Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 2: CacboHiđrat

doc 51 trang thaodu 5382
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 2: CacboHiđrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_chuyen_de_2_cacboh.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 2: CacboHiđrat

  1. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Chuyên đề 2 CACBOHIĐRAT  TĨM TẮT LÝ THUYẾT  GIỚI THIỆU - Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m - Cĩ ba loại cacbohidrat, trong mỗi loại cĩ 2 chất tiêu biểu. Cacbohidrat Cn(H2O)m 1- Monosaccarit : Khơng bị thủy 2 - Disaccarit : Thủy phân cho ra 3 – Polisaccarit :Thủy phân cho phân. 2 monosaccarit. ra nhiều monosaccarit. m 12.n m 12.n - CTTQ : (C H O ) - Cĩ tỉ lệ : C = = 6 - Cĩ tỉ lệ : C = > 6 6 10 5 n mH 2.n mH 2.n 2 - CTTQ : CnH2nOn - CTTQ : CnH2n-2On-1 - CTPT : C6H12O6 - CTPT : C12H22O11 Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ B1. GLUCOZƠ – FRUCTOZƠ - Gluocozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau. 1- CTPT : C6H12O6 (M = 180) 2- CTCT * Đặc điểm cấu tạo Glucozơ Fructozơ - Cĩ 1 nhĩm fomyl ( - CH = O) vì cĩ phản ứng - Cĩ 1 nhĩm cacbonyl ( - C = O) . tráng bạc và phản ứng oxi hĩa bởi nước brom tạo - Cĩ nhiều nhĩm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì thành axit gluconic. cĩ phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với - Cĩ nhiều nhĩm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau Cu(OH)2. vì cĩ phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với - Cĩ 5 nhĩm hidroxyl ( - OH) vì khi phản ứng với Cu(OH)2. CH3COOH tạo ra este cĩ 5 gốc CH3COO. - Cĩ 5 nhĩm hidroxyl ( - OH) vì khi phản ứng với - Mạch thẳng vì khi khử hồn tồn mantozơ thu CH3COOH tạo ra este cĩ 5 gốc CH3COO. được hexan. - Mạch thẳng vì khi khử hồn tồn glucozơ thu được hexan. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 1
  2. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC * CTCT của glucozơ và Fructozơ. Dạng khai triển Dang thu gọn - - - - Glucozơ - CH2- CH - CH - CH - CH - CH = O OH OH OH OH OH CH2OH[CHOH]4 – CH = O - - - = Fructozơ - CH OH[CHOH] - CO – CH OH CH2- CH - CH - CH - C - CH - OH 2 3 2 OH OH OH OH O 3- Tính chất hĩa học. * Nhận xét : - Glucozơ là hợp chấp hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa nhĩm chức ancol (ancol) và chức andehit. - Glucozơ mang 2 tính chất : Tính chất của ancol đa chức và tính chất andehit a- Tính chất ancol đa chức ( phản ứng trên nhĩm –OH) - Tác dụng với Cu(OH)2 / nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh thẫm (xanh lam). 2 C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O - Tác dụng với Na, K. 5 CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 Na CH2ONa[CHONa]4 – CH = O + H2  2 - Phản este hĩa với axit axetic (CH3COOH) hoặc anhidric axetic (CH3CO)2O CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5 CH3COOH CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4 – CH = O + 5H2O CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 5(CH3CO)2O CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4 – CH = O + 5CH3COOH b- Tính chất andehit. (phản ứng trên nhĩm –CH = O) - Phản ứng tráng bạc với AgNO3 trong dd amoniac.(phản ứng oxi hĩa) to CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH2OH[CHOH]4 – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag  Amoni gluconat - Tác dụng với Cu(OH)2 / ở nhiệt độ cao tạo ra kết tủa đỏ gạch.(phản ứng oxi hĩa) to CH2OH[CHOH]4 – CH = O + 2Cu(OH)2 + NaOH  CH2OH[CHOH]4 – COONa + Cu2O  (đỏ gạch) + 3H2O Natri gluconat o - Tác dụng với H2/ xt Ni,t . (phản ứng khử) Ni,to CH2OH[CHOH]4 – CH = O + H2  CH2OH[CHOH]4 – CH2 – OH Ancol sobit (sobitol) c- Phản ứng lên men ancol. enzim/30 35o C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2  4 – Một số lưu ý. * SỰ CHUYỂN THÀNH ĐƯƠNG GLUCOZƠ TRONG CÂY XANH CO (1) C H O (2) C H O (3) C H OH (4) CH COOH (5) CH COOC H 2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3 3 2 5 * SO SÁNH GIỮA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ - Trong mơi trường kiềm, glucozơ và fructozơ chuyển hĩa qua lại. Nên trong mơi trường kiềm glucozơ và fructozơ cĩ tính chất giống nhau. - Để phân biệt glucozơ và fructozơ dùng dung dịch brom trong mơi trường trung tính hoặc mơi trường axit. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 2
  3. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC GLUCOZƠ FRUCTOZƠ Cĩ tính khử. Cĩ tính khử. CTPT C6H12O6 C6H12O6 - - - - = - - - - CTCT - CH2- CH - CH - CH - CH - CH = O CH2- CH - CH - CH - C - CH - OH OH OH OH OH OH OH OH OH OH O - Cĩ 1 nhĩm fomyl ( - CH = O). - Cĩ 1 nhĩm cacbonyl ( - C = O). Đặc điểm - Cĩ nhiều nhĩm hidroxyl (- OH). - Cĩ nhiều nhĩm hidroxyl (- OH). cấu tạo - Cĩ 5 nhĩm hidroxyl ( - OH). - Cĩ 5 nhĩm hidroxyl ( - OH). - Mạch thẳng. - Mạch thẳng. - Tác dụng Na, K - Tác dụng Na, K - Tác dụng axit CH3COOH - Tác dụng axit CH3COOH o o o o Tính chất - Tác dụng với Cu(OH)2 ở t thường và t cao. - Tác dụng với Cu(OH)2 ở t thường và t cao. - Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu - Phản ứng tráng gương và làm mất màu nâu của dd brom. của dd brom trong mơi trường kiềm. o o - Tác dụng với H2/Ni, t - Tác dụng với H2/Ni, t * GIỚI THIỆU DẠNG MẠCH VỊNG CỦA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ GLUCOZƠ FRUCTOZƠ 6 CH2OH CH2OH H CH2OH HOCH2 O OH CH2OH O CH2OH 5 H O H H O H O OH H H O H H HO 4 OH H 1 4 OH H HC 4 OH H 1 H OH H CH OH 1 H OH 2 OH OH OH OH H 2 3 2 2 OH H H OH H OH H OH OH H Dạng  - fructozơ Glucoz¬  Glucoz¬ Dạng - fructozơ Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 3
  4. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC B2. SACCAROZƠ – MANTOZƠ 1- CTPT : C12H22O11 (M= 342) 2- CTCT : SACCAROZƠ MANTOZƠ Khơng cĩ tính khử. Cĩ tính khử. CTPT C12H22O11 (M= 342) C12H22O11 (M= 342) - Saccarozơ là một disaccarit được cấu tạo từ - Mantozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 2 gốc 1 gốc - glucozơ và 1 gốc  - fructozơ liên - glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết - 1,4 kết với nhau bởi liên kết -1, -2 –glicozit glicozit. 6 CH2OH 1 . 5 CH2OH Đặc điêm H O H O H 1 2 cấu tạo 4 OH H H OH 5 OH O 3 4 CH2OH 3 2 6 H OH OH H Gèc -Glucoz¬ Gèc -Fructoz¬ Liªn kÕt 1, 2 glicozit - Thủy phân tạo ra 1 gốc - glucozơ và 1 - Thủy phân tạo ra 2 gốc - glucozơ. gốc  - fructozơ. - Phân tử Mantozơ cĩ nhĩm (– CH= O) và nhĩm Tính chất - Phân tử saccarozơ khơng cĩ nhĩm (– OH). Nên Mantozơ tham gia phản ứng tráng (– CH= O), chỉ cĩ nhĩm (– OH). Nên gương cũng như làmmất màu nâu của dd brom. Saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng cĩ tính khử gương cũng như khơng làm mất màu nâu của dd brom. khơng cĩ tính khử o o o - Tác dụng với Cu(OH)2 ở t thường. - Tác dụng với Cu(OH)2 ở t thường và ở t cao. 3- Tính chất hĩa học. a- Tính chất của ancol đa chức. o - Tác dụng với Cu(OH)2 ở t thường tạo ra dd xanh lam. Để nhận biết saccarozơ. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21 O11)2Cu + 2H2O Đồng saccarat b- Khơng cĩ tính của anđehit. (khơng cĩ tính khử). c- Thủy phân trong mơi trường axit. H , to C12H22O11 + H2O  C6H12 O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Lưu ý : khi đun nĩng saccarozơ trong H2SO4 lỗng sẽ thu được dd cĩ tính khử vì saccarozơ thủy phân trong mơi trường axit tạo ra glucozơ và fructozơ. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 4
  5. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC B3. TINH BỘT – XENLULOZƠ 1- CTPT : (C6H10O5)n , M = 162n 2- CTCT : TINH BỘT XENLULOZƠ Khơng cĩ tính khử. Khơng cĩ tính khử. CTPT (C6H10O5)n , M = 162n (C6H10O5)n , M = 162n - Là polisaccarit, cĩ nhiều gốc - Là polisaccarit, cĩ nhiều gốc - glucozơ liên kết lại tạo ra 2 dạng đĩ là  - glucozơ liên kết với nhau. amilozơ và amilopectin. - Dạng mạch khơng phân nhánh. - Amilozơ : dạng mạch thẳng, gồm nhiều - Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) cĩ 3 nhĩm – Đặc điểm gốc - glucozơ liên kết với nhau băng OH cấu tạo liên kết 1,4 – glicozit. Cĩ KLPT khoảng - CTCT : [C6H7O2(OH)3]n 200 000 đvc. - Amilopectin : dạng mạch nhánh, do nhiều đoạn mạch amilozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1,6- glicozit. Amilopectin cĩ KLPT lớn khoảng 1 000 000 đvc đến 2 000 000 đvc. - Thủy phân tạo ra - glucozơ. - Thủy phân tạo ra  - glucozơ. Tính chất - Phản ứng tạo màu xanh tím với iot. - Phản ứng với axit nitric đặc tạo ra thuốc nổ khơng khĩi. - Phản ứng với CH3COOH tạo ra tơ axetat. Các phản ứng của xenlulozơ 3n [C6H7O2(OH)3]n + 3n Na [C6H7O2(ONa)3]n + H2  (1) 2 [C6H7O2(OH)3]n + 3n CH3COOH [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O (2) [C6H7O2(OH)3]n + 3n HO-NO2 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (3) Ghi chú : ở phản ứng (2) & (3) cĩ xt là H2SO4 đặc. NÂNG CAO Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường cĩ CTC : Cn(H2O)m Cacbohidrat chia làm 3 nhĩm chủ yếu : +Monosaccarit là nhĩm khơng bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ +Đisaccarit là nhĩm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit .vd : saccarozơ , mantozơ +Polisaccarit là nhĩm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit . vd : tinh bột , xenlulozơ . I. GLUCOZƠ 1.Lí tính .Trong máu người cĩ nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% . 2.Cấu tạo .Glucozơ cĩ CTPT : C6H12O6 Glucozơ cĩ CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . Glucozơ là hợp chất tạp chức Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vịng: dạng -glucozơ và - glucozơ 6 6 6 CH2OH CH2OH CH OH H 2 5 5 O H O 5 H H O H O OH 4 H 1 4 C OH OH H 4 OH H 1 1 H OH OH OH H 3 2 2 OH 3 3 2 H OH H OH H OH -glucozơ glucozơ -glucozơ 3. Hĩa tính . Glucozơ cĩ tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) . II. FRUCTOZƠ: - CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 5
  6. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC - Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu tạo bởi một nhĩm cacbonyl ở vị trí C 2 (là xeton) và năm nhĩm – OH ở năm nguyên tử cacbon cịn lại (là poliancol): CH2OH[CHOH]3COCH2OH. Cùng với dạng mạch hở fructozơ cĩ thể tồn tại ở dạng mạch vịng 5 cạnh hoặc 6 cạnh H 1 H CH OH H OH H O 2 O O O 2 H OH 5 2 H OH 5 2 H OH 5 OH 3 4 CH OH 3 4 CH2OH 3 4 CH2OH HOCH2 2 HOCH2 H 6 OH H 6 1 OH H 6 1 OH -fructozơ fructozơ-fructozơ + Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam) OH Fructozơ  glucozơ + Trong mơi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hĩa bởi AgNO 3/NH3 và Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. III. SACCAROZƠ (đường kính) 1.CTPT: C12H22O11 2. Cấu trúc phân tử: Saccarozơ là một đisaccarit, cấu tạo bởi C 1 của gốc - glucozơ nối với C 2 của gốc  - fructozơ qua nguyên tử O (C 1 – O – C2). Trong phân tử khơng cịn nhĩm OH hemiaxetal, nên khơng cĩ khả năng mở vịng  khơng cĩ nhĩm chức CHO. 3. Tính chất hĩa học. Cĩ tính chất của ancol đa chức và cĩ phản ứng thủy phân. IV. MANTOZO 1. CTPT: C12H22O11 2. Cấu trúc phân tử: Mantozơ là đồng phân của saccarozơ, cấu tạo bởi C 1 của gốc - glucozơ nối với C 4 của gốc - hoặc  - glucozơ qua nguyên tử O (C1 – O – C4). Đơn vị monosaccarit thứ hai cĩ nhĩm OH hemiaxetal tự do, do đĩ cĩ thể mở vịng tạo thành nhĩm anđehit (– CHO). 3. Tính chất hĩa học: Cĩ tính chất của ancol đa chức, tính chất của andehit và cĩ phản ứng thủy phân. V.TINH BỘT 1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh 2. Cấu trúc phân tử: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau cĩ CTPT : (C6H10O5)n Các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng: -Dạnh lị xo khơng phân nhánh (amilozơ). -Dạng lị xo phân nhánh (amilopectin). Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc , các loại củ ) Mạch tinh bột khơng kéo dài mà xoắn lại thành hạt cĩ lỗ rỗng VI. XENLULOZƠ 1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên. -Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng tan trong nước và dung mơi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hịa tan Cu(OH)2 trong amoniac) . -Bơng nõn cĩ gần 98% xenlulozơ 2. Cấu trúc phân tử: - Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài - CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n - Cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh . Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 6
  7. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Tĩm tắt tính chất hĩa học Cacbohiđrat Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ Tính chất T/c của anđehit Ag↓ + - + - - + [Ag(NH3)2]OH - o + Cu(OH)2/OH ,t Cu2O↓đỏ gạch + - + - - T/c riêng của Metyl Metyl glucozit –OH hemiaxetal - - glucozit - - + CH3OH/HCl T/c của poliancol dd màu xanh dd màu xanh dd màu xanh dd màu o - - + Cu(OH)2, t thường lam lam lam xanh lam T/c của ancol Xenlulozơ + + + + + (P/ư este hố) triaxetat + (CH3CO)2O Xenlulozơ + + + + + trinitrat + HNO3/H2SO4 P/ư thuỷ phân Glucozơ + + - - Glucozơ Glucozơ Glucozơ + H2O/H Fructozơ P/ư màu màu xanh - - - - - + I2 đặc trưng (+) cĩ phản ứng, khơng yêu cầu viết sản phẩm; (-) khơng cĩ phản ứng. (*) phản ứng trong mơi trường kiềm. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 7
  8. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC CÁC DẠNG BÀI TẬP  Dạng 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6)  PHƯƠNG PHÁP C 6 H 12 O 6 2Ag Nhớ (M = 180, M 108 ) (glucozơ ) C6H12O6 Ag + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì + Tính n của chất mà đề cho Tính số mol của chất đề hỏi khối lượng của chất đề hỏi  BÀI TẬP Câu 1. Đun nĩng dd chứa 9g glucozơ với AgNO 3 đủ pứ trong dd NH 3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được. A. 10,8g B. 20,6C. 28,6D. 26,1 Câu 2. Đun nĩng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là: A. 21,6gB. 32,4C. 19,8D. 43.2 Câu 3. Đun nĩng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là: A. 21,6gB. 108C. 27D. Số khác. Câu 4. Đun nĩng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%): A. 21,6gB. 18 gC. 10,125gD. số khác Câu 5. Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%) A. 21,6gB. 10,8C. 5,4D. 2,16 Câu 6. Cho 200ml dd glucozơ pứ hồn tồn với dd AgNO 3 trong NH3 thấy cĩ 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25MB. 0,05MC. 1MD. số khác Câu 7. Đun nĩng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO 3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là. A. 32,4B. 48,6C. 64,8D. 24,3g. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 8
  9. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Dạng 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ  PHƯƠNG PHÁP H% C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Lưu ý: Bài tốn thường gắn với dạng tốn dẫn CO 2 vào nước vơi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa CaCO . Từ đĩ tính được số mol CO dựa vào số mol CaCO (n n ) 3 2 3 CO2 CaCO 3 + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì + Tính n của chất mà đề cho n của chất đề hỏi m của chất mà đế bài yêu cầu  BÀI TẬP Câu 1. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A.184 gam B.138 gam C.276 gam D. 92 gam Câu 2. Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 3. Cho 360gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D.160 Câu 4. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam Câu 5. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu ( H=100%)? A. 9,2 am. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.  Dạng 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SÂCROZƠ (C12H22O11)  PHƯƠNG PHÁP C12H22O11(Saccarozơ) C6H12O6 (glucozơ) 2C2H5OH + 2CO2 342 180  BÀI TẬP Câu 1. Thủy phân hồn tồn 1 kg saccarozơ thu được : A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ C. 2 kg fructozơ D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 9
  10. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 2. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 85,5g B. 342g C. 171g D. 684g Câu 3: Muốn cĩ 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.  Dạng 4: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n  PHƯƠNG PHÁP H1% H2%   (C6H10O5)n nC6H12O6 2nCO2 + 2nC2H5OH 162n 180n H Lưu ý: 1) A  B ( H là hiệu suất phản ứng) 100 H mA = mB. H ; mB = mA.100 H1 H2 2) A  B  C ( H1, H2 là hiệu suất phản ứng) 100 100 H H . 1 . 2 H H mA = mc. 1 2 ; mc = mA.100 100 .  BÀI TẬP  Câu 1. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300 gam  Câu 2. CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. muốn cĩ đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 g tinh bột thì cần một thể tích khơng khí là: A. 1382666,7 lit B. 1382600,0 lit C. 1402666,7 lit D. 1492600,0 lit  Câu 3. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%. A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 D.165,65  Câu 4. Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg  Câu 5. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Tồn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 10
  11. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Câu 6. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg  Câu 7. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g B. 180g C. 81g D.90g  Dạng 5: XENLULOZƠ + AXIT NITRIT XENLULOZƠ TRINITRAT  PHƯƠNG PHÁP [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 162n 3n.63 297n  BÀI TẬP  Câu 1. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.  Câu 2. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác là axit sunfuric đặc , nĩng . Để cĩ 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ? A. 30 B. 21 C. 42 D. 10  Câu 3. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% cĩ d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml  Câu 4. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% cĩ d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml  Câu 5. Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml  Câu 6. Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H=20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 11
  12. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC  Dạng 6: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO  PHƯƠNG PHÁP C6H1`2O6 + H2 C6H14O6 (Glucozơ) (sobitol)  BÀI TẬP  Câu 1: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.  Dạng 7: XÁC ĐỊNH SỐ MẮC XÍCH (n)  PHƯƠNG PHÁP PTKTB n = M C6H10O5  BÀI TẬP  Câu 1. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc  Câu 2. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong cơng thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000  Câu 3. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ cĩ trong xenlulozơ nếu trên là: A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000  Câu 4. Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số polimehố của chúng lần lượt là: A. 6200và 4000 B. 4000 và 2000 C. 400và 10000 D. 4000 và 10000  Câu 5. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc  Câu 6. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO 2 và 19,8 gam H2O. Biết X cĩ phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 12
  13. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC MONOSACCARIT Phương pháp giải ● Một số điều cần lưu ý về tính chất của monosaccarit : + Cả glucozơ và fructozơ bị khử bởi H2 tạo ra sbitol. Ni, to CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH Ni, to CH2OH(CHOH)3CCH2OH + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH O o + Cả glucozơ và fructozơ đều bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (t ). CH2OH[CHOH]4CHO +2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4+2Ag + 3NH3 + H2O amoni glucozơ Hoặc CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 +3NH3+H2O CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag +2NH4NO3 Đối với fructozơ khi tham gia phản ứng tráng gương thì đầu tiên fructozơ chuyển hĩa thành glucozơ sau đĩ glucozơ tham gia phản ứng tráng gương. + Glucozơ bị oxi hĩa bởi nước brom cịn fructozơ khơng cĩ phản ứng này. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr o + Glucozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng oxi hĩa khơng hồn tồn với O 2 (t , xt) tạo thành axit gluconic, fructozơ khơng cĩ phản ứng này. xt, to 2CH2OH[CHOH]4CHO + O2  2CH2OH[CHOH]4COOH + Glucozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng lên men rượu và lên men lactic, fructozơ khơng cĩ những phản ứng này. men rượu , 30 35o C C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 men lactic , 30 35o C C6H12O6  2CH3CH(OH)COOH ● Phương pháp giải bài tập về monosaccarit là dựa vào giả thiết ta viết phương trình phản ứng hoặc lập sơ đồ chuyển hĩa giữa các chất, sau đĩ tìm mối liên quan về số mol hoặc khối lượng của các chất, từ đĩ suy ra kết quả mà đề bài yêu cầu. ► Các ví dụ minh họa ◄ Ví dụ 1: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là : A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : Ni, to CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH (1) mol: 0,01  0,01 Theo (1) và giả thiết ta cĩ : nCH OH CHOH CHO nCH OH CHOH CH OH 0,01 mol. 2  4 2  4 2 Vì hiệu suất phản ứng là 80% nên khối lượng glucozơ cần dùng là : 0,01 mCH OHCHOH CHO .180 2,25 gam. 2 4 80% Đáp án A. Ví dụ 2: Đun nĩng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là : A. 5%.B. 10%.C. 15%.D. 30%. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 13
  14. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Hoặc CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 +3NH3+H2O CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag +2NH4NO3 Theo phương trình phản ứng ta thấy : 1 1 15 5 5 nCH OHCHOH CHO nAg . mol mCH OHCHOH CHO .180 12,5 gam. 2 4 2 2 108 72 2 4 72 Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là : 12,5 C% .100% 5%. 250 Đáp án A. Ví dụ 3: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là : A. 60%.B. 40%.C. 80%.D. 54%. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (1) 92 1 n 2 mol n .n 1 mol. C2H5OH 46 C6H12O6 2 C2H5OH 1.180 Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là : H =.100% 60% . 300 Đáp án A. Ví dụ 4: Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là : A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (1) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Theo (1), (2) và giả thiết ta cĩ : 1 1 1 40 nC H O phản ứng nCO nCaCO . 0,2 mol. 6 12 6 2 2 2 3 2 100 Vì hiệu suất phản ứng lên men là 75% nên lượng glucozơ cần cho phản ứng là : 0,2 4 4 nC H O đem phản ứng mol mC H O đem phản ứng .180 48 gam. 6 12 6 75% 15 6 12 6 15 Đáp án D. Ví dụ 5: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là : A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (1) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (3) Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 14
  15. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Khối lượng dung dịch giảm = khối lượng CaCO3 kết tủa – khối lượng của CO2. Suy ra : m m m 6,6 gam n 0,15 mol. CO2 CaCO3 dung dịch giảm CO2 Theo (1) ta cĩ : 1 nC H O phản ứng nCO 0,075 mol. 6 12 6 2 2 Vì hiệu suất phản ứng lên men là 90% nên lượng glucozơ cần cho phản ứng là : 0,075 1 1 nC H O đem phản ứng mol mC H O đem phản ứng .180 15 gam. 6 12 6 90% 12 6 12 6 12 Đáp án D. Ví dụ 6: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là : A. 626,09 gam.B. 782,61 gam.C. 305,27 gam.D. 1565,22 gam. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (1) Theo (1) và giả thiết ta cĩ : 1 1 40%.1000.0,8 80 n .n . mol. C6H12O6 2 C2H5OH 2 46 23 Vì hiệu suất phản ứng là 80% nên khối lượng glucozơ cần dùng là : 80 m .180 728,61 gam. C6H12O6 23.80% Đáp án B. Ví dụ 7: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40 o thu được biết ancol etylic cĩ khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%. A. 3194,4 ml.B. 27850 ml. C. 2875 ml. D. 23000 ml. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (1) Theo (1) và giả thiết ta cĩ : 2,5.1000.80%.90% n 2.n 2. 20 mol. C2H5OH C6H12O6 180 o Thể tích dung dịch C2H5OH 40 thu được là : 20.46 V o 2875 ml. C2H5OH 40 0,8.40% Đáp án B. Ví dụ 8: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : Glucozơ Ancol etylic But-1,3-đien Cao su Buna Hiệu suất của tồn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su Buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là : A. 144 kg. B. 108 kg.C. 81 kgD. 96 kg. Hướng dẫn giải Sơ đồ phản ứng : C6H12O6 2C2H5OH CH2=CH–CH =CH2 (–CH2–CH=CH–CH2–)n (1) gam: 180 54 54 kg: x.75% 32,4 32,4 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 15
  16. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Theo (1) và giả thiết ta thấy khối lượng glucozơ cần dùng là : 32,4.180 x 144 kg. 54.75% Đáp án A. Ví dụ 9: Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên men lactic, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là : A. 50 gam. B. 56,25 gam. C. 56 gam. D. 60 gam. Hướng dẫn giải Sơ đồ phản ứng : 90% 80% (C6H10O5)n  nC6H12O6 2nCH3CH(OH)COOH Hiệu suất tồn bộ quá trình bằng tích hiệu suất các quá trình riêng lẻ : H = 0,9.0,8 = 0,72 (72%). 72% (C6H10O5 )n  2nCH3CH(OH)COOH gam : 162n 2n.90 45.162 gam : m = = 56,25  45 2.90.0,72 Đáp án B. ĐI SACCARIT Phương pháp giải ● Một số điều cần lưu ý về tính chất của đisaccarit : + Cả mantozơ và saccarozơ đều cĩ phản ứng thủy phân. Do đặc điểm cấu tạo nên khi saccarozơ thủy phân cho hỗn hợp glucozơ và fructozơ, cịn mantozơ cho glucozơ. H , to C12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 saccarozơ glucozơ fructozơ H , to C12H22O11 + H2O  2C6H12O6 matozơ glucozơ + Trong phân tử matozơ cĩ chứa nhĩm CHO nên cĩ tính khử : Cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương, phản ứng với dung dịch nước brom, cịn saccarozơ khơng cĩ những phản ứng này. ● Bài tập về đisacacrit thường cĩ dạng là : Thủy phân một lượng đisacacrit (cĩ thể hồn tồn hoặc khơng hồn tồn) sau đĩ cho sản phẩm thu được tham gia phản ứng tráng gương, phản ứng với nước brom Vì vậy cần phải nắm chắc tính chất của đisacacrit và tính chất của các monosacacrit. Dựa vào giả thiết ta viết phương trình phản ứng hoặc lập sơ đồ chuyển hĩa giữa các chất, sau đĩ tìm mối liên quan về số mol hoặc khối lượng của các chất, từ đĩ suy ra kết quả mà đề bài yêu cầu. ► Các ví dụ minh họa ◄ Ví dụ 1: Thủy phân hồn tồn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì cĩ y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là : A. 2,16 và 1,6. B. 2,16 và 3,2. C. 4,32 và 1,6. D. 4,32 và 3,2. Hướng dẫn giải 6,84 Theo giả thiết ta cĩ : n 0,02 mol. saccarozơ 342 Phương trình phản ứng thủy phân : H , to C 12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 (1) saccarozơ glucozơ fructozơ mol: 0,02 0,02 0,02 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 16
  17. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Như vậy dung dịch thu được sau khi thủy phân hồn tồn 0,02 mol saccarozơ cĩ chứa 0,02 mol glucozơ và 0,02 mol fructozơ. Một nửa dung dịch này cĩ chứa 0,01 mol glucozơ và 0,01 mol fructozơ. Phần 1 khi thực hiện phản ứng tráng gương thì cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng nên tổng số mol phản ứng là 0,02 mol. o AgNO3 /NH3 ,t C6H12O6  2Ag (2) mol: 0,02 0,04 Phần 2 khi phản ứng với dung dịch nước brom thì chỉ cĩ glucozơ phản ứng. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr (3) mol: 0,01 0,01 Vậy từ (2) và (3) suy ra : x m 0,04.108 4,32 gam; y m 0,01.160 1,6 gam. Ag Br2 Đáp án C. Ví dụ 2: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là : A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam. Hướng dẫn giải Đặt số mol của saccarozơ và matozơ trong hỗn hợp X là x và y. Phương trình phản ứng : H , to C 12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 (1) saccarozơ glucozơ fructozơ mol: x x x H , to C12H22O11 + H2O  2C6H12O6 (2) matozơ glucozơ mol: y 2y CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr (3) mol: x+2y x+2y o AgNO3 /NH3 , t C12H22O11  2Ag (4) matozơ mol: y 2y Theo (1), (2), (3) và giả thiết ta cĩ : 3,42 x y 0,01 x 0,005 342 y 0,005 x 2y 0,015 Khi cho hỗn hợp X tham gia phản ứng tráng gương thì chỉ cĩ matozơ phản ứng nên theo (4) ta cĩ m Ag = 0,005.2.108 = 1,08 gam. Đáp án C. Ví dụ 3: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là : A.0,090 mol.B. 0,095 mol.C. 0,12 mol.D. 0,06 mol. Hướng dẫn giải Vì hiệu suất phản ứng thủy phân là 75% nên tổng số mol mantozơ và saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân là (0,02 + 0,01).75% = 0,0225 mol. Số mol của mantozơ dư sau phản ứng thủy phân là 0,01.25% = 0,0025 mol. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 17
  18. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Sơ đồ phản ứng : C12H22O11 (gồm mantozơ và saccarozơ phản ứng) 2C6H12O6 4Ag (1) mol: 0,0225 0,045 0,09 C12H22O11 (mantozơ dư) 2Ag (2) mol: 0,0025 0,005 Saccarozơ dư khơng tham gia phản ứng tráng gương. Theo sơ đồ (1) và (2) suy ra tổng số mol Ag tạo ra là 0,095 mol. Đáp án B. Ví dụ 4: Đốt cháy hồn tồn 0,0855 gam một cacbohiđrat X. Sản phẩm được dẫn vào nước vơi trong thu được 0,1 gam kết tủa và dung dịch A, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 0,0815 gam. Đun nĩng dung dịch A lại được 0,1 gam kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104 gam X thu được thể tích khí đúng bằng thể tích 0,0552 gam hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong cùng điều kiện. Cơng thức phân tử của X là : A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n.D. C 18H36O18. Hướng dẫn giải Đặt CTTQ của X: Cn(H2O)m. to Cn (H2O)m nO2  nCO2 mH2O (1) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (3) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O (4) Theo (2) : n n 0,001 mol CO2 (pư ) CaCO3 Theo (3), (4): n 2.n 2.n 0,002 mol CO2 (pư ) Ca(HCO3 )2 CaCO3 Tổng số mol CO2 sinh ra từ phản ứng đốt cháy hợp chất hữu cơ là 0,003 mol. Vì khối lượng dung dịch A tăng so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là 0,0815 gam nên ta cĩ : m m m 0,1815 m m 0,1 0,0815. CO2 H2O CaCO3 CO2 H2O m 0,1815 m 0,1815 0,003.44 0,0495 gam n 0,00275 mol. H2O CO2 H2O 0,0552 3 M M 46 Mhh 46 n n 1,2.10 mol C2H5OH HCOOH X (HCOOH,C2H5OH) 46 0,4104 M 342 gam / mol. X 1,2.10 3 Mặt khác X cĩ cơng thức là Cn(H2O)m nên suy ra : 12n + 18m = 342 n = 12; m = 11. Vậy, cơng thức phân tử của X là C12(H2O)11 hay C12H22O11. ● Lưu ý: Cĩ thể tìm tỉ lệ nC : nH : nO cơng thức phân tử của X. Đáp án A. POLYSACCARIT Phương pháp giải ● Một số điều cần lưu ý về tính chất của polisaccarit : + Cả tinh bột và xenlulozơ đều cĩ phản ứng thủy phân, sản phẩm cuối cùng là đường glucozơ. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (Tinh bột hoặc xenlulozơ) o + Xenlulozơ cĩ phản ứng với HNO3 (H2SO4 đặc, t ) và với (CH3CO)2O. o H 2SO4 đặc , t [C 6H7O2(OH)3]n + 2nHONO2  [C6H7O2(ONO2)2(OH)]n + 2nH2O Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 18
  19. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC (HNO3) xenlulozơ đinitrat o H 2SO4 đặc , t [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (HNO3) xenlulozơ trinitrat to [C6H7O2(OH)3]n + 2n(CH3CO)2O [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n + 2nCH3COOH xenlulozơ điaxetat to [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nCH3COOH xenlulozơ triaxetat Ở các phương trình trên để đơn giản cho việc tính tốn ta cĩ thể bỏ qua hệ số n. ● Phương pháp giải bài tập về polisaccarit là dựa vào giả thiết ta viết phương trình phản ứng hoặc lập sơ đồ chuyển hĩa giữa các chất, sau đĩ tìm mối liên quan về số mol hoặc khối lượng của các chất, từ đĩ suy ra kết quả mà đề bài yêu cầu. ► Các ví dụ minh họa ◄ 1. Phản ứng điều chế glucozơ và ancol etylic từ tinh bột hoặc xenlulozơ Ví dụ 1: Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo cĩ 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hồn tồn. A. 0,80 kg.B. 0,90 kg.C. 0,99 kg.D. 0,89 kg. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : C6H10O5 + H2O C6H12O6 (1) gam: 162 180 1.80%.180 kg: 1.80% 0,89 162 Đáp án D. Ví dụ 2: Cho m gam tinh bột lên men thành C 2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nĩng dung dịch X lại cĩ 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là : A. 75 gam.B. 125 gam.C. 150 gam.D. 225 gam. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H10O5 + H2O  C6H12O6 (1) mol: 0,375  0,375 lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (2) mol: 0,375  0,75 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) mol: 0,55  0,55 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (4) mol: 0,2  0,1 to Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O (5) mol: 0,1  0,1 Theo giả thiết ta thấy khi CO 2 phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo ra cả hai loại muối là CaCO 3 và Ca(HCO3)2. Từ các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) suy ra : 1 1 nC H O nC H O nCO .0,75 0,375 mol. 6 10 5 6 12 6 2 2 2 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 19
  20. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Vậy khối lượng tinh bột tham gia phản ứng với hiệu suất 81% là : 162.0,375 mC H O 75 gam. 6 10 5 81% Đáp án A. Ví dụ 3: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46 o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml. A. 46,875 ml.B. 93,75 ml.C. 21,5625 ml.D. 187,5 ml. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : lên men rượu C6H10O5 + H2O  C6H12O6 (1) lên men rượu C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (2) Khối lượng tinh bột tham gia phản ứng là : 150.81%=121,5 gam. 1 121,5 nC H O nC H O nC H OH nC H OH 2nC H O 2. 1,5 mol. 6 10 5 6 12 6 2 2 5 2 5 6 10 5 162 Thể tích ancol nguyên chất là : 1,5.46 86,25 V 86,25 ml V 187,5 ml. C H OH nguyên chất C H OH 46o 2 5 0,8 2 5 0,46 Đáp án D. Ví dụ 4: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Hướng dẫn giải V 5.1000.0,46 2300 ml m 0,8.2300 1840 gam. C2H5OH nguyên chất C2H5OH 1840 1 nC H OH 40 mol nC H O .40 20 mol. 2 5 46 6 10 5 2 Khối lượng của tinh bột tham gia phản ứng điều chế ancol với hiệu suất 72% là : 162.20 mC H O 4500 gam 4,5 kg. 6 10 5 72% Đáp án D. Ví dụ 5: Người ta điều chế C 2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là : A. 11,04 gam.B. 30,67 gam.C. 12,04 gam. D. 18,4 gam. Hướng dẫn giải Sơ đồ phản ứng : C6H10O5 C6H12O6 2C2H5OH (1) gam: 162 2.46 gam: 32,4.60% x Số gam xenlulozơ đã tham gia phản ứng là 32,4.60%. Gọi x là số gam ancol etylic được tạo thành. Theo (1) và giả thiết ta cĩ : 2.46.32,4.60% x 11,04 gam. 162 Đáp án A. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 20
  21. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Ví dụ 6: Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là : A. 5031 kg. B. 5000 kg. C. 5100 kg.D. 6200 kg. Hướng dẫn giải Sơ đồ phản ứng : C6H10O5 C6H12O6 2C2H5OH (1) gam: 162 2.46 tấn: x.50%.70% 1 Gọi khối lượng nguyên liệu mùn cưa và vỏ bào cần dùng là x tấn. Vì trong vỏ bào và mùn cưa chỉ chứa 50% xenlulozơ và hiệu suất phản ứng là 70% nên lượng xenlulozơ tham gia phản ứng là x.50%.70%. Theo (1) và giả thiết ta cĩ : 162 x 5,031 tấn 5031 kg. 46.2.50%.70% Đáp án A. 2. Phản ứng tổng hợp đường glucozơ và tinh bột ở cây xanh Ví dụ 7: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí, thể tích khơng khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là : A. 112.103 lít.B. 448.10 3 lít.C. 336.10 3 lít.D. 224.10 3 lít. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : as 6nCO2 + 5nH2O clorophin (C6H10O5)n + 6nO2 (1) gam: 6n.44 162n gam: m 162 m = 6.44 gam hay 6 mol 6.22,4 thể tích khơng khí cần là .100 = 448.103 lít. 0,03 Đáp án B. Ví dụ 8: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng từ ánh sáng mặt trời : ánh sáng 6CO2 + 6H2O + 673 kcal clorophin C6H12O6 + 6O2 Cứ trong một phút, mỗi cm 2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ cĩ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Thời gian để một cây cĩ 1000 lá xanh (diện tích mỗi lá 10 cm 2) sản sinh được 18 gam glucozơ là : A. 2 giờ 14 phút 36 giây.B. 4 giờ 29 phút 12 giây. C. 2 giờ 30 phút 15 giây.D. 5 giờ 00 phút 00 giây. Hướng dẫn giải Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng từ ánh sáng mặt trời : ánh sáng 6CO2 + 6H2O + 673 kcal clorophin C6H12O6 + 6O2 (1) Theo phương trình (1) ta thấy để tổng hợp được 180 gam glucozơ thì năng lượng cần dùng là 673 kcal. Vậy để tổng hợp được 18 gam glucozơ thì năng lượng cần dùng là 67,3 kcal hay 67300 cal. Gọi t (phút) là thời gian cần dùng để 1000 chiếc lá xanh (diện tích mỗi lá 10 cm 2) tổng hợp được 18 gam glucozơ ta cĩ : 0,5.10%.1000.10.t = 67300 t = 134,6 phút = 2 giờ 14 phút 36 giây. Đáp án A. Ví dụ 9: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 21
  22. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC as 6CO2 + 6H2O C clorophin 6H12O6 + 6O2 Nếu trong một phút, mỗi cm 2 lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1 m 2, lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu? A. 88,26 gam.B. 88,32 gam.C. 90,26 gam.D. 90,32 gam. Hướng dẫn giải Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành. as 6CO2 + 6H2O + 2813 kJ C clorophin 6H12O6 + 6O2 (1) Năng lượng mà 1 m2 (1 m2 = 1002 cm2) lá xanh nhận được trong thời gian 11 giờ (11 giờ = 11.60 phút) để dùng vào việc tổng hợp glucozơ là : 1.(100)2.2,09.10%.11.60 = 1379400 J =1379,4 kJ. Theo phương trình (1) ta thấy để tổng hợp được 180 gam glucozơ thì cần một năng lượng là 2813 kJ. Vậy nếu được cung cấp 1379,4 kJ năng lượng thì cây xanh sẽ tổng hợp được lượng glucozơ là 1379,4.180 88,26 gam. 2813 Đáp án A. o 3. Phản ứng của xenlulozơ với HNO3 (H2SO4 đặc, t ) và với (CH3CO)2O. Ví dụ 10: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là : A. 2,97 tấn.B. 3,67 tấn.C. 2,20 tấn.D. 1,10 tấn. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 C6H7O2(ONO2)3 + 3H2O gam: 162 297 2.0,6.297 tấn : 2.0,6 = 2,2 162 Đáp án C. Ví dụ 11: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) : A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Hướng dẫn giải Vì lượng HNO3 hao hụt 20% nên hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80%. Gọi x là số kg HNO 3 đem phản ứng thì lượng HNO3 phản ứng là x.80% kg. Phương trình phản ứng : C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 C6H7O2(ONO2)3 + 3H2O (1) gam: 63.3 297 kg: x.80%  89,1 Theo (1) và giả thiết ta thấy khối lượng HNO3 nguyên chất đã tham gia phản ứng là : 63.3.89,1 70,875 x 70,875 kg mdd HNO 67,5% 105 kg. 297.80% 3 67,5% Thể tích dung dịch HNO3 nguyên chất cần dùng là : 105 Vdd HNO 67,5% 70 lít. 3 1,5 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 22
  23. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Đáp án D. Ví dụ 12: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (cĩ H 2SO4 làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là : A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%.D. 70% và 30%. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : to C6H7O2(OH)3 + 2(CH3CO)2O C6H7O2(OOCCH3)2(OH) + 2CH3COOH (1) mol: x 2x to C6H7O2(OH)3 + 3(CH3CO)2O C6H7O2(OOCCH3)3 + 3CH3COOH (2) mol: y 3y Theo (1), (2) và giả thiết ta cĩ hệ phương trình : 246x 288y 11,1 x 0,01 6,6 2x 3y 0,11 y 0,03 60 Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là :   001.246 % C6H7O2 OOCCH3 OH .100 22,16%;  2 n 11,1   % C6H7O2 OOCCH3 (100 22,16)% 77,84%.  3 n Đáp án B. Ví dụ 13: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (cĩ H2SO4 làm xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH, cơng thức của este axetat cĩ dạng là : A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n. B. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. C. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. D. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n. Hướng dẫn giải Các phương trình phản ứng cĩ thể xảy ra : to [C6H7O2(OH)3]n + 2n(CH3CO)2O [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n + 2nCH3COOH (1) to [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nCH3COOH (2) Các phương trình (1), (2) cĩ thể viết ở dạng như sau : to C6H7O2(OH)3 + 2(CH3CO)2O C6H7O2(OOCCH3)2(OH) + 2CH3COOH (1) to C6H7O2(OH)3 + 3(CH3CO)2O C6H7O2(OOCCH3)3 + 3CH3COOH (2) (Đã giản ước hệ số n) ● Nhận xét : Trong phản ứng của xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (cĩ H2SO4 làm xúc tác) ta thấy số mol anhiđrit axetic phản ứng luơn bằng số mol axit axetic tạo thành. 4,8 Từ đĩ suy ra : n n 0,08 mol. CH CO O CH3COOH 3 2 60 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ : Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 23
  24. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC m m m m C6H10O5 (CH3CO)2 O este axetat CH3COOH m 0,08.60 9,84 0,08.102 6,48 gam C6H10O5 6,48 nC H O 0,04 mol 6 10 5 162 n(CH CO) O 0,08 3 2 2 n 0,04 C6H10O5 Vậy sản phẩm este axetat tạo thành là C6H7O2(OOCCH3)2OH hay [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n. Đáp án C. ● Lưu ý : n (CH3CO)2 O + Nếu tỉ lệ 2 thì sản phẩm tạo ra là [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n. n [C6H7O2 (OH)3 ]n n (CH3CO)2 O + Nếu tỉ lệ 3 thì sản phẩm tạo ra là [C6H7O2(OOCCH3)3]n. n [C6H7O2 (OH)3 ]n n(CH CO) O + Nếu tỉ lệ 2 3 2 3 thì sản phẩm tạo ra là hỗn hợp gồm : n [C6H7O2 (OH)3 ]n [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 24
  25. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luơn cĩ A. nhĩm chức axit. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức ancol. D. nhĩm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất khơng phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11: Đun nĩng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 14: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 15 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A.3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 17: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]NO3 D. Na Câu 18: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 25
  26. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 21: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 22 : Dãy các chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 23: Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? A. Nước Br2. B. Na kim loại. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 B. Cho tứng chất tác dụng với dd I2 C. Hồ tan từng chất vào nước, đun nĩng nhẹ và thử với dd iot D. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Câu 25: Glucozơ khơng cĩ được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhĩm andrhit B. Tính chất poliol C. Tham gia pứ thuỷ phân D. Tác dụng với CH3OH/HCl Câu 26: Thuốc thử duy nhất cĩ thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là A. Ag2O/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na D. H2 Câu 27: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hố Cu(OH) / OH 0 Z 2  dung dịch xanh lam t kết tủa đỏ gạch Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 28: Frutozơ khơng pứ với chất nào sau đây? 0 A. H2/Ni,t C B. Cu(OH)2 C. Nước Br2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 29: Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức anđehit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hố học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức của glucozơ? A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hĩa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nĩng. 0 C. Len men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t . Câu 30: Cacbonhidrat (gluxit,saccarit) là: A. Hợp chất đa chức, cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức, đa số cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m C. Hợp chất chứa nhiều nhĩm hidroxyl và nhĩm cacbonyl D. Hợp chất chỉ cĩ nguồn gốc từ thực vật Câu 31: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 32: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là A. mantozơ. B. frutozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 33: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng A. Axit axetic B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 34: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là A. Đều cĩ trong củ cải đường C. Đều hồ tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh B. Đều tham gia pứ tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học Câu 35: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Cơng thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử Câu 36: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc Câu 37: Ứng dụng nào khơng phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 26
  27. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 38: Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3CHO), metyl fomiat (HCOOCH3), trong phân tử đều cĩ nhĩm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng A. C6H12O6 B. HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO Câu 39: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 40: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ Câu 41: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 42: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng cĩ tính khử, nhưng khi đun nĩng với dung dịch H2SO4 lại cĩ thể cho phản ứng tráng gương. Đĩ là do A. Đã cĩ sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ. D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 43: Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hố học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 44: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đĩ là loại đường nào? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 45: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Oligosaccarit Câu 46: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 47: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. Câu 48: Một dung dịch cĩ các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nĩng. - Bị thuỷ phân khi cĩ mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đĩ là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ. Câu 49: Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. 0 D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ). Câu 50: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime. Câu 51: Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng cho dung dịch xanh lam là A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ. C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. Câu 52: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch cĩ thể hồ tan Cu(OH)2 là: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 53: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilen glicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 54: Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đun nĩng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A. Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. C. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 27
  28. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu55: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được nhĩm chất nào sau đây? (Dụng cụ cĩ đủ) A. Glixerol, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. Saccarozơ, glucozơ, glixerol. Câu 56:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung 0 dịch AgNO3/NH3,t cho ra Ag là: A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 57: TNPT-2007 Saccarozơ và glucozơ đều cĩ: A.Phản ứng với dung dịch NaCl. B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C.Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng. Câu 58: Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nĩng cĩ thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic B. Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic. C. Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat. D. Tất cả đều đúng. Câu 59: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol? 0 A. dd AgNO3/NH3 B. Na C. Nước Br2 D. Cu(OH)2/NaOH,t Câu 60: Cĩ 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hố học nào sau đây cĩ thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau) A. Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3 B. Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím. C. Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3. D. Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3. Câu 61: Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit cĩ CTPT (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ cĩ thể kéo thành sợi, cịn tinh bột thì khơng. Cách giải thích nào sau đây là đúng. A. Phân tử xenlulozơ khơng phân nhánh, các phân tử rất dài dể xoắn lại thành sợi. B. Phân tử xenlulozơ khơng phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục xoắn lại thành sợi. C. Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng xếp song song với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt. D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại vịng xoắn,các vịng xoắn đĩ cuộn lại làm cho tinh bột ở dạng bột. Câu 62: Phát biểu nào sao đây đúng? A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ cĩ CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cĩ xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ cĩ phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ cĩ nhĩm chức CHO Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều cĩ phản ứng tráng gương. D. Tinh bột và xenlulozơ cĩ cùng CTPT nn cĩ thể biến đổi qua lại với nhau . Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều cĩ phản ứng tráng gương. D. Tinh bột và xenlulozơ cĩ cùng CTPT nhưng cĩ thể biến đổi qua lại với nhau Câu 65. Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk thường là A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất Câu 66. Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với dd NaCl Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 28
  29. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nĩng . D.phản ứng thủy phân trong mơi trường axit . Câu 67. Saccarozơ cĩ thể tác dụng với các chất o o o o A. H2/Ni, t ; Cu(OH)2 , t B. Cu(OH)2 , t ; CH3COOH/H2SO4 đặc , t o o o C. Cu(OH)2 , t ; dd AgNO3/NH3 D. H2/Ni, t ; CH3COOH/H2SO4 đặc , t Câu 68.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal (fomanđehit), etanol. Cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ? A. Cu(OH)2 B. Dd AgNO3 trong NH3 C. Na D. nước Brom Câu 1. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nĩng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 68,0g; 43,2g. B. 21,6g; 68,0g. C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g. Câu 2.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%) A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16 Câu 3. Đun nĩng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 g Ag giá trị m là (H= 75%): A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. 18,36 Câu 4. Cho 200ml dd glucozơ pứ hồn tồn với dd AgNO 3 trong NH3 thấy cĩ 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. 0,75M Câu 5: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 6: Thuỷ phân hồn tồn 34,2 g saccarozơ sau đĩ tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch thu đươc, khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21.6 g B. 43.2g C. 10.8 g D. 32.4 g Câu 7. Thủy phân hồn tồn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong mơi trường axit vùa đủ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nĩng thì thu được lượng Ag là A. 13,5 g B. 6,57 g C. 7,65 g D. 6,65 g Câu 8. Cho hỗn hợp 27g glucozo và 9g fructozo phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21.6 g B. 43.2g C. 10.8 g D. 32.4 g Câu 9. Thủy phân hồn tồn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch H 2SO4 thu được dung dịch Y. Trung hịa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là A. 97,14%. B. 24,35%. C. 12,17%. D. 48,71%. Câu 10. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag kết tủa. A là A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ Câu 11. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam Câu 12. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO 2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vơi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là: A. 23,0g. B. 18,4g. C. 27,6g. D. 28,0g. Câu 13. Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 14. Cho 360gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D.160 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 29
  30. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 15. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh ra vào nước vơi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nĩng thu được lượng kết tủa tối đa là 10 gam. Giá trị m là A. 40 B. 36 C. 32,4 D. 20 Câu 16. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a. A. 13,5 gamB. 15,0 gam C. 20,0 gamD. 30,0 gam Câu 17. Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. o Câu 18.Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10 ( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là A.16,476 kg B.15,65kg C.31,3kg D.20kg Câu 19. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 Câu 20 Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96 o. Tính khối lượng glucozơ cĩ trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20 oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A. 71kg B. 74kg C. 89kg D. 111kg Câu 21: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm thu được là : A. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ. B. 1052,6 g glucozơ. C. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ. D. 1052,6 g fructozơ Câu 22: Thủy phân 1 kg saccarozo trong mơi trường axit với hiệu suất 76% , khối lượng các sản phẩm thu được là A.0,5kg glucozo và 0,5 kg fuctozo B. 0,422kg glucozo và 0,422 kg fructozo C. 0,6kg glucozo và 0,6 kg fuctozo D. 0,4 kg glucozo và 0,4 kg fructozo Câu2 3 : Muốn cĩ 2631,5 g glucozo thì khối lượng saccarozo cần đem thủy phân là A.4999,85 g B.4648,85 g C.4736.7g D.4486,58g Câu 24: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam Câu 25: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong mơi trường axit, với hiệu suất phản ứng đạt 85%. Lượng glucozơ thu được là: A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. D. 192,5 g. Câu 26. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g B. 180g C. 81g D.90g Câu 27. Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg Câu 28. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg Câu 29. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa cĩ 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 0,555kg. B. 0,444kg. C. 0,335kg. D. 0,445kg. Câu 30. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Tồn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn của quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g Câu 31. Cĩ thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ rượu etylic Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 30
  31. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 373,3 lít B. 149,3 lít C. 280,0 lít D. 112,0 lít Câu 31. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 32. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác là axit sunfuric đặc , nĩng . Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ? A/ 30 B/ 21 C/ 42 D/ 10 . Câu 33 Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 34. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% cĩ d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 35: Để sản xuất 29.7 kg xenlulozơ trinitrat ( H=75% ) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 42 kg B. 25.2 kg C. 31.5 kg D. 23.3 kg Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %): A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Câu 37: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất cĩ thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấnD. 0, 85 tấn Câu 38: Đun nĩng hỗn hợp xenlulozơ với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ cĩ số mol bằng nhau, cĩ % khối lượng của N trong đĩ bằng 9,15%. Cơng thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12) A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n. C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n. Câu 39: Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nĩng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxit trong mơi trường kiềm. A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam 0 Câu 40: Khử 18 g glucozơ bằng khí H 2 (xúc tác Ni, t ) để tạo sorbitol, với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sorbitol thu được là: A. 64,8 g. B. 14,56 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g. 0 Câu41: Khử glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t ) để tạo sorbitol (với hiệu suất phản ứng đạt 80%). Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sorbitol là: A. 6,28 g. B. 1,56 g. C. 1,80 g. D. 2,25 g. Câu 42. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc Câu 43. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong cơng thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 44: Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H 2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH. Cơng thức của este axetat cĩ dạng A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 31
  32. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH] Câu 45: Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5 Câu 46: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp andehit fomic, axit axetic, axit lactic, metyl fomiat và glucozơ. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m A. 12 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 47: Cho một cacbohiđrat X cháy hồn tồn trong oxi tạo hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm CO 2 và H2O. Y được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 35,4 gam. X là A. Glucozơ.B. Xenlulozơ.C. Mantozơ.D. Saccarozơ. ĐỀ ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ CACBOHIDRAT (Thời gian: 90 phút) Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luơn cĩ A. nhĩm chức axit. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức ancol. D. nhĩm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất khơng phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 32
  33. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 13: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20MB. 0,01MC. 0,02MD. 0,10M Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 16: Đun nĩng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetiC. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetiC. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 19: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24: Muốn cĩ 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 26: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạC. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong cơng thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 33
  34. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 28: Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 34: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 36: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 37: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nĩng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dd NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam. D. thủy phân trong mơi trường axit. Câu 38: Dung dịch saccarozơ khơng phản ứng được với A. Cu(OH)2. B. vơi sữa Ca(OH)2 C. H2O (xúc tác axit, đun nĩng) D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng. - Câu 40: Chỉ dùng Cu(OH)2 trong dd OH cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. B. lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16) A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 34
  35. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 42:Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng: A. hịa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 43:Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 44: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 45: Đốt cháy hồn tồn 0,5130 gam một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2(đktc) và 2,97 gam nước. X cĩ phân tử khối < 400 đvC và cĩ khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì? A. glucozơB. SaccarozơC. FructozơD. Mantoz Câu 46. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? 0 A. H2/Ni, t B. Cu(OH)2 C. AgNO3 / dd NH3 D. Dung dịch brom. Câu 47. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất cĩ thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20% . A. 0,75 tấnB. 0,6 tấnC. 0,5 tấnD. 0,85 tấn Câu 48. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nĩngB. Phản ứng với dd Ag/NH 3 0 C. Phản ứng với H2/Ni, t D. Phản ứng với Na. Câu 49. Khi CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn cĩ đủ CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500g tinh bột thì cần một thể tích khơng khí là bao nhiêu lít? A. 1382666,7lítB. 1402666,7lítC. 1382600,0lítD. 1492600,0 lít Câu 50. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng là : A. 14,390 lítB. 15,000 lít.C. 1,439 lítD. 24,390 lít. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 35
  36. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC ĐỀ ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ CACBOHIDRAT (Thời gian: 45 phút) Câu 1: Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam Câu 2: Dùng một hố chất nào cĩ thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt Câu 4: Để xác định các nhĩm chức của glucozơ, ta cĩ thể dùng: - A. Cu(OH)2 /OH B. Quỳ tím C. Natri kim loại D. Ag2O/dd NH3 Câu 5: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000 đvC, sợi bơng là 1 750 000 đvC. Tính số mắt xích (C6H10O5) trung bình cĩ trong một phân tử của mỗi loại xenlulozơ đay và bơng? A. 36420 và 10802 B. 36401 và 10803 C. 36402 và 10802 D. 36410 và 10803 Câu 6: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta cĩ thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên cĩ cơng thức (C6H10O5)n? A. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong mơi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2 : H2O bằng 6 : 5 C. Tinh bột và xenlulozơ đều cĩ thể làm thức ăn cho người và gia súc. D. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng tan trong nước Câu 7: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 0 thu được, biết rượu nguyên chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2875,0 ml B. 3194,4 ml C. 2300,0 ml D. 2785,0 ml Câu 8: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Hồ tan từng chất vào nước, đun nĩng nhẹ và thử với dung dịch iot B. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4. C. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Ca(OH)2. D. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot Câu 9: Bằng thực nghiệm nào chứng minh cấu tạo của glucozơ cĩ nhĩm chức -CH=O? A. Tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH khi đun nĩng cho kết tủa đỏ gạch. (2) B. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. (3) C. Cĩ phản ứng tráng bạc. (1) D. (1) và (2) đều đúng. Câu 10: Thực nghiệm nào sau đây khơng tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Cĩ hai nhiệt độ nĩng chảy khác nhau B. Khử hồn hồn tạo hexan. C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat - D. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Tính thể tích khơng khí (đo ở đktc) để cung cấp đủ CO 2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 200 g bơng 95% xenlulozơ. A. 78,814 lit B. 525,432 lit C. 408,88 lit D. 141,866 lit Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 36
  37. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 12: Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat. A. 15,00 ml B. 24,39 ml C. 1,439 ml D. 12,95 ml Câu 13: Đun nĩng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là A. 21,6 g và 17 g B. 10,8 g và 17 g C. 10,8 g và 34 g D. 21,6 g và 34 g Câu 14: Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 15: Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức andehit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hố học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức andehit của glucozơ? o A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim C. Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩng D. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3. Câu 16: Nhỏ iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh: A. tinh bột B. xenlulozơ C. lipit D. glucơzơ Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là khơng đúng? A. Thực phẩm cho con người B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, C. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic (ancol etylic) Câu 18: Hố chất nào cĩ thể phân biệt được các dung dịch sau: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch KI? A. Dung dịch iot B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch O2 D. Dung dịch O3 Câu 19: Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96 o. Tính khối lượng glucozơ cĩ trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 20 oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A. 111 kg B. 89 kg C. 74 kg D. 71 kg Câu 20: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đơi. - Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag - Phần thứ hai được đun nĩng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hồ hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hồn tồn. Hỗn hợp ban đầu cĩ chứa: A. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng C. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng Câu 21: Thuỷ phân hồn tồn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam bạc kết tủa. A. 6,75 gam B. 26 gam C. 15 gam D. 13,5 gam Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 37
  38. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 22: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 2,16 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gam Câu 23: Dãy thuốc thử nào cĩ thể phân biệt được 4 gĩi bột trắng: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, cát (SiO2) A. I2, H2SO4đ, HCl B. Ag2O(NH3), I2, HCl C. I2, O2 (đốt cháy) D. I2, HF, O2 (đốt cháy) Câu 24: Saccarozơ cĩ thể tác dụng với các chất: 0 0 0 A. H2/Ni, t ; Cu(OH)2, t . B. Cu(OH)2, t ; dd AgNO3/NH3. 0 0 0 0 C. H2/Ni, t ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t . D. Cu(OH)2,t ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t Câu 25: Gluxit là những hợp chất tạp chức, trong phân tử của chúng cĩ chứa A. nhiều nhĩm hiđroxyl (-OH) và nhĩm anđehit -CHO B. một nhĩm hiđroxyl (-OH) và cĩ nhĩm cacbonyl -CHO C. một nhĩm hiđroxyl (-OH) và nhiều nhĩm cacbonyl -C=O D. nhiều nhĩm hiđroxyl (-OH) và cĩ nhĩm cacbonyl -C=O Câu 26: Rượu etylic (ancol etylic) được tạo ra khi A. lên men tinh bột B. thủy phân saccarozơ C. thủy phân mantozơ D. lên men glucozơ Câu 27: Chọn một câu đúng: A. Tinh bột và xenlulozơ cĩ phản ứng tráng bạc. B. Dung dịch mantozơ cĩ tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ. C. Cĩ thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác. D. Tinh bột cĩ phản ứng màu với iot vì cĩ cấu trúc vịng xoắn Câu 28: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 15,000 lít B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính chất của một rượu đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính chất của một anđehit Câu 30: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hố hồn tồn từng chất đều cho cùng kết quả: cứ tạo ra 4,4 g CO 2 thì kèm theo 1,8 g H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO 2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối của X, Y, Z, T bằng 6 : 1 : 3 : 2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất khơng nhiều hơn 6. Cơng thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là: A. C6H10O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2 B. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O C. C6H12O6, CH2O, C3H6O2, C2H4O2 D. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2— - Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 38
  39. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC ĐỀ ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ CACBOHIDRAT (Thời gian: 45 phút) Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luơn cĩ A. nhĩm chức axit. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức ancol. D. nhĩm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất khơng phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 13: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20MB. 0,01M C. 0,02MD. 0,10M Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 16: Đun nĩng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 39
  40. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 19: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24: Muốn cĩ 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 26: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong cơng thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 28: Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hịa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 40
  41. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC BÀI TẬP TỰ LUYỆN o 2.1. Cho các hố chất: Cu(OH)2 (1); dung dịch AgNO3/NH3 (2); H2/Ni, t (3); H2SO4 lỗng, nĩng (4). Mantozơ cĩ thể tác dụng với các hố chất: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1), (2) và (4) 2.2. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% cĩ d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml 2.3. Chất nào sau đây khơng thể trực tiếp tạo ra glucozơ? A. Xenlulozơ và H2O B. HCHO C. CO2 và H2O D. C và H2O 2.4. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ cĩ phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na 2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men ancol là A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% 2.5. Thuốc thử cần để nhận biết 3 chất lỏng hexan, glixerol và dung dịch glucozơ là A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2 2.6. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là A. 162g B. 180g C. 81g D. 90g 2.7. Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), glixerol, etanol, lịng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là A. Dung dịch AgNO3/ NH3 B. Nước brom C. Kim loại Na D. Cu(OH)2 2.8. Cặp gồm các polisaccarit là A. Saccarozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Tinh bột và xenlulozơ. D. Fructozơ và mantozơ 2.9. Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ 2.10. Một loại tinh bột cĩ khối lượng mol phân tử là 29160 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) cĩ trong phân tử tinh bột đĩ là A. 162 B. 180 C. 126 D. 108 2.11. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là A. 50g B. 56,25g C. 56g D. 62,5g 2.12. Cĩ 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được 4 chất trên? ¯ A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D.Cu(OH)2 /OH 2.13. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 41
  42. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X cĩ phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 2.14. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc: A. -glucozơ B. -fructozơ C. -glucozơ D. -fructozơ 2.15. Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 10 0 (khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình là 75% , giá trị của m là A. 108g B. 60,75g C. 144g D. 135g 2.16. Khi thuỷ phân tinh bột trong mơi trường axit vơ cơ, sản phẩm cuối cùng là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 2.17. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử: 0 A. I2 và Cu(OH)2, t B. I2 và AgNO3/NH3 o C. I2 và HNO3 D. AgNO3/NH3, HNO3, H2 (t ) 2.18. Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ: A. Cu(OH)2, HNO3 B. Cu(NH3 )4 (OH )2 , HNO3 + C. AgNO3/NH3, H2O (H ) D. AgNO3/NH3, CH3COOH 2.19. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ D. Glucozơ, mantozơ, glixerol 2.20. Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía cĩ nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là A. 113,4kg B. 810,0kg C. 126,0kg D. 213,4kg. 2.21. Saccarit nào sau đây khơng bị thuỷ phân ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bột. 2.22. Để phân biệt glucozơ và fructozơ, ta cĩ thể dùng thuốc thử là A. Nước vơi trong B. Nước brom C. AgNO3/NH3 D. dung dịch NaOH. 2.23. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO 2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 200 gam kết tủa, đun nĩng dung dịch nước lọc thu được thêm 200 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 75%. Khối lượng m đã dùng là A. 860 gam B. 880 gam C. 869 gam D. 864 gam 2.24. Phản ứng nào sau đây khơng dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ? A. Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử cĩ nhĩm OH B. Hồ tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử cĩ nhiều nhĩm OH kề nhau C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh cĩ 5 nhĩm OH D. Phản ứng với Ag2O trong NH3 để chứng minh phân tử cĩ nhĩm CHO 2.25 : Muốn xét nghiệm sự cĩ mặt của đường trong nước tiểu khơng thể dùng nước thuốc thử nào sau đây? A. Thuốc thử Fehlinh ( phức Cu2+ với ion tactarat ) + B. Thuốc thử tolen ( phức Ag với NH3 ) C. Cu(OH)2 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 42
  43. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC D. Dung dịch vơi sữa 2.26 : Chọn phát biểu đúng về Cacbohiđrat: A. Cacbohiđrat là một loại hiđrocacbon B. Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức cĩ chứa nhiều nhĩm –OH và cĩ nhĩm >CO trong phân tử C. Cacbohiđrat là hợp chất đa chức cĩ chứa nhiều nhĩm -OH và cĩ nhĩm >CO trong phân tử D. Cacbohiđrat là hợp chất cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)n 2.27. Cho các dung dịch khơng màu: HCOOH, CH3COOH, Glucozơ(C6H12O6), glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Dùng những cặp chất nào cĩ thể nhận biết được cả 6 chất? A. Cu(OH)2, quỳ tím, AgNO3 trong dung dịch NH3 B. Quỳ tím, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 C. Cu(OH)2, AgNO3 trong dung dịch NH3 và NaOH D. Quỳ tím, AgNO3 trong dung dịch NH3 và H2SO4 2.28. Chia m gam chất X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1. Đem phân tích xác định được cơng thức của X là glucozơ - Phần 2. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gam Ag Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn thì m cĩ giá trị là A.22,50gam B.20,25 gam C. 40,50 gam D. 45,00 gam 2.29 : Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lit ancol etylic với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) là A. 2,504kg B. 3,130 kg C. 2,003 kg D. 3,507 kg 2.30. Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Cơng thức đơn giản nhất (cơng thức thực nghiệm) của X là A. C3H4O2 B. C10H14O7 C. C12H14O7 D. C12H14O5 2.31. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg 2.32. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol ctylic, tồn bộ khí CO 2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị m là A. 949,2 gam B. 607,6 gam C. 1054,7 gam D. 759,4 gam 2.33. Trong cơng nghiệp để sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào để phản ứng với AgNO3 trong NH3 ? A. Axetilen B. Anđehit fomic C. Glucozơ D. Saccarozơ 2.34. Glucozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây ? A. (CH3CO)2O B. H2O C. Cu(OH)2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 2.35. Khẳng định nào sau đây là đúng? Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 43
  44. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ: HĨA HỌC A. Saccarozơ và mantozơ đều là đồng phân của nhau B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau C. Fructozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc khi cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư D. Saccarozơ và saccarin đều là đồng đẳng của nhau 2.36. Cho m gam hỗn hợp Glucozơ, saccarozơ tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H 2SO4 lỗng đến khi thuỷ phân hồn tồn. Trung hồ hết axit sau đĩ cho sản phẩm tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 44,28 gam Ag. Giá tri m là A. 69,66 gam B. 27,36 gam C. 54,72 gam D. 35,46 gam 2.37. Để điều chế xenlulozơ triaxetat người ta cho xenlulozơ tác dụng với chất nào sau đây là tốt nhất? A. CH3COOH B. (CH3CO)2O C. CH3-CO-CH3 D. CH3COOC6H5 2.38. Trong mật ong thường cĩ glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Hàm lượng các gluxit trong mật ong tăng dần theo dãy sau: A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ C. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ D. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ 2.39. Cơng thức chung của cacbohiđrat là A. C6H12O6 B. CnH2nOn C. Cn(H2O)n D. (C6H10O5)n 2.40. Chất nào sau đây khơng thể điều chế trực tiếp từ glucozơ? A. Ancol etylic B. Sobitol C. Axit lactic D. Axit axetic 2.41. Cho 3 dung dịch: chuối xanh, chuối chín, KI. Thuốc thử duy nhất nào sau đây cĩ thể phân biệt được 3 dung dịch nĩi trên? A. Khí O2 B. Khí O3 C. Dung dịch AgNO3 D. Hồ tinh bột 2.42. Đun nĩng dung dịch chứa 36g Glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m(g). Hiệu suất phản ứng đạt 75% vậy m cĩ giá trị là A. 32,4g B. 43,2g C. 8,1g D. 24,3g 2.43. Thuỷ phân m(g) xenlulozơ (cĩ 25% tạp chất) sau đĩ lên men sản phẩm thu được ancol etylic (hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%). Hấp thụ tồn bộ khi CO 2 thốt ra vào nước vơi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là A. 33,75g B. 31,64g C. 27,00g D. 25,31g 2.44. Khi cho một nhúm bơng vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc. Hiện tượng xảy ra A. Nhúm bơng tan thành dung dịch trong suốt B. Nhúm bơng chuyển sang màu vàng và sau đĩ chuyển thành màu đen C. Nhúm bơng chuyển ngay thành màu đen D. Nhúm bơng bốc cháy 2.45. Cho m gam hỗn hợp glucozơ, mantozơ tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 32,4 Chuyên đề 2: CACBOHIĐRAT Trang 44