Tài liệu ôn tập học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020
- TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 12 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. Vinh, Thanh Hóa. B. Vinh, Huế. C. Hà Tĩnh, Đồng Hới. D. Đông Hà, Hà Tĩnh. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô dân số lớn nhất? A. Cà Mau. B. Long Xuyên. C. Mỹ Tho. D. Cần Thơ Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. TDMN Bắc Bộ. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có số lượng đàn gia cầm lớn nhất? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng thấp dưới 5% tập trung chủ yếu ở những vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế tạo ôtô? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Lương thực. C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 9 đi qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Nam. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Tháp Bà. B. Côn Đảo. C. Bến En. D. Chư Mom Ray. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh nào sau đây vừa có cửa khẩu đường biển, đường bộ với Trung Quốc? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi? A. Chu Lai. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên ? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Đồng Nai. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Đà Nẵng. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, nhận xét nào đúng nhất về giá trị và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa vùng Tây Nguyên với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản của Tây Nguyên lớn hơn. B. Tỉ trọng dịch vụ của Duyên hải Nam Trung Bộ nhỏ hơn. C. Tây Nguyên có giá trị GDP lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của 2 vùng bằng nhau. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào đúng nhất về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long? A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của Đông Nam Bộ lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tỉ trọng dịch vụ của Đông Nam Bộ lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19. Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào A. nửa cuối thế kỉ XX. B. nửa cuối thế kỉ XIX. C. nửa đầu thế kỉ XX. D. đầu thế kỉ XXI. Câu 20. Với mức tăng dân số như hiện nay, mỗi năm nước ta có thêm A. hơn 1 triệu lao động. B. hơn 3 triệu lao động. C. hơn 2 triệu lao động. D. hơn 4 triệu lao động. Câu 21. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế cá thể. D. kinh tế có vốn đầu tư nn. Câu 22. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập Biên soạn: Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi Trang 1
- A. APEC. B. ASEM. C. WTO. D. ASEAN. Câu 23. Trong cơ cấu GDP của nước ta, thành phần kinh tế có tỉ trọng tăng nhanh nhất là A. Nhà nước. B. ngoài Nhà nước. C. cá thể. D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 24. Vùng gò đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nổi bật về A. chăn nuôi gia súc lớn. B. cây công nghiệp lâu năm. C. trồng cây hàng năm. D. chăn nuôi lợn, gia cầm. Câu 25. Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là A. công nghiệp, thương mại. B. du lịch, công nghiệp. C. thương mại, du lịch. D. hành chính, quân sự. Câu 26. Sự phân hóa của điều kiện nào cho phép và đòi hỏi nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng? A. Địa hình và đất trồng. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Địa hình và khí hậu. D. Đất trồng và khí hậu. Câu 27. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim đen. C. Năng lượng. D. Luyện kim màu. Câu 28. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là do A. có đất phù sa màu mỡ. B. có cơ sở hạ tầng tốt. C. trình độ thâm canh cao. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 29. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí đã tạo điều kiện thúc đẩy sự phát triển của loại hình giao thông vận tải nào của nước ta? A. Đường biển. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường ống. Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật để phát triển những ngành công nghiệp nào? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Chế biến nông – lâm – thủy sản. C. Cơ khí và luyện kim. D. Khai khoáng và thủy điện. Câu 31. Nhận định nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu đem đến đặc điểm phân bố sản xuất rộng khắp của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta? A. Nguyên liệu dồi dào, phân tán khắp các vùng miền. B. Không đòi hỏi vốn lớn và trình độ người lao động. C. Nhu cầu thiết yếu trong tiêu dùng của người dân. D. Dân cư, nguồn lao động phân tán trên toàn lãnh thổ. Câu 32. Đồng bằng sông Hồng có thể phát triển một số cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới do A. địa hình khá bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ. B. tài nguyên nước mặt, nước ngầm phong phú. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh. D. người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất. Câu 33. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng trong sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ là A. hình thành cơ cấu công nghiệp hiện đại. B. phát triển đa dạng các loại hình dịch vụ. C. hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 34. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn. Câu 35. Nhân tố quyết định làm tăng giá trị nhập khẩu của nước ta trong thời gian qua là A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. kinh tế ngoài Nhà nước phát triển nhanh. C. thị trường quốc tế ngày càng mở rộng. D. tác động của công cuộc đổi mới đất nước. Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế nông- lâm- ngư ở vùng Bắc Trung Bộ ? A. Đẩy mạnh việc giao lưu văn hóa giữa đồng bằng với miền núi. B. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển kinh tế theo không gian. C. Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Khai thác các thế mạnh sẵn có về nông-lâm - ngư của vùng. Câu 37. Sự phân bố các nhà máy điện của nước ta có đặc điểm chung là A. gần các nguồn năng lượng. B. nơi dân cư tập trung đông. C. gần các khu công nghiệp. D. ở các thành phố lớn. Câu 38. Gió Phơn Tây Nam ảnh hưởng mạnh nhất tới sản xuất nông nghiệp của vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39. Các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất. B. có vị trí chiến lược giáp với Trung Quốc. C. giàu có về nguyên liệu và khoáng sản. D. cơ sở hạ tầng phát triển tương đối hoàn thiện. Câu 40. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. biển có nhiều loài hải sản giá trị cao. D. bờ biển dài, có nhiều bãi tôm, bãi cá. Câu 41. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là A. tạo việc làm cho người lao động. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo ra thị trường có sức mua lớn. Câu 42. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là Biên soạn: Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi Trang 2
- A. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng. B. tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng. C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước. D. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành. Câu 43. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. khác biệt về truyền thống canh tác. B. khác biệt về điều kiện địa hình. C. khác biệt về thị trường tiêu thụ. D. khác biệt về điều kiện khí hậu. Câu 44. Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn. B. Cơ sở công nghiệp chế biến hiện đại nhất cả nước. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo. D. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất. Câu 45. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. C. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. D. Giao thông vận tải rất phát triển. Câu 46. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, chi phối các ngành khác. B. Có số lượng doanh nghiệp mới thành lập nhiều nhất trên cả nước. C. Phù hợp với đường lối phát triển kinh tế trong thời kì Đổi mới. D. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. Câu 47. Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với A. xây dựng các công trình thuỷ lợi. B. bảo vệ và phát triển thêm vốn rừng. C. sản xuất lương thực và thực phẩm. D. nâng cao cuộc sống của đồng bào. Câu 48. Sự chuyển dịch về cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích A. đáp ứng nhu cầu của thị trường tiêu thụ. B. tận dụng tốt các thế mạnh về tài nguyên. C. nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. hình thành các vùng động lực kinh tế. Câu 49. Giải pháp lâu dài và chủ yếu để giảm bớt tình trạng đô thị hóa tự phát ở nước ta là A. mở rộng mạng lưới các đô thị lớn. B. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị. C. đa dạng hoạt động kinh tế nông thôn. D. thực hiện chính sách cấm chuyển cư. Câu 50. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. C. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. D. Giao thông vận tải rất phát triển. Câu 51. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi nhiều vịt nhất nước ta ? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Thị trường có nhu cầu cao. C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. D. Có diện tích mặt nước lớn. Câu 52. Phát biểu nào dưới đây là mục đích chính của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta? A. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng các mặt hàng ra quốc tế. B. Sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế, xã hội và môi trường. C. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta và tạo thêm nhiều việc làm cho người dân. D. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, tăng các nguồn thu ngoại tệ. Câu 53. Khó khăn lớn nhất của việc phát triển thuỷ điện của nước ta là A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. C. phân mùa khí hậu làm lượng nước không đều. D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nước nhỏ. Câu 54. Cho biểu đồ: 12.8 Bò 87,2 Trâu Năm 2005 Năm 2014 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Cơ cấu đàn gia súc của Tây Nguyên năm 2005 và năm 2014 Biên soạn: Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi Trang 3
- B. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc của Tây Nguyên năm 2005 và năm 2014. C. Số lượng đàn trâu, bò của Tây Nguyên năm 2005 và năm 2014. D. Quy mô đàn gia súc của Tây Nguyên năm 2005 và năm 2014. Câu 55. Ưu thế tự nhiên nổi bật trong việc phát triển cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với Tây Nguyên là A. địa hình đồi và núi cao là chủ yếu. B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. C. đất feralit màu mỡ và diện tích lớn. D. có lượng mưa ẩm lớn quanh năm. Câu 56. Khó khăn lớn nhất trong việc tiến hành đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. nguồn lực đầu tư phát triển còn hạn chế. B. không đủ số dân để đạt quy mô đô thị. C. thiếu không gian cho phát triển đô thị. D. cơ cấu kinh tế ngành chậm chuyển dịch. Câu 57. Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vựa lúa lớn nhất cả nước? A. Diện tích đất phù sa rộng lớn, khí hậu cận xích đạo. B. Khí hậu cận xích đạo, mạng lưới kênh rạch dày đặc. C. Diện tích đất phù sa rộng lớn, chất lượng giống tốt. D. Khí hậu cận xích đạo, chất lượng nhiều giống lúa tốt. Câu 58. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế. C. Giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế của nước ta năm 2006 và năm 2010. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế. Câu 59. Cho bảng số liệu : DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Năm Lúa Ngô Lúa Ngô 2010 7489,4 1125,7 40005,6 4625,7 2016 7790,4 1152,4 43609,5 5225,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lương thực có hạt của nước ta, năm 2010 và 2016? A. Diện tích lúa tăng chậm hơn ngô. B. Sản lượng lúa luôn cao hơn ngô. C. Sản lượng ngô tăng nhanh hơn lúa. D. Diện tích ngô luôn nhỏ và tăng chậm hơn lúa. Câu 60. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 2015 Cao su 439,1 548,1 570,0 604,3 Cà phê 511,9 581,3 589,8 593,8 Chè 113,2 114,8 115,4 117,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và tốc độ gieo trồng một số cây lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Cà phê luôn tăng và nhiều nhất. B. Cao su tăng nhanh nhất và nhiều hơn cà phê. C. Chè tăng ít nhất nhưng nhanh hơn cà phê. D. Cà phê luôn tăng và cao hơn cao su. Câu 61. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN, DẦU THÔ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2007 2011 2014 Sản lượng điện (Tỷ Kwh) 52,1 64,1 101,5 141,3 Biên soạn: Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi Trang 4
- Sản lượng than (Triệu tấn) 34,1 42,5 46,6 41,1 Sản lượng dầu thô (Triệu tấn) 18,5 15,9 15,2 17,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là A. kết hợp. B. miền. C. đường. B. cột. Câu 62. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ VA KHACH NỘI ĐỊA CỦA DU LỊCH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1991 - 2013 (Đơn vị: Triệu lượt khách) Năm 1991 2000 2005 2013 Khách quốc tế 0,3 2,1 3,5 7,5 Khách nội địa 1,5 11,2 16,0 35,0 Biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh số lượt khách quốc tế và nội địa của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn 1991- 2013 là A. cột nhóm. B. tròn. C. đường. D. miền. Câu 63. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1994 1998 2000 2005 2010 2014 Xuất khẩu 2,4 4,1 9,4 14,5 32,4 74,8 150,2 Nhập khẩu 2,8 5,8 11,5 15,6 36,8 84,8 147,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 64. Cho bảng số liệu : QUY MÔ DỰ ÁN VÀ TỈ LỆ VỐN THỰC HIỆN TRÊN VỐN ĐĂNG KÝ TỪ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 Năm Quy mô dự án (Triệu USD) Vốn thực hiện/vốn đăng ký (%) 2000 6,1 86,9 2005 3,4 48,3 2010 8,9 55,4 2015 6,8 60,2 2017 6,4 47,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Để thể hiện tình hình quy mô các dự án và tỉ lệ vốn thực hiện của các nhà đầu tư vào nước ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 65. Cho biểu đồ QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2012 Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên A. Sản lượng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn DH Nam Trung Bộ. B. Tỷ trọng khai thác của 2 vùng đều lớn hơn tỷ trọng nuôi trồng. C. Tỷ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng D. Tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác. Câu 66. Cho biểu đồ sau: Biên soạn: Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi Trang 5
- BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH THỜI KÌ 2005 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh giai đoạn 2005 – 2014? A. Dịch vụ lưu trú, ăn uống chiếm tỉ trọng lớn nhất. B. Tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống giảm nhẹ. C. Tỉ trọng bán lẻ liên tục giảm. D. Tỉ trọng dịch vụ và du lịch liên tục tăng. Câu 67. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2012 5820,7 2705,4 3115,3 2014 6333,2 2920,4 3412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015 ) Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định. C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng. Câu 68. Cho bảng số liệu sau:MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA (Tỉ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Hàng điện tử, máy tính và linh kiện 5,2 13,2 18,8 23,1 Hóa chất 2.1 2.8 3.2 3.1 Tân dược 1.2 1.8 1.9 2.3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015 ) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2015? A. Giá trị nhập khẩu hàng điện tử, máy tính và linh kiện liên tục tăng. B. Giá trị nhập khẩu hóa chất liên tục tăng. C. Giá trị nhập khẩu tân dược liên tục giảm. D. Giá trị nhập khẩu tân dược tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu hóa chất. Câu 69. Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi cho cây chè phát triển là do A. có các cao nguyên cao trên 1000m. B. có nhiều, sông hồ đảm bảo nước tưới. C. có đất badan rộng lớn, rất màu mỡ. D. có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. Câu 70. Chiến lược nào sau đây nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động hợp lí giữa các vùng nước ta? A. Thực hiện chính sách, kế hoạch hóa gia đình. B. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp. C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài. D. Đổi mới phương thức đào tạo người lao động. Hết Lưu ý: Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài tại phòng thi. Biên soạn: Nguyễn Hải Dương – Trường THPT Nguyễn Trãi Trang 6