) ; với là một hệ số có giá trị dương. B.  = 0[1+ (t-t0)] ; với là một hệ số có giá trị âm. C.  = 0[1+ (t-t0)] ; với là một hệ số có giá trị dương. D.  = 0 + (t-t0) ; với là một hệ số có giá trị âm. Hiểu Câu 11. Phát biểu không đúng về dòng điện trong kim loại A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các eletron tự do B. Nhiệt độ trong kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường Câu 12. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Chưa đủ dữ kiện Câu 13. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Chưa đủ dữ kiện Câu 14. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của kim loại A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 15. Chọn câu sai : A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại không thay đổi. C. Hạt tải điện trong kim loại là ion. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây tác dụng nhiệt. Câu 16. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại do sự va chạm của A. các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. các electron với nhau. D. các electron với nhau và với các nút mạng. Câu 17. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng ? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Điện trở suất của kim loại khá lớn, lớn hơn 107 .m C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tăng theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể. Câu 26. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại cũng tăng là do
  15. A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên. C. biên độ dao động của các ion nút mạng tăng lên. D. biên độ dao động của các ion nút mạng giảm đi. Câu 18. Để tăng điện trở của vật dẫn bằng kim loại, ta có thể A. Tăng hiệu điện thế. B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm hiệu điện thế. D. Giảm nhiệt độ. Vận dụng Câu 28. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50 0 C, có hệ số nhiệt điện ỏ = 4,1.10 -3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 86,6Ω B. 89,2 Ω C. 95 Ω D. 82 Ω Câu 29. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10 -3K-1. Ở 330K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8Ω.m B. 3,812.10-8Ω.m C. 3,679.10-8Ω.m D. 4,151.10-8Ω.m Câu 30. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV 0 -8 Câu 31. Một dây bạch kim ở 20 C có điện trở suất  0 = 10,6.10 .m. Tính điện trở suất  của dây bạch kim này ở 11200C. Giả thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là = 3,9.10-3K-1. A. 56,9.10-8 .m B. 45,5.10-8 .m C. 56,1.10-8 .m D. 46,3.10-8 .m Câu 32. Nối cặp nhiệt nhiệt đồng – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng mối hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi, milivôn kế chỉ 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động T của cặp nhiệt này. A.42,5 V/K B.4,25V/K C.42,5 mV/K D.4,25 mV/K Vận dụng cao Câu 33. Có 1 lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn, nếu làm dây dẫn với đường kính 1mm thì điện trở của dây là 16Ω, nếu làm dây dẫn với đường kính 2mm thì điện trở của dây thu được: A. 8Ω B. 4Ω C. 2Ω D. 1Ω Bài 14 – DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Biết Câu 1. Trong các dung dịch điện phân, các ion mang điện tích âm là A. Gốc axit và ion kim loại B. Gốc axit và gốc bazơ C. Ion kim loại và bazơ D. Chỉ gốc bazơ Câu 2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của các : A. chất tan trong dung dịch B. ion dương trong dung dịch C. ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 3. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 4. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
  16. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 5. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qua bình B. thể tích của dung dịch trong bình C. khối lượng dung dịch trong bình D. khối lượng chất điện phân Câu 6. Đơn vị hằng số Farađây(F) là A. Fara(F) B. Niu tơn (N) C. Cu-lông/ mol(C/mol) D. Héc (Hz) Câu 7. Công thức tính khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, với k là đương lượng điện hóa và q là điện lượng chạy qua điện phân k k A. m B. m=k.q C. m=k.q2 D. m q q Câu 8.Theo định luật Farađây về hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với: A. số Farađây. B. đương lượng hoá học của chất đó. C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân. D. số electron đi qua bình điện phân. Câu 9. Công thức tính khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân A.F.n A.I.t A A A. m B. m C. m F. .I.t D. m .n.I.t I.t F.n n F Câu 10. Trong bình điện phân năng lượng được chuyển hóa thành điện năng là A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Hóa năng Hiểu Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng dương cực tan? A. Anốt bằng Ag - dd điện phân là CuSO4 . B. Anốt bằng Pt - dd điện phân là AgNO3 . C. Anốt bằng Cu - dd điện phân là AgNO3 . D. Anốt bằng Ag - dd điện phân là AgNO3 . Câu 12. Cho các bình điện phân đựng các dung dịch điện phân là muối và các điện cực tương ứng: I. CuSO4-Cu II. ZnSO4-than chì III. FeCl3-Fe IV. H2SO4-platin Bình điện phân nào có hiện tượng dương cực tan. A. I và III B. I và II C. cả 4 bình D. I,II và III Câu 13 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện B. mạ điện C. sơn tĩnh điện D. luyện nhôm. Câu 14. Hiện tượng điện phân được ứng dụng : A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện C. trong điôt bán dẫn. D. trong ống phóng điện từ Câu 15. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là : A. không có gì thay đổi. B. anot bị ăn mòn. C. đồng bị bám vào katot. D. đồng chạy từ anot sang katot Câu 16. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân thì A. các ion âm và electron đi về anot còn các ion dương đi về catôt. B. chỉ các electron đi về anôt còn ion dương đi về catôt. C. chỉ các ion âm đi về anôt còn ion dương đi về catôt. D. chỉ các electron đi từ catôt về anôt Câu 17. Công thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.V C. I D. t n t.A A.I.F Câu 18. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực là A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Vận dụng
  17. Câu 29. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A.8.10-3kg B. 10,95 (g) C. 12,35 (g) D. 15,27 (g). Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2 kg Câu 31. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g) C. 0,54 (g) D. 1,08 (kg). Câu 32. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO 4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết đồng có A = 63,5 g/mol, n = 1. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 1,9 mA. B. 1,93 A. C. 0,965 mA. D. 0,965 A. Câu 33. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10 -7 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là A. 5.103 C. B. 5.104 C. C. 5.105 C. D. 5.106 C. 2+ Câu 34. Người ta mạ đồng với dung dịch CuSO4. Trong dung dịch điện phân xuất hiện các ion Cu 2- và SO4 . Cường độ dòng điện qua bình điện qua bình điện phân là 10 A. Tính thời gian cần thiết để giải phóng 64g Cu. Cho biết A(Cu)=64. A.1,2 h B.3,65h C. 5,36 h D. 2,55 h Câu 35. Điện phân dương cực tan 1 muối trong 1 bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20g. Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10V thì cực âm nặng 25g. Sau 2h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20V thì khối lượng của cực âm là: A. 30g B. 35g C. 40g D. 45g Câu 36. Một que kim loại được phủ lớp niken bằng phương pháp mạ điện, sau thời gian 30 phút có 13,35g niken bám vào que kim loại. Tìm cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân? Biết khối lượng mol nguyên tử niken là 58 g/mol, hóa trị của niken là 2. A. 24,68A B. 15A C. 12,35A D. 59,4A Câu 37. Điện phân dương cực tan một dung dịch muối kim loại chưa biết. Khi cho dòng điện 2A chạy qua bình trong thời gian 1 giờ thì khối lượng cực dương của bình giảm đi 2,39 g. Hỏi cực dương của bình là kim loại gì ? A. Đồng B. Bạc C. Niken D. Kẽm Vận dụng cao Câu 38. Một nguồn điện gồm 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V, điện trở trong 0,5Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 195Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng bám vào catốt là A. 0,075g B. 0,75g C. 7,5g D. 0,0075g Câu 39. Muốn mạ đồng 2 mặt tấm kim loại cạnh 15cm và 20cm, người ta dùng tấm kim loại ấy làm catod một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anod làm bằng đồng. Dòng điện qua bình điện phần là 12A chạy trong thời gian 2 giờ 30 phút. Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tính độ dày lớp đồng bám trên mặt tấm kim loại? A. 0,13mm B. 0,18mm C. 0,26mm D. 0,36mm Câu 39. Chiều dày của lớp niken phủ trên bề mặt tấm kim loại là 0,5mm sau khi điện phân trong thời gian 30 phút. Diện tích mặt phủ tấm kim loại là 30cm 2.Biết niken có khối lượng riêng là 8,9.103kg/m3; nguyên tử khối 58, hóa trị 2. cường độ dòng điện qua bình điện phân: A. I = 2,47 (μA). B. I = 2,47 (mA). C. I = 24,7 (A). D. I = 2,47 (A). Bài 15 – DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
  18. Biết Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. Các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng B. Các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện C. Các phân tử chất khí luôn luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng D. Các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải Câu 2. Khi đốt nóng không khí nó trở nên dẫn điện vì A. Vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng B. Khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng C. Các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do D. Chất khí chuyển động thành dòng có hướng Câu 3. Dòng điện trong chất khí có thể là dòng chuyển động có hướng của : A. các electron mà ta đưa vào trong không khí B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong không khí C. các ion và electron mà ta đưa từ bên ngoài vào trong không khí D. các ion và electron sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong không khí. Câu 4. Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí , hình thành do : A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. catôt bị nung nóng phát ra electron. C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 5. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các ion âm C. các ion dương và ion âm D. các ion dương, ion âm và electron tự do Câu 6. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hoá B. catôt bị nung nóng phát ra electron C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá Câu 7. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là A. các electron bứt khỏi các phân tử khí. B. sự ion hóa do va chạm. C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí. D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi. Câu 8. Cách tạo ra tia lửa điện là : A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế 40-50V. C. Tạo một điện trường khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 9. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để : A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. Câu 10. Phát biểu nào là đúng? A. Hạt tải điện trong chát khí chỉ có các các ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. D. Cườngđộ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Hiểu
  19. Câu 11. Hiện tượng nào không phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí A. đánh lửa ở buzi B. Sét C. hồ quang điện D. dòng điện chạyy qua thủy ngân Câu 12. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng : A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện C. trong điôt bán dẫn. D. trong ống phóng điện từ Câu 13. Chọn câu sai A. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi. B. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện. C. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện. D. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 0 0C các chất khí dẫn điện tốt. Câu 14. Cơ chế nào không phải là cách dẫn điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí A. dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử bị ion hóa B. điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp C. catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra eletron D. đốt nóng khí để nó bị ion hóa tạo thành điện tích Câu 15. Chọn câu sai A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm B. quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng C. trong không khí, tia lửa điện có thể hình thành khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà bị gián đoạn Câu 16. Chọn câu sai A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn D. Hồ quang điện có thể kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh Câu 17. Chọn câu đúng A. dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion B. dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế C. cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng D. dòng điện chạy qua không khí được khi không khí được đốt nóng Vận dụng Câu 18. Quá trình nào trong chất khí làm xuất hiện các ion? A. Quá trình ion hóa mạnh hơn quá trình tái hợp B. Quá trình ion hóa yếu hơn quá trình tái hợp C. Quá trình ion hóa bằng quá trình tái hợp D. Quá trình đun nóng yếu hơn quá trình nguội lạnh Câu 19. Chọn câu sai khi nói về phụ thuộc của cường độ I vào hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí A. với U nhỏ, dòng điện I tăng theo U B. với U đủ lớn, dòng điện I đạt giá trị bão hòa (Ibh) C. với U quá lớn, dòng điện I tăng nhanh theo U D. với mọi giá trị của U, dòng điện I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm Vận dụng cao Câu 20. Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sai A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị U=0 đến U=Uc sự phóng điện chỉ xảy ra khi có tác dụng của tác nhân ion hóa, ta có sự phóng điện tự lực B. Khi U Ub cường độ dòng điện giữ nguyên giá trị bằng Ibh, dùng U tăng C. Khi U>Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột D. Đường đặc tuyến vôn-ampe không phải là đường thẳng
  20. Bài 17-DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN Biết Câu 1. Ở bán dẫn tinh khiết A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau. D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0. Câu 2. Lớp chuyển tiếp p - n: A. có điện trở rất nhỏ. B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n. C. không cho dòng điện chạy qua. D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p. Câu 3. Lỗ trống là A. 1 hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích +e B. 1 ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn C. 1 vị trí liên kết bị thiếu electron nên mang điện tích dương D. 1 vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn Câu 4. Điôt bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo 1 chiều) B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi C. làm khuếch đại dòng điện đi qua nó D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục Câu 5. Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm A. một lớp tiếp xúc p-n B. hai lớp tiếp xúc p-n C. ba lớp tiếp xúc p-n D. bốn lớp tiếp xúc p-n Câu 6. Hạt tải điện chủ yếu trong chất bán dẫn là A. electron tự do B. Ion dương, ion âm C. electron và lỗ trống D. ion dương, ion âm và electron Câu 7. Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là A. eletron tự do B. Ion dương C. ion âm D. lỗ trống Câu 8. Trong các chất sau, tạp chất nhận là A. Nhôm B. Phốtpho C. Asen D. Atimon Câu 9. Tranzito có cấu tạo A. Gồm 1 lớp bán dẫn pha tạp loại n(p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p(n) B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau C. 4 lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau D. 1 miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định Câu 10. Tranzito n-p-n có tác dụng A. Chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo 1 chiều) B. Làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi C. Làm khuếch đại dòng điện đi qua nó D. Làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục Hiểu Câu 11. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn có A. Hạt tải cơ bản là electron và là bán dẫn loại n B. Hạt tải cơ bản là electron và là bán dẫn loại p C. Hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n D. Hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p Câu 12. Nhận xét không đúng về lớp tiếp xúc p-n
  21. A. Là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n B. Là chỗ tiếp xúc có điện trở lớn hơn so với lân cận C. Lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p D. Lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n Câu 13. Chọn câu không đúng về phân loại chất bán dẫn? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. Câu 14. Chọn câu đúng? A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm. C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng. Câu 15. Chọn câu sai khi nói về lớp chuyển tiếp p-n? Lớp chuyển tiếp p-n A. có điện trở lớn vì ở gần đó có rất ít các hại tải điện tự do. B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n. C. dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p. D. có tính chất chỉnh lưu. Câu 16. Chọn câu đúng : A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn. B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống. C. Các hạt tải điện trong các bán dẫn luôn có hai là electron dẫn và lỗ trống. D. Electron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 17. Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng? A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết. B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết. C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết. D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau Vận dụng Câu 18. Nếu pha một lượng nhỏ antimon (Sb), nguyên tố mà nguyên tử có 5 êlectron hóa trị, vào silic thì ta được. A. Một bán dẫn loại n. B. Một bán dẫn loại p. C. Một loại điện môi mới. D. Một vật dẫn có điện trở rất lớn. Câu 19. Indi là nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Nếu thêm một lượng nhỏ Indi vào Gecmani, ta được A. bán dẫn loại n B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n-p D. bán dẫn loại p-n THỰC HÀNH: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CỦA ĐIÔT VÀ TRANZITO Vận dụng Câu 1. Sơ đồ nào biểu diễn dòng điện qua được điôt A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 2. Chọn câu đúng: Qua thí nghiệm về điốt trị số điện trở của đi ốt sẽ A. Không đổi, như dây kim loại B. Biến đổi theo hiệu điện thế. C. Luôn tăng theo hiệu điện thế D. Luôn giảm theo hiệu điện thế